Tóm lại nội dung ý nghĩa của tôn trọng trong tiếng Nhật ... * v - おもんじる - 「重んじる」 - おもんずる - 「重んずる」 - たっとぶ - 「貴ぶ」 - たてまつる - 「 ...
Xem chi tiết »
sự tôn trọng trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự tôn trọng (có phát âm) trong tiếng ...
Xem chi tiết »
Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn kính: Trong tiếng Nhật tôn kính có nghĩa là : 尊敬 . Cách đọc : そんけい. Romaji : sonkei. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :.
Xem chi tiết »
26 thg 12, 2021 · Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn kính: Trong tiếng Nhật tôn kính có nghĩa là : 尊敬 . Cách đọc : そんけい. Romaji : sonkei.
Xem chi tiết »
Từ vựng Bài 50 - Tất cả các từ vựng trong bài thi năng lực nhật ngữ N3 trình bày 1 cách ... 尊敬 · そんけい, sự tôn trọng, lòng tự trọng, tôn kính, danh dự.
Xem chi tiết »
14 thg 6, 2021 · Từ “お っ し ゃ る” (ossharu) là ngôn ngữ tôn trọng của từ “言 う” (iu) trong tiếng Nhật. Ngôn ngữ tôn trọng là một hình thức đặc biệt được sử ...
Xem chi tiết »
Trong Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Nhật Glosbe "tôn trọng" dịch thành: 尊重, 配慮, 尊重. Câu ví dụ: ▫ Tôn trọng sự riêng tư của con.
Xem chi tiết »
Tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên hoặc ám chỉ đến người khác, chẳng hạn như -san trong Yukino-san.
Xem chi tiết »
Kính ngữ được sử dụng trong trường hợp như thế nào? Cùng Riki tìm hiểu về ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ sự đảo ngược, trẻ trung, đầy sức sống, tôn kính, kính trọng tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi ...
Xem chi tiết »
4 thg 6, 2022 · Trong tiếng Nhật, kính ngữ được chia thành 3 loại chính: tôn kính ngữ, khiêm nhường ngữ và cách nói lịch sự. Người dùng phải phán đoán ngữ cảnh, ...
Xem chi tiết »
3 thg 8, 2020 · Quý trọng tiếng Nhật là kichouna (貴重な), là quý mến và kính trọng. · Ở Nhật mọi người rất quý trọng, yêu quý và tôn kính nhau bởi lẽ đó sự đoàn ...
Xem chi tiết »
Tiếng Nhật trực tuyến – Từ vựng tiếng Nhật trình độ N3 (951 – 1011) ... mất mát, tổn thương 1004 尊敬 そんけい sự tôn trọng, lòng tự trọng, tôn kính, ...
Xem chi tiết »
Kính ngữ tiếng Nhật để thể hiện sự kính trọng hoặc tôn trọng đối với người có vị trí hay cấp bậc cao hơn ...
Xem chi tiết »
* Lịch sự, trang trọng: Dùng Tôn kính ngữ (尊敬語 – Sonkeigo) và Khiêm nhường ngữ (謙譲語 – Kenjougo), hay còn gọi là kính ngữ.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tôn Trọng Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề tôn trọng tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu