Tôn PU Cách Nhiệt
Có thể bạn quan tâm
Tôn PU cách nhiệt Danh mục: Tôn Cách Nhiệt Thẻ: Tôn cách nhiệt Share thisDanh mục sản phẩm
- Túi khí cách nhiệt
- Tôn Soi Lỗ
- Thi công cách nhiệt
- Cao Su Xốp EVA
- Panel Cách Nhiệt
- Thi công cách âm
- Tấm Nhựa ỐP Tường
- Bông Cách nhiệt
- Bông Gốm Ceramic
- Bông Khoáng Rockwool
- Bông Thủy Tinh Glasswool
- Cao Su Non
- Gỗ Tiêu Âm
- Hạt Xốp
- Mút Tiêu Âm
- Mút Xốp PE OPP
- Ống Gió
- Tấm Alu
- Tấm Cách Âm XPS
- Tấm Cemboard
- Tấm Eron
- Tấm Fomat
- Tấm Lấy Sáng
- Tấm Trần
- Tấm Xốp EPS
- Tôn Cách Nhiệt
- Túi Khí
- Vách Panel
- Vải Amiang
- Vải Thủy Tinh
- Xốp Hơi
- Cửa Cách Âm
- Cửa Cách Nhiệt
- Đinh Vít
- Lưới Kẽm
- Nẹp Panel
- Nẹp Tôn
- Băng Keo
- Mô tả
Mô tả
Tôn PU cách nhiệt•Tole PU 5 sóng Cách nhiệt Đông Á được sản xuất trên dây chuyền thiết bị tiên tiến theo công nghệ hiện đại của Nhật, quá trình sản xuất dựa theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000. Là sản phẩm ưu việt hoàn hảo, được kết hợp giữa lớp tole mạ mầu tĩnh điện với PU (Polyurethane). Lớp PU cách nhiệt dày 16mm bên dưới tấm tole 5 sóng cao 30mm chống tràn nước, giúp cho Tấm lợp có khả năng cách nhiệt và cách âm, chống nóng hiệu quả rất cao, nền mạ màu tĩnh điện độ dày 0.40mm, 04.5mm.
•Tôn cách nhiệt cách âm PU phù hợp với tất cả những công trình dân dụng nhà ở, biệt thự, nhà xưởng Dệt may, điện tử, y dược, thực phẩm, thủ công mỹ nghệ, thể dục thể thao, kho lạnh…
•Ưu điểm : Chống nóng, chống ồn tốt.Tăng cường chống cháy, độ cứng cho mái. Dễ dàng thi công lắp đặt. Tiết kiệm xà gồ. Độ bền cao, thẩm mỹ
– Một số tiêu chuẩn kỹ thuật :
1. Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm, 1,005% silicon
2. Tỷ trọng: (Khối lượng riêng: S=32,13kg/m)
3. Tỷ trọng hút ẩm: (W=0.5001)
4. Tỷ suất hút nước: Theo thể tích (Hv = 9.11%) – Theo khối lượng 403.5%
5. Tỷ suất truyền nhiệt của vật liệu λ (kcal/m.h.) kết quả λ = 0,018
6. Độ chênh lệch nhiệt độ đo liên tục trong 4h , sai số đo ± 1oC
7. Nhiệt độ đo trên mặt tôn: 65 oC, dưới tấm lợp 33 oC, chênh lệch: 32 oC
8. Độ bền nén : 33.9N/cm3
9. Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz là 25,01 dB.
10. Khả năng chịu lực: Tải trọng phá hoại trung bình từ 300 đến ~ 345kg/m2.
11. Khả năng chịu gió bão: Pph = 160kg/m2
© cachnhietdonga.com - All rights reserved
Related products
Thi công cách nhiệt mái tôn
Tôn Tole PU
Tôn PU chống nóng giảm ồn
TÔN PU CÁCH ÂM CÁCH NHIỆT
Tôn Cách Nhiệt Cách Âm
Từ khóa » Tôn Chống Nóng đông á
-
Bảng Giá Tôn Cách Nhiệt (tôn Xốp) đông á Chính Hãng
-
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 Lớp Tôn Nền Dày 0.45mm + PU + Giấy Bạc
-
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 Lớp Tôn Nền Dày 0.40mm + PU + Giấy Bạc
-
Báo Giá Tôn PU Cách Nhiệt Đông Á Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Cập Nhật Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
TÔN ĐÔNG Á - GIẢI PHÁP CHỐNG NÓNG TỐI ƯU CHO KHÍ HẬU ...
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất ( Giá Đại Lý Cấp 1 )
-
Tôn Cách Nhiệt Đông Á: Đẹp + Rẻ + Nhiều Mẫu - Tôn Thép Nhất Tín
-
Bảng Báo Giá Tôn Cách Nhiệt Chống Nóng 2022
-
Tôn Pu Cách Nhiệt Chống Nóng Đông Á | Sắt Thép Sata
-
Bảng Giá Tôn Đông Á 2021 Mới Nhất - Cập Nhật 24h
-
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 Lớp Tôn Nền Dày 0.45mm + PU + Tôn 0.35mm
-
Tôn Xốp Cách Nhiệt đông Á Chính Hãng
-
Bảng Báo Giá Tôn Xốp ( Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam) Chính Hãng