Cách viết, từ ghép của Hán tự TÔN 尊 trang 1-Từ Điển Anh Nhật ... www.tudienabc.com › tra-han-tu › bo-bat › tu-han-ton › radical_page:1
Xem chi tiết »
① Cao quý: 尊卑 Cao quý và hèn hạ; 尊客 Khách quý; ② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò; ③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊 ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: tôn. ... 孙 tôn • 孫 tôn • 宗 tôn • 尊 tôn • 樽 tôn • 狲 tôn • 猻 tôn • 蹲 tôn • 飱 tôn • 鱒 tôn • 鳟 tôn ... Chữ gần giống 2.
Xem chi tiết »
Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải ...
Xem chi tiết »
Nổi bật vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phản với những cái khác làm nền. Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên. Màu áo đen càng tôn thêm nước da trắng. Coi là xứng ...
Xem chi tiết »
Như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗. Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 宗教改革 ...
Xem chi tiết »
Nhiều người Việt hiện nay đang hiểu nhầm họ Tôn (孫) và họ Tôn Thất (尊室) là cùng một họ, do chữ Quốc ngữ chỉ biểu âm, không biểu rõ nghĩa như chữ Hán và chữ ...
Xem chi tiết »
TÔN khi được dùng như Lượng từ thì có nghĩa là pho (tượng), cỗ (đại bác). Như: THẬP TÔN ĐẠI PHÁO 十尊大炮 là mười cỗ đại bác, NHẤT TÔN PHẬT TƯỢNG 一尊佛像 nghĩa ...
Xem chi tiết »
(추대) tôn trọng. [떠받뜰다]. 한국외대 한국어-베트남어 사전(지식출판콘텐츠원). 높이다.
Xem chi tiết »
Truyền nối cho con cháu trong hiện tại và cả mai sau ; tưởng nhớ và biết ơn các Vua Hùng là đạo lý "uống nước nhớ nguồn" của mỗi người dân Việt Nam , thể hiện ...
Xem chi tiết »
Kính Từ: Gọi nhà của người ta là TÔN PHỦ (Nhà mình thì là TỆ XÁ hoặc "HÀN GIA ... Chữ SƯ trong TÔN SƯ TRỌNG ĐẠO có nghĩa là THẦY DẠY (Bất cứ DẠY về cái gì).
Xem chi tiết »
26 thg 11, 2013 · Tôn giáo hay Tông giáo 宗 教 là một từ Hán Việt, bao gồm chữ Tôn, Tông (宗) và chữ giáo (教). Từ Điển Hán Việt của Nguyễn Tôn Nhan ghi nhận có ...
Xem chi tiết »
9 thg 1, 2016 · “Từ điển tiếng Việt” (Nguyễn Tôn Nhan - Phú Văn Hẳn): “Cổ kính: Xưa và có vẻ trang nghiêm”. “Từ điển tiếng Việt” (Vietlex): “Cổ kính 古敬 [tính ...
Xem chi tiết »
Tên Kim Tôn trong tiếng Trung viết là: 金孙 (Jīn Sūn). Tên Kim Tôn trong tiếng Trung viết là: 김손 (Kim Son). Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xem chi tiết »
Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc. Từ hán, Âm hán việt, Nghĩa. 尊ぶ, TÔN, đánh giá cao; quý trọng;sùng kính. 尊い, TÔN, hiếm; quý giá.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tôn Trong Tiếng Hán Việt Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tôn trong tiếng hán việt là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu