Tổng Hợp 05 Vé Tàu Đà Nẵng Tuy Hòa Phú Yên Bán Chạy Vé Nhất ...
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay có rất nhiều người lựa chọn di chuyển trên tuyến đường sắt từ Đà Nẵng tới Tuy Hòa Phú Yên nhằm tiết kiệm chi phí và thời gian. Hãy cùng MotorTrip điểm tên 05 mã vé tàu Đà Nẵng Phú Yên uy tín và được đông đảo hành khách tin tưởng và lựa chọn trên thị trường hiện nay.
Thông tin chung vé tàu từ Đà Nẵng đi Tuy Hòa
- Quãng đường: 407km
- Các tàu chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa: SE1, SE3, SE5, SE7, SE21
- Giá vé: 234.000đ – 1.386.000đ
- Ga đón/trả: Ga Đà Nẵng – Ga Tuy Hòa
- Thời gian di chuyển: 7h – 9h
Tổng hợp giá vé tàu đi từ Đà Nẵng vào Tuy Hòa Phú Yên
Tuyến đường từ Đà Nẵng đến Tuy Hòa có tất cả 05 mã tàu SE1, SE3, SE5, SE7, SE21 cho quý khách thoải mái lựa chọn. Mỗi chuyến tàu sẽ cung cấp những chất lượng dịch vụ khác nhau vì vậy giá vé cũng có sự chênh lệch đáng kể. Quý khách có thể tham khảo bài viết dưới đây để chọn được cho mình một mã tàu phù hợp với nhu cầu và tài chính của bản thân.
Lộ trình xuất phát từ ga Đà Nẵng đến ga Tuy Hòa
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE1 | Ga Đà Nẵng – Ga Tuy Hòa 14:08 – 21:01, 6 giờ 53 phút | 292.000đ – 1.386.000đ |
Tàu SE3 | Ga Đà Nẵng – Ga Tuy Hòa 12:02 – 19:57, 7 giờ 55 phút | 234.000đ – 710.000đ |
Tàu SE5 | Ga Đà Nẵng – Ga Tuy Hòa 09:17 – 17:21, 8 giờ 4 phút | 277.000đ – 669.000đ |
Tàu SE7 | Ga Đà Nẵng – Ga Tuy Hòa 23:25 – 07:19, 7 giờ 54 phút | 234.000đ – 818.000đ |
Tàu SE21 | Ga Đà Nẵng – Ga Tuy Hòa 08:00 – 16:41, 8 giờ 41 phút | 331.000đ – 645.000đ |
Chi tiết giá vé và lộ trình chi tiết tàu Đà Nẵng Tuy Hòa
Tất cả các chuyến tàu đi tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa đều có lộ trình chạy qua 3 tỉnh thành là Tam Kỳ – Quảng Ngãi – Diêu Trì. Bên cạnh đó, vẫn sẽ có một số mã tàu chạy qua nhiều tỉnh hơn giúp hành khách thuận tiện trong việc trung chuyển giữa các ga. Quý khách nên xem kỹ lộ trình của các nhà xe để chọn được chuyến tàu phù hợp với kế hoạch của bản thân.
1. Vé tàu SE1 Đà Nẵng – Tuy Hòa
Mã vé tàu SE1 chẳng còn xa lạ gì với những hành khách thường xuyên di chuyển trên tuyến đường sắt từ Bắc vào Nam. Đây là chuyến tàu có chất lượng dịch vụ đạt tiêu chuẩn 5 sao nên giá vé sẽ cao hơn những chuyến tàu khác. Tuy nhiên, với những dịch vụ mà bạn được tận hưởng là vô cùng đáng tiền. Hứa hẹn sẽ mang đến cho quý khách chuyến đi tuyệt vời nhất.
Bảng giá tàu SE1 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 692.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 722.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 644.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 674.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 1.386.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 598.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 631.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 528.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 555.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 484.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 509.000đ |
GP | Ghế phụ | 292.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 391.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 411.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu SE1 có số lượng toa khá lớn lên đến 11 toa vô cùng rộng rãi và hiện đại. Được chia thành 2 khoang ghế mềm điều hòa có sức chứa lên tới hơn 55 hành khách trong một toa và 9 toa giường nằm chất lượng cao với khoảng 7 khoang trên một toa. Đảm bảo có thể phục vụ và đáp ứng được nhu cầu di chuyển của một lượng hành khách lớn vào những mùa du lịch hay nghỉ lễ trong năm.
Ngoài ra, tàu SE1 còn cung cấp một khoang giường nằm hạng VIP chuyên phục những vị khách thượng lưu. Căn phòng được thiết kế theo phong cách Á – Âu kết hợp. Mang đến không gian sang trọng và hiện đại bậc nhất. Đảm bảo có thể làm hài lòng cả những vị khách vô cùng khó tính.
Chi tiết lộ trình tàu SE1 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 11h08 / 13h36 | 7 phút | 0km |
Tam Kỳ | 14h08 / 15h21 | 7 phút | 74km |
Quảng Ngãi | 15h24 / 16h26 | 5 phút | 137km |
Diêu Trì | 16h31 / 19h10 | 5 phút | 305km |
Tuy Hòa | 19h22 / 21h04 | 3 phút | 407km |
5 Vé Tàu Đà Nẵng Nha Trang – Giá Vé, Lộ Trình Chạy Chi Tiết Nhất
2. Tàu SE3
Nhắc đến tuyến đường sắt từ Đà Nẵng đi Tuy Hòa Phú Yên chắc chắn không thể thiếu mã tàu SE3. Đây là chuyến tàu có thời gian chạy nhanh nhất so với những mã tàu chạy cùng tuyến với thời gian dự tính đi hết lộ trình là khoảng hơn 7 giờ đồng hồ. Giúp quý khách tiết kiệm được thời gian di chuyển nhưng vẫn đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hành khách.
Bảng giá tàu SE3 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 680.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 710.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 638.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 668.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 631.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 566.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 504.000đ |
GP | Ghế phụ | 234.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 357.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 387.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 407.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 377.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Một trong những ưu điểm khiến bạn nên lựa chọn mua vé tàu SE3 là không gian nhà hàng sang trọng được thiết kế ngay trên tàu. Nhà hàng được thiết kế theo tông màu chủ đạo là đỏ rượu và nâu trầm vô cùng tinh tế làm toát lên sự ấm cúng vô cùng dễ chịu. Quý khách sẽ được cung cấp thực đơn phong phú và đa dạng với vô vàn những món ăn Á – Âu với mức giá khá phải chăng.
Không những vậy, quý khách sẽ còn được phục vụ chu đáo và tận tình bởi đội ngũ nhân viên vô cùng chuyên nghiệp và nhiệt tình. Mỗi nhân viên sẽ phải trải qua 3 tháng đào tạo nghiêm khắc và khắt khe trước khi vào làm chính thức. Đảm bảo có thể phục vụ và đáp ứng được tất cả những yêu cầu của quý khách.
Chi tiết lộ trình tàu SE3 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 09h02 / 11h33 | 7 phút | 0km |
Trà Kiệu | 12h02 / 13h05 | 7 phút | 34km |
Tam Kỳ | 13h08 / 13h46 | 7 phút | 74km |
Quảng Ngãi | 13h49 / 14h57 | 5 phút | 137km |
Bồng Sơn | 15h02 / 16h32 | 5 phút | 228km |
Diêu Trì | 16h35 / 17h58 | 5 phút | 305km |
Tuy Hòa | 18h16 / 19h57 | 3 phút | 407km |
TOP 5 Vé Tàu Đà Nẵng Quảng Ngãi Giá Rẻ Nhất 2022
3. Tàu SE5 từ Đà Nẵng đi Tuy Hòa Phú Yên
Tàu SE5 được nhiều người biết đến với tuyến vé tàu Đà Nẵng – Sài Gòn, tuyến tàu Đà Nẵng đi Tuy Hòa Phú Yên,.. Đây là mã tàu có mức giá khá rẻ. Vì vậy, vào những dịp cuối tuần hoặc những ngày nghỉ lễ lớn trong năm tàu luôn trong tình trạng cháy vé và không còn thừa bất kì một ghế nào.
Bảng giá tàu SE5 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 639.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 669.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 593.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 623.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 591.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 502.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 427.000đ |
GP | Ghế phụ | 277.000đ |
NCL | Ghế cứng điều hòa | Chưa có giá |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 372.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 392.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu cung cấp 7 toa giường nằm hiện đại có sức chứa từ 4 – 6 người có thể đáp ứng được chuyến du lịch cùng gia đình hay bạn bè. Mỗi phòng đều được thiết kế đầy đủ tiện ích như bàn ăn, tủ đựng đồ, chăn gối, đèn ngủ,… Đảm bảo không gian tiện nghi nhất cho hành khách trong suốt hành trình di chuyển.
Hơn nữa, tất cả các khoang trên tàu đều được lắp đặt hệ thống điều hòa hai chiều được bật 24/24 xuyên suốt quá trình tàu di chuyển. Ngoài ra, tại mỗi vị trí ghế ngồi còn được chuẩn bị một chiếc chăn mỏng cho hành khách vào những thời điểm thời tiết thay đổi đột ngột.
Chi tiết lộ trình tàu SE5 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 06h02 / 08h52 | 7 phút | 0km |
Trà Kiệu | 09h17 / 10h02 | 7 phút | 34km |
Tam Kỳ | 10h05 / 10h57 | 7 phút | 74km |
Núi Thành | 11h00 / 11h29 | 7 phút | 99km |
Quảng Ngãi | 11h38 / 12h19 | 5 phút | 137km |
Đức Phổ | 12h24 / 13h08 | 7 phút | 177km |
Bồng Sơn | 13h11 / 13h58 | 7 phút | 226km |
Diêu Trì | 14h02 / 15h25 | 5 phút | 305km |
Tuy Hòa | 15h40 / 17h21 | 3 phút | 407km |
Chi Tiết 4 Vé Tàu Đà Nẵng – Vinh Giá Tốt, Di Chuyển Cực Nhanh Cập Nhật Mới Nhất
4. Tàu SE7
Không chỉ là đơn vị vận chuyển hành khách trên tuyến đường sắt từ Đà Nẵng đến Phú Yên mà tàu SE7 còn nhận chở hàng khối lượng lớn trên tuyến đường này. Tàu sẽ bắt đầu khởi hành từ ga Đà Nẵng vào 20h29 cố định các ngày trong tuần và trả khách ở điểm cuối cùng là ga Tuy Hòa Phú Yên. Nhà xe luôn đảm bảo chạy theo đúng thời gian dự tính giúp hành khách không bị lỡ dở lịch trình cá nhân.
Bảng giá tàu SE7 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 788.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 818.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 740.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 770.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 730.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 665.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 578.000đ |
GP | Ghế phụ | 234.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 396.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 439.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 459.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 416.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Tàu có 4 khoang ghế mềm điều hòa được thiết kế vô cùng êm ái mang màu xanh lá vô cùng nổi bật. Mỗi ghế ngồi đều có độ ngả theo đúng tiêu chuẩn quy định. Mang đến sự dễ chịu và thoải mái cho hành khách nghỉ ngơi. Hơn nữa, tại mỗi vị trí ghế ngồi còn có bàn gỗ nhỏ cho quý khách có không gian để làm việc hoặc dùng bữa tại chỗ vô cùng tiện nghi.
Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng vào độ an toàn của đơn vị vận chuyển hành khách này. Bởi tàu có đội ngũ nhân viên cẩm lái có kinh nghiệm lâu năm. Đây chính là một trong những điều đã giúp cho tàu SE7 ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.
Chi tiết lộ trình tàu SE7 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 20h29 / 23h00 | 7 phút | 0km |
Tam Kỳ | 23h25 / 00h44 | 7 phút | 74km |
Quảng Ngãi | 00h47 / 01h55 | 5 phút | 137km |
Diêu Trì | 02h00 / 04h59 | 5 phút | 305km |
Tuy Hòa | 05h14 / 07h19 | 3 phút | 407km |
4 Vé Tàu Đà Nẵng Đi Ninh Bình – Giá Vé & Lộ Trình Di Chuyển
5. Tàu SE21
SE21 là mã tàu chuyên chạy trên tuyến đường sắt trải dài từ Bắc vào Nam, đặc biệt tuyến tàu Sài Gòn – Biên Hòa được hành khách vô cùng yêu thích . Hơn nữa, nhà xe này còn luôn cố gắng và nỗ lực cải thiện và nâng cấp để mang đến chất lượng dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Bảng giá tàu SE21 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 615.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 645.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 551.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 581.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 528.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 465.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 391.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 331.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 351.000đ |
Lưu ý:
- Giá vé đã bao gồm bảo hiểm.
- Giá vé không cố định và sẽ thay đổi theo từng thời điểm trong năm.
- Bảng giá được cập nhật từ website chính thức của Tổng công ty Đường Sắt Việt Nam năm 2022.
Để đáp ứng được nhu cầu giải trí hoặc làm việc trên tàu cho hành khách đơn vị vận chuyển này đã cho lắp đặt hệ thống mạng wifi tốc độ cao phủ sóng toàn bộ không gian. Quý khách có thể thoải mái xem phim, nghe nhạc, chơi game mà không lo bị giật lag. Khiến hành khách không cảm thấy nhàm chán trong suốt hành trình di chuyển hơn 8 giờ đồng hồ.
Không chỉ có vậy, chuyến tàu SE21 còn luôn có đội ngũ nhân viên kiểm tra toàn bộ hệ thống máy móc cả từ trong ra ngoài trước giờ khởi hành để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hành khách. Vì vậy, quý khách hoàn toàn có thể an tâm và đặt trọn niềm tin khi lựa chọn mua vé tàu SE21.
Chi tiết lộ trình tàu SE21 chạy tuyến Đà Nẵng – Tuy Hòa như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Đà Nẵng | 08h00 | 7 phút | 0km |
Trà Kiệu | 08h00 / 08h43 | 7 phút | 34km |
Tam Kỳ | 08h46/ 09h36 | 7 phút | 74km |
Núi Thành | 09h39/ 10h31 | 7 phút | 99km |
Quảng Ngãi | 10h34/ 11h23 | 5 phút | 137km |
Đức Phổ | 11h28/ 12h12 | 7 phút | 177km |
Bồng Sơn | 12h15/ 13h03 | 7 phút | 226km |
Diêu Trì | 13h06/ 14h29 | 5 phút | 305km |
La Hai | 14h49 / 15h44 | 5 phút | 363km |
Tuy Hòa | 15h47 / 16h41 | 3 phút | 407km |
4 Vé Tàu Đà Nẵng – Quảng Bình Giá “Tốt” Nhất 2022
Lưu ý khi mua vé tàu Đà Nẵng Tuy Hòa
Nếu quý khách di chuyển từ Đà Nẵng đến Tuy Hòa Phú Yên bằng tuyến đường sắt thì quý khách cần lưu ý những điều sau đây để có một chuyến đi ưng ý và tuyệt vời nhất. Hiện nay, quý khách đã có thể đặt mua vé tàu online ngay trên những trang web đặt vé tàu uy tín hoặc mua vé online và thanh toán trực tuyến qua các ví điện tử.
Ngoài ra, quý khách nên mua vé từ sớm để tránh được tình trạng không mua được vé vào những ngày nghỉ trong năm. Không những vậy còn giúp bạn không phải mua vé với giá cao hơn hẳn so với bình thường vào thời điểm du lịch cao điểm. Tuy nhiên, quý khách cần tìm hiểu thật kĩ trước khi đặt mua vé để tránh bị lừa đảo trên những website không có nguồn gốc rõ ràng.
Một điều nữa mà hành khách cần lưu ý đó là việc chuẩn bị hành lý. Tuy không bị giới hạn về khối lượng hành lí nhưng để thuận tiện cho việc di chuyển giữa các ga tàu thì bạn nên mang hành lý gọn nhẹ nhất có thể. Hơn nữa, lượng hành khách trên tàu khá đông đúc và phức tạp vì vậy bạn phải bảo quản hành lý thật cẩn thận để tránh trường hợp bị mất cắp nhé!
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về giá vé và lộ trình của 05 mã tàu Đà Nẵng đi Tuy Hòa Phú Yên mà MotorTrip đã tổng hợp từ những trang website uy tín nhất hiện nay. Chúc bạn sẽ có một chuyến đi an toàn, trọn vẹn cùng những trải nghiệm tuyệt vời bên người thân.
Bài viết có thể bạn quan tâm:
- Tổng Hợp 4 Vé Tàu Đông Hà – Đà Nẵng Tốt Nhất Hiện Nay
- Gợi Ý 3 Vé Tàu Đà Nẵng Quy Nhơn – Chi Tiết Về Lộ Trình & Giá Vé
- List #4 Vé Tàu Đà Nẵng Thanh Hóa “Giá Hạt Rẻ” Chất Lượng Nhất 2022
- 04 Mã Vé Tàu Đà Nẵng – Đông Hà Quảng Trị Được Tìm Kiếm Nhiều Nhất Hiện Nay
- 4 Vé Tàu Đà Nẵng Huế Giá “Mềm” Nhất 2022
Từ khóa » Giá Vé Tàu Lửa đi Phú Yên
-
Sài Gòn - Tuy Hòa
-
Vé Tàu Sài Gòn đi Tuy Hòa Phú Yên Giá Rẻ Tàu Lửa Thống Nhất
-
Vé Tàu Lửa đi Phú Yên - đại Lý Vé Tàu Hỏa Tại Phú Yên
-
Vé Tàu đi Phú Yên Giá Rẻ
-
Vé Tàu Tuy Hoà Sài Gòn - Điểm Bán Vé
-
Vé Tàu Từ Ga Tuy Hoà đi Sài Gòn
-
Đại Lý Vé Tàu Lửa đi Tuy Hòa Phú Yên
-
Vé Tàu đi Phú Yên Giá Rẻ - Vé Máy Bay Việt Mỹ
-
Trải Nghiệm Xe Lửa Giường Nằm Từ TPHCM đi Phú Yên Lần đầu
-
Vé Tàu Lửa Sài Gòn đi Tuy Hòa
-
Vé Tàu đi Phú Yên - Đại Lý Vé Tàu Giá Rẻ Việt Mỹ
-
Giá Vé Tàu Lửa Dĩ An đi Tuy Hòa Và Ga La Hai Phú Yên Dịp Lễ Tết
-
Vé Tàu Lửa Hà Nội đi Tuy Hòa-Phú Yên - Vé Máy Bay
-
Top 26 Giá Vé Tàu Hỏa Sài Gòn Phú Yên 2022