Tôn Phẳng Là Gì? Nên Chọn Tôn Phẳng Hay Tôn Sóng ?
Có thể bạn quan tâm
Tôn là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ kim loại, chủ yếu là thép, thông qua quá trình cán mỏng và phủ một lớp kẽm ở bề mặt. Tôn được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình xây dựng, bao gồm từ nhà cấp 1 đến nhà cấp 4, các nhà kho, bãi đậu xe, và thậm chí làm vật liệu cho các biển quảng cáo.
Ưu điểm và nhược điểm của tôn
Dưới đây là một số ưu điểm của tôn so với các vật liệu khác:
1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Tôn là vật liệu được cấu tạo từ nhiều lớp kim loại khác nhau, trong đó lớp mạ đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tôn khỏi sự ăn mòn do môi trường gây ra. Thành phần nhôm và kẽm có trong lớp mạ không chỉ có tác dụng làm đẹp cho bề mặt tôn mà còn tạo ra một màng ngăn cách cơ học, chống lại tác động xấu của điều kiện khí hậu, độ ẩm và các yếu tố gây ăn mòn khác.
2. Cách nhiệt, làm mát hiệu quả
Một trong những ưu điểm nổi bật của tôn so với các vật liệu lợp truyền thống như ngói hay fibro xi măng chính là khả năng phản xạ ánh sáng tốt hơn hẳn. Nhờ vậy, không gian sống và làm việc dưới mái tôn luôn đảm bảo sự mát mẻ, thoáng đãng mà không cần tốn nhiều năng lượng cho hệ thống làm mát.
3. Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài
So với các loại vật liệu lợp khác, tôn được đánh giá là có độ bền vượt trội và tuổi thọ cao. Trung bình, tôn có thể sử dụng từ 20-40 năm mà vẫn đảm bảo chất lượng và tính năng như ban đầu nếu được lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách.
4. Tính ứng dụng và hiệu quả kinh tế cao
Một trong những lý do khiến tôn được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong xây dựng chính là sự đa dạng và phong phú trong mẫu mã, màu sắc và kiểu dáng.
Tôn cũng là vật liệu có tính tái sử dụng và tận dụng cao. Sau khi công trình hết hạn sử dụng, tôn có thể được tháo dỡ và ứng dụng cho các mục đích khác hoặc trở thành nguyên liệu để tái chế. Điều này vừa góp phần bảo vệ môi trường, vừa mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tư.
5. Một số ưu điểm vượt trội khác của tôn
Ngoài những ưu điểm chính kể trên, tôn còn sở hữu nhiều đặc tính nổi bật khác như:
- Khả năng cách âm tốt: Mặc dù có cấu trúc mỏng và nhẹ, nhưng tôn lại có khả năng cách âm và giảm thiểu tiếng ồn tương đối hiệu quả. Khi trời mưa to hay gió lớn, âm thanh của các va chạm và ma sát sẽ được hấp thụ một phần nhờ lớp mạ và độ đàn hồi của tấm tôn.
- Tính an toàn về mặt phòng cháy, chữa cháy: Khác với các vật liệu như gỗ, tre nứa, tôn không bắt cháy và hạn chế sự lan truyền của lửa khi có hỏa hoạn. Điều này giúp kéo dài thời gian sơ tán và giảm thiểu thiệt hại về người và tài sản.
- Thuận tiện trong lắp đặt và bảo trì hệ thống kỹ thuật: Với cấu tạo đơn giản và bề mặt phẳng, tôn tạo thuận lợi cho việc đi dây điện, ống nước và lắp đặt các thiết bị phụ trợ khác. Khi cần sửa chữa hay thay thế, việc tiếp cận và xử lý các hạng mục trên mái tôn cũng trở nên dễ dàng hơn.
- Hạn chế bám bẩn, rêu mốc: Nhờ có bề mặt trơn bóng và lớp sơn tĩnh điện, tôn ít bị bám bụi, nấm mốc hay các loại rêu phong, địa y như các vật liệu xốp khác. Điều này giúp tôn luôn giữ được vẻ sáng bóng, sạch sẽ và tăng tuổi thọ thẩm mỹ cho công trình.
Các loại tôn thông dụng hiện nay
Từ khóa » độ Dày Của Tôn Phẳng
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
-
Quy Cách Tôn Phẳng | Sáng Chinh Phân Phối Tôn Uy Tín
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 3mm - ✔️ Sáng Chinh 18/08/2022
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm đầy đủ Chi Tiết ...
-
Tôn Lạnh Màu ( Tôn Phẳng) | Tôn Việt - Tôn Cho Người Việt
-
Giá Tôn Phẳng Dày 3mm - Thép Trí Việt 16/08/2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Hòa Phát, Việt Nhật Hôm Nay
-
Khám Phá độ Dày Của Tôn Lợp Mái Phổ Biến Hiện Nay
-
Tôn Lạnh, Tôn Lá, Tôn Phẳng Dày 0.3mm, Rộng 1m
-
Tôn Kẽm Cuộn - TÔN CUỘN - TÔN MẠ KẼM GIÁ RẺ - Tôn Thiên Tân
-
Tôn Mạ Kẽm | Thông Số Kỹ Thuật - Cấu Tạo - Phân Loại Và ứng Dụng
-
Tôn Mạ Màu | Tiêu Chuẩn, Phân Loại, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Tìm Hiểu Thông Số Kỹ Thuật TÔN MẠ KẼM Có Thể Bạn Chưa Biết!