Tổng Chưởng Lý - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Phiên âm Hán-Việt của 總掌理.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ li˧˥təwŋ˧˩˨ ʨɨəŋ˧˩˨ lḭ˩˧təwŋ˨˩˦ ʨɨəŋ˨˩˦ li˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təwŋ˧˩ ʨɨəŋ˧˩ li˩˩tə̰ʔwŋ˧˩ ʨɨə̰ʔŋ˧˩ lḭ˩˧

Danh từ

tổng chưởng lý

  1. Chức danh tư pháp tại nhiều nước trên thế giới. Hoạt động với vai trò là người quản lý chung về các vấn đề pháp luật của đất nước.

Dịch

  • Tiếng Anh: attorney general
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tổng_chưởng_lý&oldid=2014201” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tổng chưởng lý Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tổng Chưởng Lý Nghĩa Là Gì