Tôn Việt Nhật Giá Bao Nhiêu? Thương Hiệu Tôn Này Có Tốt Không?
Có thể bạn quan tâm
Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu? Thương hiệu tôn này có tốt không? Đang là câu hỏi của rất nhiều người trong quá trình tìm kiếm vật liệu xây dựng. Liệu tôn Việt Nhật có thực sự là lựa chọn hàng đầu cho công trình của bạn?
Tôn Việt Nhật hiện đang là sản phẩm được nhiều khách hàng ưa chuộng và tin dùng tại Việt Nam. Đây là loại tôn có chất lượng cao, giá thành thấp đồng thời mẫu mã và chủng loại đa dạng, phong phú.
Table of Contents
- Tôn Việt Nhật có mấy loại?
- Tôn Việt Nhật có tốt không?
- Cách nhận biết tôn Việt Nhật chính hãng
- Bảng màu tôn Việt Nhật
- Bảng giá tôn Việt Nhật
- Mạnh Tiến Phát – Cung cấp tôn Việt Nhật giá rẻ, chính hãng
Tôn Việt Nhật có mấy loại?
Chính vì sự đa dạng trong mẫu mã và chủng loại mà chúng ta có nhiều cách phân loại khác nhau.
1. Tôn lạnh màu Việt Nhật
Tôn lạnh màu là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm và kẽm với thành phần khác nhau. Bề mặt bên ngoài được sơn các loại màu sắc khác nhau. Giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn. Đây là loại tôn có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt. Đồng thời độ bền cũng cao gấp nhiều lần tôn thông thường.
Tôn mạ màu Việt Nhật đã nhanh chóng được lòng người tiêu dùng ngay khi vừa mới ra mắt thị trường. Bởi, không chỉ sở hữu trong mình những đặc tính ưu việt về khả năng chống nóng, cách nhiệt. Mà sản phẩm còn đem đến tính thẩm mỹ vô cùng tuyệt vời. Đồng thời, tôn mạ màu Việt Nhật được sản xuất với nhiều dạng và quy cách khác nhau. Đáp ứng tối đa được nhu cầu và thị hiếu người tiêu dùng
2. Tôn lạnh không màu Việt Nhật
Là loại tôn lạnh chỉ có màu trắng xám bóng. Tuy nhiên chất lượng vẫn được giữ nguyên, không khác tôn lạnh màu quá nhiều.
3. Tôn mạ kẽm Việt Nhật
Tôn mạ kẽm Việt Nhật là loại tôn được tạo thành từ những tấm thép chỉ được mạ kẽm. Sau đó phủ lên 1 lớp sơn màu acrylic hoặc để không màu.
Rất khó để phân biệt được tôn lạnh và tôn mạ kẽm bằng mắt thường. Do chúng chỉ khác nhau về thành phần và chất lượng. Tôn lạnh màu có độ bền cao, lớp màu bóng mịn, tản nhiệt nhanh. Tôn mạ màu có giá thành rẻ hơn nên cũng được sử dụng nhiều trong các công trình.
Tôn Việt Nhật có tốt không?
Với chất lượng đến từ thương hiệu của Nhật Bản, tôn Việt – Nhật mang đến sự yên tâm và tín nhiệm của khách hàng.
Tôn Việt Nhật được đánh giá là loại tôn đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại mang đến cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.
Đó là khả năng chống ăn mòn cao. Vì trong thành phần có nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,… Thời gian sử dụng cũng từ đó mà được nâng lên đáng kể. Thích hợp với các công trình gần biển, khu ngập mặn.
Thành phần kẽm giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Làm tăng khả năng tái sử dụng cho sản phẩm.
Kháng nhiệt tốt, đây là khả năng tiên phong của tôn Việt Nhật. Phản xạ lại các tia nắng mặt trời tốt hơn nên lượng nhiệt truyền qua mái cũng thấp hơn. Ban đêm cũng tỏa nhiệt nhanh hơn giúp cho công trình mát nhanh hơn.
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn Việt Nhật
TÔN LẠNH MÀU | TÔN MẠ KẼM | |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Đọ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Cách nhận biết tôn Việt Nhật chính hãng
Trong thời đại hàng nhái, hàng kém chất lượng được bày bán tràn lan như hiện nay, thì việc lựa chọn và tìm mua được những sản phẩm chính hãng không phải là chuyện dễ dàng nếu như bạn không có những kiến thức về chuyên môn.
