Tôn Việt Nhật Giá Bao Nhiêu? Thương Hiệu Tôn Này Có Tốt Không?

Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu? Thương hiệu tôn này có tốt không? 2 Tháng Ba, 2020 5679 lượt xem

Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu? Thương hiệu tôn này có tốt không? Đang là câu hỏi của rất nhiều người trong quá trình tìm kiếm vật liệu xây dựng. Liệu tôn Việt Nhật có thực sự là lựa chọn hàng đầu cho công trình của bạn?

Tôn Việt Nhật hiện đang là sản phẩm được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin dùng tại Việt Nam. Đây là loại tôn có chất lượng cao, giá thành thấp đồng thời mẫu mã và chủng loại đa dạng, phong phú.

Table of Contents

Toggle
  • Tôn Việt Nhật có mấy loại?
  • Tôn Việt Nhật có tốt không?
  • Cách nhận biết tôn Việt Nhật chính hãng
  • Bảng màu tôn Việt Nhật
  • Bảng giá tôn Việt Nhật
  • Mạnh Tiến Phát – Cung cấp tôn Việt Nhật giá rẻ, chính hãng

Tôn Việt Nhật có mấy loại?

Chính vì sự đa dạng trong mẫu mã và chủng loại mà chúng ta có nhiều cách phân loại khác nhau.

1. Tôn lạnh màu Việt Nhật

Tôn lạnh màu là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm và kẽm với thành phần khác nhau. Bề mặt bên ngoài được sơn các loại màu sắc khác nhau. Giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn. Đây là loại tôn có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt. Đồng thời độ bền cũng cao gấp nhiều lần tôn thông thường.

tôn lạnh màu việt nhật
Tôn lạnh màu Việt Nhật

Tôn mạ màu Việt Nhật đã nhanh chóng được lòng người tiêu dùng ngay khi vừa mới ra mắt thị trường. Bởi, không chỉ sở hữu trong mình những đặc tính ưu việt về khả năng chống nóng, cách nhiệt. Mà sản phẩm còn đem đến tính thẩm mỹ vô cùng tuyệt vời. Đồng thời, tôn mạ màu Việt Nhật được sản xuất với nhiều dạng và quy cách khác nhau. Đáp ứng tối đa được nhu cầu và thị hiếu người tiêu dùng

2. Tôn lạnh không màu Việt Nhật

Là loại tôn lạnh chỉ có màu trắng xám bóng. Tuy nhiên chất lượng vẫn được giữ nguyên, không khác tôn lạnh màu quá nhiều.

tôn việt nhật có mấy loại
Tôn lạnh không màu Việt Nhật

3. Tôn mạ kẽm Việt Nhật

Tôn mạ kẽm Việt Nhật là loại tôn được tạo thành từ những tấm thép chỉ được mạ kẽm. Sau đó phủ lên 1 lớp sơn màu acrylic hoặc để không màu.

tôn việt nhật có mấy loại
Tôn mạ kẽm Việt Nhật

Rất khó để phân biệt được tôn lạnh và tôn mạ kẽm bằng mắt thường. Do chúng chỉ khác nhau về thành phần và chất lượng. Tôn lạnh màu có độ bền cao, lớp màu bóng mịn, tản nhiệt nhanh. Tôn mạ màu có giá thành rẻ hơn nên cũng được sử dụng nhiều trong các công trình.

Tôn Việt Nhật có tốt không?

Với chất lượng đến từ thương hiệu của Nhật Bản, tôn Việt – Nhật mang đến sự yên tâm và tín nhiệm của khách hàng.

Tôn Việt Nhật được đánh giá là loại tôn đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại mang đến cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.

Đó là khả năng chống ăn mòn cao. Vì trong thành phần có nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,… Thời gian sử dụng cũng từ đó mà được nâng lên đáng kể. Thích hợp với các công trình gần biển, khu ngập mặn.

tôn việt nhật có tốt không
Tôn Việt Nhật chống chịu ăn mòn cao

Thành phần kẽm giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Làm tăng khả năng tái sử dụng cho sản phẩm.

tôn việt nhật có tốt không
Tôn Việt Nhật có khả năng tái chế cao, sử dụng lâu dài

Kháng nhiệt tốt, đây là khả năng tiên phong của tôn Việt Nhật. Phản xạ lại các tia nắng mặt trời tốt hơn nên lượng nhiệt truyền qua mái cũng thấp hơn. Ban đêm cũng tỏa nhiệt nhanh hơn giúp cho công trình mát nhanh hơn.

tôn lạnh việt nhật đóng trần
Tôn Việt Nhật phản xạ tốt ánh sáng mặt trời, thoát nhiệt nhanh chóng

Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn Việt Nhật

TÔN LẠNH MÀU TÔN MẠ KẼM
Công nghệ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản
Tiêu chuẩn A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 JIS G3312
Độ dày thép nền 0.1 ÷ 1.2mm 0.1 ÷ 1.2mm
Bề rộng 750 ÷ 1250mm 750 ÷ 1250mm
Đường kính trong 508, 610mm 508, 610mm
Độ uốn 0T ÷ 3T 0T ÷ 3T
Độ bóng 32 ÷ 85% 32 ÷ 85%
Độ cứng bút chì ≥ 2H ≥ 2H
Độ bám dính Không bong tróc
Lớp sơn phủ mặt trên 15 ÷ 25 (± 1µm) 15 ÷ 25 (± 1µm)
Lớp sơn phủ mặt dưới 5 ÷ 25 (± 1µm)  5 ÷ 25 (± 1µm)
Đọ bền dung môi MEK ≥ 100 DR MEK ≥ 100 DR
Độ bền va đập 1800gx200mm (min) – Không bong tróc 1800gx200mm (min) – Không bong tróc
Khối lượng mạ AZ30 ÷ AZ200 Z6 ÷ Z8 ÷ Z45
Phun sương muối Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Sơn chính: Min 500 giờ

Sơn lưng: Min 200 giờ

Màu sắc Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.
tiêu chuẩn tôn việt nhật
Tiêu chuẩn mác tôn lạnh Việt Nhật

Cách nhận biết tôn Việt Nhật chính hãng

Trong thời đại hàng nhái, hàng kém chất lượng được bày bán tràn lan như hiện nay, thì việc lựa chọn và tìm mua được những sản phẩm chính hãng không phải là chuyện dễ dàng nếu như bạn không có những kiến thức về chuyên môn.

Rất nhiều khách hàng đã mua phải tôn Việt Nhật giả. Làm ảnh hưởng đến uy tín của sản phẩm cũng như chất lượng của công trình, không đảm bảo tính an toàn khi sử dụng.

Vì vậy hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản trước khi bắt tay vào thực hiện.

1. Nhận biết bằng mắt thường

Với tôn Việt Nhật thật, bề mặt tôn phải mịn và đều. Mép tôn thẳng, không gợn sóng. Mặt sơn không bong tróc, rộp, xước.

Màu sơn đồng nhất và sáng bóng. Đây cũng là cách để người tiêu dùng có thể phân biệt các loại tôn khác trên thị trường với thương hiệu tôn Việt Nhật.

nhận biết tôn chính hãng
Tôn chính hãng có màu sắc mịn, đồng đều và tươi sáng

2. Kiểm tra độ dày của tôn

Độ dày của tôn được in chìm trên bề mặt của tấm tôn. Ta có thể dùng palmer để đo độ dày thực tế của tấm tôn. Từ đó so sánh với thông số in trên tấm tôn.

Thực tế độ dày của tôn có sai số nhưng không quá lớn, chỉ rơi vào khoảng 0,02mm. Nhưng nếu sai số lớn hơn rất nhiều thì chắc chắn đó là tôn giả, kém chật lượng.

Độ dày của tôn
Đo độ dày tấm tôn bằng thước palmer

3. Kiểm tra trọng lượng của tôn

Khối lượng thực tế của tôn so với thông số in trên bề mặt cũng có thể đánh giá được chất lượng. Thông thường tôn phải đủ độ dày cần thiết để giữ được độ cứng. Khối lượng tôn có thể đo bằng các loại cân thông thường hoặc cân điện tử, sau đó làm phép toán chia cho số mét của tấm tôn đó để ra khối lượng riêng.

Tôn lạnh thường có khối lượng riêng từ 2,4 – 3,4kg/m còn tôn lạnh màu sẽ là từ 1,9 – 4,3kg/m Nếu con số thực tế nhỏ hơn nhiều so với tiêu chuẩn thì có thể khẳng định đó là tôn giả.

4. Kiểm tra chữ in trên tôn

Chúng ta có thể kiểm tra bằng mắt thường. Nếu phần thông số được in không đầy đủ, bị phai mờ hay tẩy xóa, sửa chữa khí khả năng cao sẽ là tôn giả.

Còn với tôn Việt Nhật thật, thông số được in liên tục với khoảng cách mép từ 5 – 7cm. Các dải chữ này được in liên tục trên suốt chiều dài của tấm tôn với khoảng cách 2m. Phần logo in chìm SSSC có màu đỏ xanh và dòng chữ đen không thể tẩy xóa.

chữ và logo trên tôn việt nhật
Chữ và logo in chìm trên tấm tôn

5. So sánh giá

Giá bán của sản phẩm được tính toán sao cho có lợi với nhà sản xuất cũng như người tiêu dùng. Chính vì vậy những mặt hàng làm giả thường có giá bán thấp hơn so với giá chung trên thị trường nhằm thu hút khách hàng.

Khách hàng cần cập nhật thông tin giá cả chính xác và kịp thời nhất để tránh việc mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.

6. Mang mẫu tôn đi kiểm tra

Đây là cách chính xác nhất để biết tôn có phải là hàng giả hay không. Tuy nhiên lại khá mất thời gian vì bạn phải mang hoặc gửi mẫu tôn đó đến các cơ sở kiểm định hoặc nhà máy sản xuất để các chuyên viên kiểm tra và phân tích.

Với những công trình lớn, nhu cầu sử dụng tôn nhiều thì nên dùng cách này bởi tôn giả ngày càng được sản xuất tinh vi, khó phát hiện. Nếu mua phải sẽ gây nhiều hậu quả khó lường.

7. Hay đơn giản chỉ là việc tìm cho mình 1 nhà cung cấp tôn uy tín

Tôn Việt Nhật là 1 thương hiệu có uy tín, được tin dùng rộng rãi. Nhưng không phải nhà phân phối nào cũng bán hàng thật, hàng có chất lượng, giá cả hợp lý. Vì vậy hãy tìm hiểu và mua hàng tại những cơ sở có uy tín.

Ngoài ra, thương hiệu của Việt Nhật từ lâu đã trở thành niềm tin tưởng của không ít người tiêu dùng Việt Nam. Chính vì tâm lý này của người dùng, mà hiện nay có một số đơn vị cung cấp sản phẩm hàng nhái, hàng kém chất lượng giả thương hiệu của Việt Nhật

tôn việt nhật giá bao nhiêu
Xe cung cấp và vận chuyển tôn

Không chỉ đối với tôn Việt Nhật, mà sản phẩm thép xây dựng của Việt Nhật cũng đã là mục tiêu mà những kẻ xấu nhắm tới. Do đó, bạn nên có những kiến thức nền cơ bản nhất. Để bên cạnh nhận biết tôn chất lượng. Bạn còn biết cách phân biệt thép Việt Nhật chính hãng và đạt chuẩn nhất

Bảng màu tôn Việt Nhật

Với sự đa dạng về màu tôn, đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng phong phú của người tiêu dùng. Sử dụng công nghệ phun màu tiên tiến hiện đại, cho màu sắc đẹp, bền bỉ theo thời gian. Để xem màu thực tế, bạn có thể đến trực tiếp công ty hoặc đại lý ủy quyền để được tư vấn khi sử dụng.

Sau đây là bảng màu tôn Việt Nhật với những mẫu màu được cập nhật mới nhất.

bảng màu tôn việt nhật
bảng màu tôn Việt Nhật

Bảng giá tôn Việt Nhật

Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu luôn là câu hỏi thường xuyên của khách hàng. Tùy vào các nhà phân phối cũng như đại lý mà giá thành của tôn Việt Nhật cũng khác nhau. Tuy nhiên sự chênh lệch cũng không quá lớn, nằm trong khoảng cho phép.

Với số lượng lớn hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá mới nhất và hưởng chiết khấu cao.

1. Báo giá tôn lạnh màu việt nhật

STT ĐỘ DÀY

(Đo thực tế)

TRỌNG LƯỢNG

(Kg/m)

ĐƠN GIÁ

(Khổ 1,07m)

1 3 dem 00 2.50 46.000 Sóng tròn

Sóng vuông

La phông

Chiều dài cắt theo

yêu cầu của quý khách

2 3 dem 30 2.70 56.000
3 3 dem 50 3.00 58.000
4 3 dem 80 3.30 60.000
5 4 dem 00 3.40 64.000
6 4 dem 20 3.70 69.000
7 4 dem 50 3.90 71.000
8 4 dem 80 4.10 74.000
9 5 dem 00 4.45 79.000

2. Báo giá tôn lạnh không màu việt nhật

STT ĐỘ DÀY

(Đo thực tế)

TRỌNG LƯỢNG

(Kg/m)

ĐƠN GIÁ

(Khổ 1,07m)

1 2 dem 80 2.40 49.000 Sóng tròn

Sóng vuông

La phông

Chiều dài cắt theo

yêu cầu của quý khách

 2 3 dem 00 2.60 51.000
3 3 dem 20 2.80 52.000
4 3 dem 50 3.00 54.000
5 3 dem 80 3.25 59.000
6 4 dem 00 3.35 61.000
7 4 dem 30 3.65 66.000
8 4 dem 50 4.00 69.000
9 4 dem 80 4.25 74.000
10 5 dem 00 4.45 76.000
11 6 dem 00 5.40 93.000

3. Báo giá tôn mạ kẽm việt nhật

STT ĐỘ DÀY

(Đo thực tế)

TRỌNG LƯỢNG

(Kg/m)

ĐƠN GIÁ

(Khổ 1,07m)

1 2 dem 40 2.10 38.000 Sóng tròn

Sóng vuông

La phông

Chiều dài cắt theo

yêu cầu của quý khách

 2 2 dem 90 2.45 39.000
3 3 dem 20 2.60 43.000
4 3 dem 50 3.00 46.000
5 3 dem 80 3.25 48.000
6 4 dem 00 3.50 52.000
7 4 dem 30 3.80 58.000
8 4 dem 50 3.95 64.000
9 4 dem 80 4.15 66.000
10 5 dem 00 4.50 69.000

Mạnh Tiến Phát – Cung cấp tôn Việt Nhật giá rẻ, chính hãng

Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp tôn Việt Nhật tại Việt Nam. Với gần 6 năm kinh nghiệm, Mạnh Tiến Phát đang là đại lý cấp 1 của các nhà máy sản xuất đồng thời khẳng định được thương hiệu uy tín đối với thị trường và khách hàng.

Khách hàng có nhu cầu về các loại tôn vui lòng điện trực tiếp vào đường dây nóng hoặc đến trực tiếp các cửa hàng để được hỗ trợ tốt nhất.

vận chuyển tôn thép
Mạnh Tiến Phát hỗ trợ vận chuyển tận nơi 24/24

Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát:

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

Hotline: 0944.939.990

Di động: 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67

 Email : thepmtp@gmail.com

 Email : satthepmtp@gmail.com

Chúng tôi hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn phần nào giải đáp được câu hỏi tôn Việt Nhật giá bao nhiêu, thương hiệu tôn này có tốt không? Giúp bạn có những lựa chọn đúng đắn với công trình của mình!

Nguyễn Sỹ MạnhNguyễn Sỹ Mạnh Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.

Từ khóa » Giá Tôn Lạnh Việt Nhật