Tổng Hệ Số Cân Bằng Của Các Chất Trong Phản ứng Dưới đây LàCu + ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp ngọc hân
  • ngọc hân
25 tháng 11 2021 lúc 19:32

 Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H­2O

A. 18.                         B. 20.                         C. 25.                                     D. 22.

Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 25 tháng 11 2021 lúc 19:33

Hệ số cân bằng là : 3_8_3_2_4

Tổng hệ số cân bằng: 3+8+3+2+4=20

=> Chọn B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
6 tháng 1 2019 lúc 14:01 Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :  Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 55 B. 20 C. 25 D. 50Đọc tiếp

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : 

Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O

A. 55

B. 20

C. 25

D. 50

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
9 tháng 12 2017 lúc 3:00 Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là: A. 21 B. 19 C. 23 D. 25Đọc tiếp

Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:

A. 21

B. 19

C. 23

D. 25

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
29 tháng 5 2019 lúc 16:19 Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cu + HNO 3 → Cu ( NO 3 )   2 + NO + H 2 O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng là A. 18. B. 20. C. 16. D. 14.Đọc tiếp

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cu + HNO 3 → Cu ( NO 3 )   2 + NO + H 2 O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng là

A. 18.

B. 20.

C. 16.

D. 14.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
16 tháng 11 2017 lúc 13:12 Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3 ® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5Đọc tiếp

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3 ® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Trọng Ngọc
  • Trọng Ngọc
31 tháng 12 2021 lúc 21:51 Câu 1:Cân bằng phương trình phản ứng  sau bằng phương pháp thăng bằng electron:Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  +  NO  + H2OTổng các hệ số trong phuơng trình hoá học làA. 24 B. 26 C. 13 D. 18Câu 2:Số oxi hoá của S trong các chất và ion sau: SO2 , H2SO3 , S2-, S, SO32-, HSO4-, HS- lần lượt là:A. +4, +4, -2, 0, +4, +6, -2 B. +4, +4, 0, -2, +6, +4, -2C. –2, 0, +4, +4, +4, -2, +6 D. –2, +6, +4, 0, -2, +4, +4Câu 3:Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử:A. 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 B. 2 H2S + 3 O2  → 2SO2...Đọc tiếp

Câu 1:Cân bằng phương trình phản ứng  sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  +  NO  + H2O

Tổng các hệ số trong phuơng trình hoá học là

A. 24 B. 26 C. 13 D. 18Câu 2:Số oxi hoá của S trong các chất và ion sau: SO2 , H2SO3 , S2-, S, SO32-, HSO4-, HS- lần lượt là:

A. +4, +4, -2, 0, +4, +6, -2 B. +4, +4, 0, -2, +6, +4, -2

C. –2, 0, +4, +4, +4, -2, +6 D. –2, +6, +4, 0, -2, +4, +4

Câu 3:Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử:

A. 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 B. 2 H2S + 3 O2  → 2SO2 + 2 H2O

C. HNO3 + NaOH  → NaNO3 + H2O D. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2

Câu 4:Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron , lớp  ngoài cùng có 2 electron. Số proton của nguyên tử đó là:

A. 14 B. 12 C. 18 D. 10Câu 5:: Cho quá trình sau:      Fe3+ + 1e → Fe2+ 

Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Quá trình trên là quá trình khử

B. Trong quá trình trên Fe3+ đóng vai trò là chất khử

C. Trong quá trình trên Fe 2+  dóng vai trò là chất oxi hoá.

D. Quá trình trên là quá trình oxi hoá.

Câu 6:Cấu hình electron của nguyên tử 17X là:

A. 1s22s22p53s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p53s23p5.

Câu 7:Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 82. Biết trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số hạt electron là:

A. 26 B. 30 C. 28 D. 27Câu 8:Xét ba nguyên tố: X ( Z =10); Y ( Z=16); T (Z = 18). Phát biểu nào đúng ?

A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. B. X và T là kim loại, Y là phi kim.

C. X là khí hiếm, Y là kim loại, T là phi kim. D. X  và T là khí hiếm, Y là phi kim.

Mọi người giúp mình với nha :))

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
1 tháng 7 2018 lúc 11:31 Cho sơ đồ phản ứng :Cu2S + HNO3 - Cu(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O C u 2 S + H N O 3 → C u N O 3 2 + H 2 S O 4 + N O 2 + H 2 O Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 tron...Đọc tiếp

Cho sơ đồ phản ứng :Cu2S + HNO3 -> Cu(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

C u 2 S + H N O 3 → C u N O 3 2 + H 2 S O 4 + N O 2 + H 2 O

Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là :

A. 1 và 22

B. 1 và 14

C. 1 và 10

D. 1 và 12

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 nguyễn tuấn kiệt A
  • nguyễn tuấn kiệt A
3 tháng 12 2021 lúc 9:43 DỀ 16Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.1. Cu + HNO3 - Cu(NO3)2 + NO + H2O2. Fe + H2SO4 - Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OCâu 2: Cho 6,72 lít khí clo phản ứng vừa đủ với m gam sắt, thu được muối clorua. Tính m.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10,16g hỗn hợp (Fe và Mg) trong 500ml dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí(đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính nồng độ mol dung dịch...Đọc tiếp

DỀ 16

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.

1. Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O

2. Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Câu 2: Cho 6,72 lít khí clo phản ứng vừa đủ với m gam sắt, thu được muối clorua. Tính m.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10,16g hỗn hợp (Fe và Mg) trong 500ml dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 5,6 lít khí(đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl dã dùng 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
9 tháng 11 2019 lúc 15:52 Cho phản ứng : C u + H N O 3 → C u N O 3 2 + N O + H 2 O Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của H N O 3...Đọc tiếp

Cho phản ứng : C u + H N O 3 → C u N O 3 2 + N O + H 2 O

Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của H N O 3 và NO là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
3 tháng 2 2017 lúc 3:01 Cho sơ đồ phản ứng : Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe NO 3 3 + NO + H 2...Đọc tiếp

Cho sơ đồ phản ứng :

Fe 3 O 4 + HNO 3 → Fe NO 3 3 + NO + H 2 O

Cân bằng PTHH của phản ứng trên. Các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?

A. 3, 14, 9, 1, 7

B. 3, 28, 9, 1, 14

C. 3, 26, 9, 2, 13

D. 2, 28, 6, 1, 16

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Tổng Hệ Số Cân Bằng Của Phản ứng Cu + Hno3