Rất nhiều khách hàng đã mua phải tôn Việt Nhật giả. Làm ảnh hưởng đến uy tín của sản phẩm cũng như chất lượng của công trình, không đảm bảo tính an toàn khi sử dụng.
Vì vậy hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản trước khi bắt tay vào thực hiện.
1. Nhận biết bằng mắt thường
Với tôn Việt Nhật thật, bề mặt tôn phải mịn và đều. Mép tôn thẳng, không gợn sóng. Mặt sơn không bong tróc, rộp, xước.
Màu sơn đồng nhất và sáng bóng. Đây cũng là cách để người tiêu dùng có thể phân biệt các loại tôn khác trên thị trường với thương hiệu tôn Việt Nhật.
2. Kiểm tra độ dày của tôn
Độ dày của tôn được in chìm trên bề mặt của tấm tôn. Ta có thể dùng palmer để đo độ dày thực tế của tấm tôn. Từ đó so sánh với thông số in trên tấm tôn.
Thực tế độ dày của tôn có sai số nhưng không quá lớn, chỉ rơi vào khoảng 0,02mm. Nhưng nếu sai số lớn hơn rất nhiều thì chắc chắn đó là tôn giả, kém chật lượng.
3. Kiểm tra trọng lượng của tôn
Khối lượng thực tế của tôn so với thông số in trên bề mặt cũng có thể đánh giá được chất lượng. Thông thường tôn phải đủ độ dày cần thiết để giữ được độ cứng. Khối lượng tôn có thể đo bằng các loại cân thông thường hoặc cân điện tử, sau đó làm phép toán chia cho số mét của tấm tôn đó để ra khối lượng riêng.
Tôn lạnh thường có khối lượng riêng từ 2,4 – 3,4kg/m còn tôn lạnh màu sẽ là từ 1,9 – 4,3kg/m Nếu con số thực tế nhỏ hơn nhiều so với tiêu chuẩn thì có thể khẳng định đó là tôn giả.
4. Kiểm tra chữ in trên tôn
Chúng ta có thể kiểm tra bằng mắt thường. Nếu phần thông số được in không đầy đủ, bị phai mờ hay tẩy xóa, sửa chữa khí khả năng cao sẽ là tôn giả.
Còn với tôn Việt Nhật thật, thông số được in liên tục với khoảng cách mép từ 5 – 7cm. Các dải chữ này được in liên tục trên suốt chiều dài của tấm tôn với khoảng cách 2m. Phần logo in chìm SSSC có màu đỏ xanh và dòng chữ đen không thể tẩy xóa.
5. So sánh giá
Giá bán của sản phẩm được tính toán sao cho có lợi với nhà sản xuất cũng như người tiêu dùng. Chính vì vậy những mặt hàng làm giả thường có giá bán thấp hơn so với giá chung trên thị trường nhằm thu hút khách hàng.
Khách hàng cần cập nhật thông tin giá cả chính xác và kịp thời nhất để tránh việc mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
6. Mang mẫu tôn đi kiểm tra
Đây là cách chính xác nhất để biết tôn có phải là hàng giả hay không. Tuy nhiên lại khá mất thời gian vì bạn phải mang hoặc gửi mẫu tôn đó đến các cơ sở kiểm định hoặc nhà máy sản xuất để các chuyên viên kiểm tra và phân tích.
Với những công trình lớn, nhu cầu sử dụng tôn nhiều thì nên dùng cách này bởi tôn giả ngày càng được sản xuất tinh vi, khó phát hiện. Nếu mua phải sẽ gây nhiều hậu quả khó lường.
7. Hay đơn giản chỉ là việc tìm cho mình 1 nhà cung cấp tôn uy tín
Tôn Việt Nhật là 1 thương hiệu có uy tín, được tin dùng rộng rãi. Nhưng không phải nhà phân phối nào cũng bán hàng thật, hàng có chất lượng, giá cả hợp lý. Vì vậy hãy tìm hiểu và mua hàng tại những cơ sở có uy tín.
Ngoài ra, thương hiệu của Việt Nhật từ lâu đã trở thành niềm tin tưởng của không ít người tiêu dùng Việt Nam. Chính vì tâm lý này của người dùng, mà hiện nay có một số đơn vị cung cấp sản phẩm hàng nhái, hàng kém chất lượng giả thương hiệu của Việt Nhật
Không chỉ đối với tôn Việt Nhật, mà sản phẩm thép xây dựng của Việt Nhật cũng đã là mục tiêu mà những kẻ xấu nhắm tới. Do đó, bạn nên có những kiến thức nền cơ bản nhất. Để bên cạnh nhận biết tôn chất lượng. Bạn còn biết cách phân biệt thép Việt Nhật chính hãng và đạt chuẩn nhất
Bảng màu tôn Việt Nhật
Với sự đa dạng về màu tôn, đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng phong phú của người tiêu dùng. Sử dụng công nghệ phun màu tiên tiến hiện đại, cho màu sắc đẹp, bền bỉ theo thời gian. Để xem màu thực tế, bạn có thể đến trực tiếp công ty hoặc đại lý ủy quyền để được tư vấn khi sử dụng.
Sau đây là bảng màu tôn Việt Nhật với những mẫu màu được cập nhật mới nhất.
Bảng giá tôn Việt Nhật
Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu luôn là câu hỏi thường xuyên của khách hàng. Tùy vào các nhà phân phối cũng như đại lý mà giá thành của tôn Việt Nhật cũng khác nhau. Tuy nhiên sự chênh lệch cũng không quá lớn, nằm trong khoảng cho phép.
Với số lượng lớn hãy liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá mới nhất và hưởng chiết khấu cao.
1. Báo giá tôn lạnh màu việt nhật
STT | ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (Khổ 1,07m) | |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | Sóng tròn Sóng vuông La phông Chiều dài cắt theo yêu cầu của quý khách |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
2. Báo giá tôn lạnh không màu việt nhật
STT | ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (Khổ 1,07m) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | Sóng tròn Sóng vuông La phông Chiều dài cắt theo yêu cầu của quý khách |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
3. Báo giá tôn mạ kẽm việt nhật
STT | ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (Khổ 1,07m) | |
1 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | Sóng tròn Sóng vuông La phông Chiều dài cắt theo yêu cầu của quý khách |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
8 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Mạnh Tiến Phát – Cung cấp tôn Việt Nhật giá rẻ, chính hãng
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp tôn Việt Nhật tại Việt Nam. Với gần 6 năm kinh nghiệm, Mạnh Tiến Phát đang là đại lý cấp 1 của các nhà máy sản xuất đồng thời khẳng định được thương hiệu uy tín đối với thị trường và khách hàng.
Khách hàng có nhu cầu về các loại tôn vui lòng điện trực tiếp vào đường dây nóng hoặc đến trực tiếp các cửa hàng để được hỗ trợ tốt nhất.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát:
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
Hotline: 0944.939.990
Di động: 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Chúng tôi hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn phần nào giải đáp được câu hỏi tôn Việt Nhật giá bao nhiêu, thương hiệu tôn này có tốt không? Giúp bạn có những lựa chọn đúng đắn với công trình của mình!
Nguyễn Sỹ Mạnh Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Giá Tôn Lạnh Việt Nhật
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật – Tôn Lạnh (tôn Mạ Nhôm Kẽm)
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hôm Nay - Thép Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật ( Tôn Lạnh, Tôn Xốp) SSSC Giá Gốc Tại Xưởng
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật 2022 Mới Nhất - SẮT THÉP MẠNH PHÁT
-
Bảng Báo Giá Tôn Việt Nhật - ✔️ Sáng Chinh 17/07/2022
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất 2022 (Rẻ Hơn Đến 5%) - Liki Steel
-
Bảng Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Tháng Bảy- 2022 - Cách Nhiệt An Tâm
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Báo Gía Tôn Cách Nhiệt 2022 Mới Nhất - Tôn Chống Nóng
-
Tôn Việt Nhật Giá Bao Nhiêu 1m2, độ Bền Thế Nào, Có Tốt Không?
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật SSSC Mới Nhất
-
Đại Lý Tôn Lạnh Việt Nhật Chính Hãng - Sài Gòn CMC Tháng Bảy/2022
-
Tôn Lạnh Màu Việt - Nhật - Sắt Thép Vật Liệu Xây Dựng