Tổng Diện Tích Phần đất Của Nước Ta Là A. 331.211 Km2. B. 331.212 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Hoàng Gia Bảo 29 tháng 12 2017 lúc 13:46Tổng diện tích phần đất của nước ta là
A. 331.211 km2.
B. 331.212 km2.
C. 331.213 km2.
D. 331.214 km2.
Lớp 12 Địa lý Những câu hỏi liên quan- Trần Thị Hồng Ngọc
Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu? A. 330.212 km2 B. 320.414 km2 C. 230.414 km2 D. 331.212 km2 Làm ơn hãy giúp mình
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8 6 0 Gửi Hủy Li An Li An ruler of hel... 18 tháng 3 2022 lúc 10:51D
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy NGUYỄN♥️LINH.._. 18 tháng 3 2022 lúc 10:51D
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy TV Cuber 18 tháng 3 2022 lúc 10:51D
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Mạc Hy
Câu 16. Diện tích phần đất liền nước ta là : A. 360.991 km2 B. 339.091 km2. C. 303.961 km2 D. 329.247 km2.
Đúng 1 Bình luận (1) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Leon Mr.
Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm A. dải đất liền hình chữ S. B. phần đất liền (diện tích 331.212 km2) và phần biển (khoảng 1 triệu km2). C. đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời. D. đất liền, các hải đảo và biển.
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 1 0 Gửi Hủy CHU VĂN AN 30 tháng 3 2022 lúc 19:52c
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Ánh Tuyết Trần Lê
Câu 3: Diện tích phần đất liền của Châu Á tính luôn diện tích các đảo rộng khoảng là bao nhiêu? B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. D. 44,4 triệu km2.
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu... 2 0 Gửi Hủy nthv_. 11 tháng 9 2021 lúc 22:31D. 44,4 triệu km2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 11 tháng 9 2021 lúc 23:02Chọn D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Bảo Nguyễn
Với tổng diện tích đất là 331.212 km2. Dân số Việt Nam năm 2020 là 97,33 triệu người. Vậy mật độ dân số của Việt Nam là
A. 291 người/ km2
B. 292 người/ km2
C. 293 người/ km2
D. 294 người/ km2
Xem chi tiết Lớp 7 Địa lý 1 0 Gửi Hủy Minh Anh 9 tháng 11 2021 lúc 11:00D
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- ninaquynh
Dân số nước ta năm 2019 là 96 triệu người, diện tích là 331.212 km2. Vậy mật độ dân số nước ta là:
A. Khoảng 230 người/ km2
B. Khoảng 2,3 người/ km2
C. Khoảng 23 người/ km2
D. Khoảng 2300 người/ km2
Xem chi tiết Lớp 7 Địa lý Bài 2. Sự phân bố dân cư - Các chủng tộc trên thế... 2 0 Gửi Hủy Minh Nhân 11 tháng 11 2021 lúc 18:16\(\text{Mật độ dân số }=\dfrac{\text{Số dân }}{\text{Diện tích}}=\dfrac{96000000}{331212}=290\left(\text{người/}km^2\right)\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Đan Khánh 11 tháng 11 2021 lúc 18:13
A
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- bao phuc Do
Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là *
A. 295 người/km2.
B. 925 người/km2.
C. 259 người/km2.
D. 529 người/km2.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu môi trường nhiệt đới là *
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ trung bình năm cao > 20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa từ 1500 – 2500 mm và độ ẩm lớn > 80%.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. hoang mạc.
Câu 4. Quan sát hình ảnh sau cho biết: Hướng gió chính vào hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là hướng *
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Tây Bắc.
Câu 5. Việt Nam nằm trong kiểu môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 6. Ở đới nóng có gió thổi thường xuyên liên tục quanh năm là *
A. Đông cực.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong.
D. Tây Ôn đới.
Câu 7. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về khí hậu của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 8. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao trên *
A. 1%.
B. 1,5%.
C. 2%.
D. 2,1%.
Câu 9. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực *
A. Nam Á, Đông Nam Á.
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 10. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là *
A. lạnh quanh năm, khô.
B. nóng, ẩm quanh năm.
C. lạnh, ẩm.
D. khô, nóng.
Câu 11. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là *
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. rừng lá rộng.
C. xa van, đồng cỏ.
D. rừng rụng lá theo mùa.
Câu 12. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *
A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.
B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 13. Đới nóng là khu vực đông dân trên thế giới và chiếm *
A. gần 40% dân số thế giới.
B. gần 50% dân số thế giới.
C. gần 70% dân số thế giới.
D. gần 60% dân số thế giới.
Câu 14. Khái niệm dân số: Dân số là *
A. tổng số dân của một hộ gia đình tại một thời điểm nhất định
B. tổng số dân của một địa phương hoặc một quốc gia tại một thời điểm nhất định.
C. tổng số dân của một trường học tại một thời điểm nhất định.
D. sự tăng giảm dân số do dân số di cư tại một thời điểm nhất định.
Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc *
A. Môn-gô-lô-it.
Xem chi tiết Lớp 7 Địa lý 1 1 Gửi Hủy bao phuc Do 9 tháng 11 2021 lúc 10:39 Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc * A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Nê-grô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Trần Anh Thư
Năm 2014, nước ta có diện tích là 330.000 km2 và có dân số là: 90,5 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là:
A. 247,3 người/km2
B. 274,3 người/km2
C. 234,7 người/km2
D. 243,7 người/km2
Xem chi tiết Lớp 7 Địa lý Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- thắng bùi
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) của câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng bao nhiêu km2?
A.41,5 triệu km2.
B. 44,4 triệu km2.
C.42,5triệu km2.
D.43,5triệu km2.
Câu 2: Ở Châu Á đới khí hậu nào phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ?
A. Đới khí hậu cực và cận cực.
B. Đới khí hậu ôn đới.
C. Đới khí hậu cận nhiệt.
D. Đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 3. Sông Mê Công (Cửu Long)chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?
A. Sơn nguyên Đê-Can.
B. Sơn nguyên Tây Tạng.
C. Sơn nguyên Xi bia.
D. Sơn nguyên Aráp.
Câu 4: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít chủ yếu phân bố ở châu nào trên thế giới ?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
Câu 5 : Dựa vào kiến thức đó học: em hãy cho biết châu Á tiếp giáp với châu lục nào?
A. Châu Âu , Châu Mĩ
B. Châu Phi, Châu Úc
C. Châu Đại Dương , Châu Âu
D. Châu Âu, Châu Phi
Câu 6: Đa số các sông lớn của châu Á chảy ra đại dương nào?
A.Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
B.Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương, biển Caxpi, Thái Bình Dương
D.Địa Trung Hải, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.
II. TỰ LUẬN :
Câu 7: Nêu đặc điểm về địa hình và khoáng sản châu Á?
c điểm sông ngòi của Châu Á? Giải thích đặc điểm chế độ nước của sông ngòi châu Á?
Câu 9:Vì sao Châu Á là nơi tập trung dân cư đông nhất?
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 2 0 Gửi Hủy Tô Phương Băng 18 tháng 12 2021 lúc 9:10D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy phung tuan anh phung tua... 18 tháng 12 2021 lúc 9:11D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- ~*~Han Min Hee~*~
Diện tích phần đất liền và hải đảo của Việt Nam là?
A. 329247 km2 B. 331212 km2 C. 329427 km2 D 239247 km2
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt... 1 0 Gửi Hủy Hoàng Tuấn Dương 9 tháng 3 2020 lúc 23:19B.331 212 km²
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 12
- Ngữ văn lớp 12
- Tiếng Anh lớp 12
- Vật lý lớp 12
- Hoá học lớp 12
- Sinh học lớp 12
- Lịch sử lớp 12
- Địa lý lớp 12
- Giáo dục công dân lớp 12
Đề thi đánh giá năng lực
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh
- Đại học Bách khoa Hà Nội
Từ khóa » Tổng Diện Tích Vùng đất Của Nước Ta Là A. 331 211 Km2 B. 331 212 Km2 C. 331 213 Km2 D. 331 214 Km2
-
Tổng Diện Tích Vùng đất Của Nước Ta Là: | Cungthi.online
-
Tổng Diện Tích Vùng đất Của Nước Ta Là: - Selfomy Hỏi Đáp
-
Tổng Diện Tích Vùng đất Của Nước Ta Là:
-
Tổng Diện Tích Phần đất Của Nước Ta (theo Niên Giám Thống Kê 2006 ...
-
Tổng Diện Tích Phần đất Của Nước Ta Là
-
Tổng Diện Tích Phần đất Của Nước Ta (theo Niên Giám Thống Kê 2006 ...
-
Địa Lí 12. Đề Trắc Nghiệm Địa Full Năm Học - Có đáp án
-
Trắc Nghiệm địa Lí 12 Bài 2: Vị Trí địa Lí Và Phạm Vi Lãnh Thổ (P1)
-
Tổng Diện Tích Phần đất Của Nước Ta (theo Niên Giám Thống Kê 2006)
-
Trắc Nghiệm địa Lí 12 Bài 2 - .vn
-
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 CÓ ĐÁP ÁN PHẦN VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI ...
-
Trắc Nghiệm địa Lí 12 Theo Bài - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đề Thi Học Kì 1 Môn Địa Lý Lớp 12 Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự ...