TỔNG BÍ THƯ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TỔNG BÍ THƯ " in English? Stổng bí thưgeneral secretarytổng thư kýtổng bí thưthư ký chunggeneral secretariestổng thư kýtổng bí thưthư ký chungthe general secretaryshipchief secretarytổng thư kýtổng bí thư

Examples of using Tổng bí thư in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi còn gửi thư kiến nghị đến Tổng Bí thư”.I have written a letter to Chief Secretary too.”.Đó là chuyến thăm đầu tiên của một Tổng bí thư tới Washington và Hoa Kỳ.It will be the first by a General Secretary to Washington and the US.Người đứng đầu Đảng Cộngsản Việt Nam là một Tổng bí thư.Leading the Communist Party of Vietnam is a General Secretary.Từ đó có chức danh Tổng bí thư, và chức danh này phản ánh một hệ thống lãnh đạo tập thể.From then on general secretary would be used, and the title would reflect a system of collective leadership.Lần đầu tiên,các đại biểu được quyền đề cử Tổng Bí thư.For the first time ever,delegates were allowed to nominate candidates for general secretary.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesthư mục mới ung thư sớm thư mục trống Usage with verbsviết thưgửi thưchống ung thưhộp thư đến thư mời đến thư viện bức thư gửi mắc ung thưlá thư gửi thời gian thư giãn MoreUsage with nounsung thưthư viện bức thưung thư vú lá thưtổng thư ký ung thư phổi thư điện tử thư rác ung thư da MoreVào ngày này năm 1982, sau 18 năm làm Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô, Leonid Brezhnev đã qua đời.After 18 years as general secretary of the Soviet Communist Party, Leonid Brezhnev dies on this day.Cùng với sự trợ giúp của Lev Kamenev,Lenin đã chỉ định Stalin làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Xô viết vào năm 1922.With the help of Lev Kamenev,Lenin had Stalin appointed as General Secretary in 1922.Bằng cách này, ông thực tế đã báo hiệu sự ủng hộ của ông đối với việc gia nhập Tổng bí thư của Gorbachev.By doing this, he practically signaled his support for Gorbachev's accession to the General Secretaryship.Bộ Chính trị không thể, mặc dù có quyền hạn, bầu một Tổng Bí thư không được Trung ương Đảng hỗ trợ.The Politburo could not, despite its powers, elect a General Secretary not supported by the Central Committee.Tổng bí thư của Đảng không còn đồng thời giữ chức chủ tịch LPC, đã được cựu chủ tịch LAEC tiếp quản.A party chief secretary no longer concurrently holds the post of LPC chairman, which has been taken over by a former LAEC chairman.Bà là một người lãnh đạo Phong trào Dân quân Mauritius và là Tổng Bí thư của đảng cho đến năm 1975.She was a leader of the Mauritian Militant Movement and was General-Secretary of the party until 1975.Nếu số tiền đó không được địnhlượng, việc tạm ứng tạm thời sẽ được cố định theo ý của Tổng Bí thư.If such amount is not quantified,the provisional advance shall be fixed at the discretion of the Secretary General.Quyền lực thực sự nằm trong tay Tổng Bí thư và Chủ tịch Quân ủy trung ương.Real power resides in the hands of the general secretary and the chairman of The Central Military Commission.Hồ Cẩm Đào không bao giờ được coi làmột nhà“ lãnh đạo mạnh” trong nhiệm kỳ làm tổng bí thư từ năm 2002 đến năm 2012.Hu Jintao was never regarded as a“strongman” during his tenure of general secretary from 2002 to 2012.Trong những năm thập niên 80s, một Tổng Bí Thư của đảng CS Sô Viết có đầy đủ quyền hành độc đoán nếu ông ta muốn xử dụng.In the 1980s a general secretary of the Soviet Communist party had virtually dictatorial powers if he chose to use them.Trong hồi ký của ông, Gorbachev đã viết,“ Hôm nay tôi thườngtự hỏi liệu tôi đã nên quyết đòi từ chức Tổng Bí thư.In his memoirs, Gorbachev wrote:"Today I often wonder whether Ishould have insisted on resigning the post of general secretary.Vị trí Bí thư thứ nhất( do Brezhnev nắm giữ) được đổi tên thành Tổng bí thư, được đặt tên từ năm 1922 đến 1952.The position of First Secretary(held by Brezhnev) was renamed back to General Secretary, which had been its name from 1922 to 1952.Thứ hai, đã đến lúc Đảng phải xem xét phương thức bỏ phiếu trực tiếp giữa các thànhviên Đại hội đảng để chọn tổng bí thư.Second, it is time for the VCP to consider a direct votingmethod among VCP Congress members to choose the secretary general.Ông Kim Nhật Thành trở lại Moskva năm 1961 để gặp Tổng bí thư Nikita Khrushchev và hai nước đã ký một hiệp ước phòng thủ chung.In 1961,Kim Il Sung returned to Moscow to meet then-General Secretary Nikita Khrushchev and the two countries signed a mutual defence pact.Tổng Bí thư nhấn mạnh một số vấn đề lớn cần chú trọng làm rõ trong quá trình chuẩn bị các văn kiện trình Đại hội XII của Đảng.General Secretary Trong laid emphasis on major issues that need to be clarified during the preparation of documents for the 12 th Party Congress.Trong cuốn sách của ông Giải, DanielYergin viết rằng Hammer" đã kết thúc như một đi- giữa cho năm Xô Tổng Bí thư và Chủ tịch Bảy của Hoa Kỳ.".In his book The Prize,Daniel Yergin writes that Hammer"ended up as a go-between for five Soviet General Secretaries and seven U.S. Presidents.".Tổng Bí thư đánh giá cao nỗ lực của Tập đoàn TH, doanh nghiệp tư nhân đầu tiên của Việt Nam đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp của Liên bang Nga.General Secretary Trong applauded efforts by TH Group, the first private Vietnamese company to have invested in Russian agriculture.Dưới thời Stalin, mô hình này đã bị đảo ngược, và chính Tổng Bí thư đã xác định thành phần của Bộ Chính trị và Ủy ban Trung ương.Under Stalin this model was reversed, and it was the General Secretary who determined the composition of the Politburo and Central Committee.Tổng Bí thư PCA cũng thực hiện một số chức năng đặc biệt liên quan đến thẩm quyền bổ nhiệm theo Quy tắc UNCITRAL.The Secretary General of the PCA also performs certain special functions regarding the appointing authority under the UNCITRAL Rules.Làm như vậy sẽ vi phạm các quy tắc không chính thức được đưa ra bởiĐặng Tiểu Bình, lãnh đạo Trung Quốc thời kỳ 1978- 1989, đó là Tổng Bí thư giữ chức vụ không quá 10 năm.Doing so would violate the unofficial rule set by Deng Xiaoping,who led China from 1978-1989, that general secretaries stay in office no longer than 10 years.Thậm chí sau khi đã trở thành Tổng bí thư Đảng, ông vẫn tiếp tục ký các giấy tờ của Ban Tổng quát( khi ông không còn có thể tự ký các tài liệu, một bản fax được dùng thay thế).Even after he became General Secretary of the Party, he continued to sign papers referring to the General Department(when he could no longer physically sign documents, a facsimile was used instead).Họ có thể hoặc là bứt ra khỏi giáo phái Đảng và để lại tiếng tốt trong lịch sử như Gorbachev đã làm,hoặc là trở thành nạn nhân của Đảng giống như nhiều Tổng bí thư Đảng.They can either break away from the Party line and leave a good name in history, as Gorbachev did,or be victimized by the Party like many general secretaries of the Party.Trong những năm 1960 và 1970, Nicolae Ceaușescu trở thành Tổng Bí thư Đảng Cộng sản( 1965), Chủ tịch Hội đồng Nhà nước( 1967) và đảm nhận vai trò mới được thành lập của Tổng thống vào năm 1974.In the 1960s and 1970s, Nicolae Ceaușescu became General Secretary of the Communist Party(1965), Chairman of the State Council(1967) and assumed the newly established role of President in 1974.Là một phần của chiến lược này, ông đã đàm phán Đàm phán giới hạn vũ khí chiến lược( đỉnh cao là Hiệp ước SALT I) và Hiệp ước tên lửachống đạn đạo với Leonid Brezhnev, Tổng Bí thư của Đảng Cộng sản Liên Xô.As a part of this strategy, he negotiated the Strategic Arms Limitation Talks(culminating in the SALT I treaty)and the Anti-Ballistic Missile Treaty with Leonid Brezhnev, General Secretary of the Soviet Communist Party.Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI tổ chức vào tháng 12 năm 1986,ông Nguyễn Văn Linh trở thành Tổng Bí thư cùng 14 thành viên được bầu vào Bộ Chính trị và Ủy ban Trung ương được mở rộng đến 173 thành viên.At the Sixth National Party Congress, held in December 1986,Nguyen Van Linh was named general secretary while a Politburo of fourteen members was elected and the Central Committee was expanded to 173 members.Display more examples Results: 587, Time: 0.0309

See also

tổng bí thư đảng cộng sảngeneral secretary of the communist partytổng bí thư đảng cộng sản trung quốcgeneral secretary of the communist party of chinageneral secretary of the chinese communist party

Word-for-word translation

tổngadjectivetotalgeneraloverallgrosstổngnounsumadjectivesecretmysteriousnounsquashpumpkinmysterythưnounlettermailmessageemailcorrespondence S

Synonyms for Tổng bí thư

tổng thư ký tổng bằng khôngtổng bí thư đảng cộng sản

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tổng bí thư Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tổng Bí Thư In English