TỐN RẤT NHIỀU CÔNG SỨC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TỐN RẤT NHIỀU CÔNG SỨC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tốn rất nhiều công sứctakes a lot of hard workphải mất rất nhiều công sức

Ví dụ về việc sử dụng Tốn rất nhiều công sức trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pháp này sẽ tốn rất nhiều công sức.Democracy will take a lot of work.Để làm được đoạn đường này hẳn tốn rất nhiều công sức.To prepare this track must have taken a lot of hard work.Cậu ấy đã tốn rất nhiều công sức của các bác sĩ.She had spent much money on doctors.Cả hai giải pháp đều tốn rất nhiều công sức.Both options take a lot of work.Phải tốn rất nhiều công sức để có được một khách hàng.It takes a lot of work to gain a customer.Phát triển phần mềm tốn rất nhiều công sức.Software development takes a lot of work.Phải tốn rất nhiều công sức để có được một khách hàng.It does take a lot of work to get a client.Phát triển phần mềm tốn rất nhiều công sức.Developing software costs a lot of effort.Bạn đã tốn rất nhiều công sức trong việc tạo dựng một….So you put a lot of work into creating a real….Việc di chuyển đi lại cụng tốn rất nhiều công sức..You forget moving is so much work.Sẽ tốn rất nhiều công sức mới hoàn thành nhiệm vụ này đây!”.It's going to take a lot of work to complete this mission!”.Chiếc đầm này đã tiêu tốn rất nhiều công sức để tạo dựng.This tank was a lot of work to build.Để có một chú kimlong bối đầu vàng cần tốn rất nhiều công sức.To have a goldendragon golden dragon head requires a lot of work.Điều đó tốn rất nhiều công sức và thời gian, nhưng bạn phải làm điều đó đúng cách.That's a lot of content and time, but you have to do it the right way.Hơn nữa người thợ cần phải tốn rất nhiều công sức để hoàn thành.Moreover the recipient needs to do a lot of work to earn it.Website của bạn hay và bổ ích lắm,chắc hẳn bạn đã tốn rất nhiều công sức.Your site is excellent it must have taken a lot of hard work.Nó có thể, tất nhiên, nhưng nó sẽ tốn rất nhiều công sức, thời gian và cài đặt.It's possible, of course, but it will take a lot of effort, time and installs.Khi thu được sợi len cashmere nguyên chất, việc xử lý nó tốn rất nhiều công sức.Once you have the pure cashmere, processing it takes a lot of work.Làm sạch thảm của bạn bằng tay tốn rất nhiều công sức nhưng cũng rất đáng nỗ lực.Cleaning your carpets takes a lot of work but is well worth the effort.Bitcoin hiện đang hoạt động hoàn thiện và mọi thay đổi sẽ tốn rất nhiều công sức.Bitcoin is currently fully operational and any changes would take an immense amount of effort.Việc thi công tốn rất nhiều công sức và rất nhiều đo lường chính xác.Installation takes a lot of labor, and a great deal of precise measuring.Dĩ nhiên, quá trình hoàn thiện đã tốn rất nhiều công sức..Of course striving for perfection took a lot of work.Đội ngũ phát triển tin rằng trò chơi sẽ trở nên rất tuyệt,nhưng chúng tôi nhận ra rằng việc đó sẽ tốn rất nhiều công sức.We believe the game will be great,but we recognize getting there will take a lot of hard work.Quản lý bất kỳ khoản vay nào cũng tốn rất nhiều công sức khi thực hiện thanh toán đúng hạn.Managing any loan well takes a lot of effort when it comes to making the right payments on time.Như bạn có thể tưởng tượng,coding tất cả CSS của một trang web responsive tốn rất nhiều công sức.As you might imagine,coding all the CSS of a responsive website takes a lot of work.Nhưng kiểu thay đổi văn hóa này tốn rất nhiều công sức, và các trường đại học và tạp chí cần phải đi đầu.But this kind of culture change takes a lot of effort, and universities and journals need to take the lead.Theo diễn đàn, việc tăng cấp từ 1 lên 2 không quá khó,nhưng từ 2 lên 3 sẽ tốn rất nhiều công sức.According to the forum, getting from 1 to 2 wasn't that difficult,but going to 2 to 3 would take a lot of work.Ngoài ra, việc phải di chuyển và nâng máy giặt hoặc máy sấy tốn rất nhiều công sức và đòi hỏi một phương tiện có thể xử lý tải an toàn.In addition, having to move and lift a washer or dryer takes a lot of hard work and requires a vehicle that can handle the load safely.Cho dù làgiết những công dân bình thường không thể bảo vệ mình thì cũng sẽ tốn rất nhiều công sức.Even ifit's killing those ordinary civilians that can't defend themselves, it will take lots of effort.Nhiếp ảnh là loại hình nghệ thuật sáng tạo và như những loại hình khác, nó tốn rất nhiều công sức, luyện tập và sự kiên trì để trở nên điêu luyện trong việc cho ra những bức ảnh đẹp.Photography is a creative art form and like any art form, it takes a lot of hard work, practice, and perseverance to get really good at taking great pictures.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 181, Thời gian: 0.0163

Từng chữ dịch

tốndanh từcosttốnđộng từspendtakeexpendtốntính từexpensiverấttrạng từverysoreallyhighlyextremelynhiềungười xác địnhmanynhiềuđại từmuchnhiềudanh từlotnhiềutrạng từmorenhiềutính từmultiplecôngđộng từcông

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tốn rất nhiều công sức English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tốn Sức Tiếng Anh Là Gì