Tổng Hợp 100+ Phím Tắt Trong Excel Hữu ích Nhất Bạn Nên Biết
Có thể bạn quan tâm
Như các bạn đã biết thì Excel là một ứng dụng được sử dụng cực kỳ phổ biến hiện nay, từ học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng hay đến những chuyên viên cao cấp… tất cả đều đang sử dụng Excel để học tập và làm việc.
Và để sử dụng Excel một cách thành thạo và chuyên nghiệp thì việc sử dụng phím tắt trong Excel là một điều chắc chắn.
Mình chưa thấy một pro Excel nào mà không sử dụng đến phím tắt (hotkey) cả.
Việc sử dụng phím tắt Excel sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian thao tác đi rất nhiều, giúp bạn làm việc nhanh hơn, hiệu quả hơn và thực sự việc sử dụng các phím tắt này là không thể thiếu đối với một dân kế toán chuyên nghiệp.
Một lời khuyên chân thành dành cho mấy bạn dân văn phòng, nhất là mấy bạn kế toán ý: Càng nhớ nhiều hotkey càng tốt, nó sẽ cực kỳ hữu ích trong công việc của bạn nếu bạn biết tận dụng nó.
Ban đầu thì chắc hẳn ai cũng rất ngại sử dụng phím tắt, bản thân mình cũng vậy bởi vì mình đang quen thao tác với chuột, nhưng hãy cố rèn luyện và hay coi đó là một thói quen và hãy quên con chuột kia đi thì mọi việc sẽ đơn giản hơn rất nhiều.
Đi vào vấn đề chính, bài viết này mình sẽ chia sẻ với các bạn những phím tắt thường xuyên sử dụng trên Execl, các bạn nên bật một file Excel ra và vừa đọc vừa làm theo sẽ hiệu quả hơn.
Mục Lục Nội Dung
- I. Phím tắt thường dùng nhất trong Excel
- II. Phím tắt cơ bản trong Excel bạn cần biết
- #1. Thao tác với phím Ctrl trong Excel
- #2. Thao tác với phím Shift trong Excel
- #3. Thao tác với phím Alt trong Excel
- III. Lời kết
I. Phím tắt thường dùng nhất trong Excel
STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 | CTRL + 0 | Ẩn cột |
2 | CTRL + SHIFT + 0 | Bỏ ẩn cột |
3 | CTRL + 9 | Ẩn hàng |
4 | CTRL + SHIFT + 9 | Bỏ ẩn hàng |
5 | ALT + Enter | Xuống dòng trong cùng một ô |
6 | CTRL + DELETE | Xóa văn bản đến cuối dòng |
7 | SHIFT + Mũi tên sang trái | Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái |
8 | SHIFT + Mũi tên sang phải | Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải |
9 | CTRL + SHIFT + Mũi tên sang trái | Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái |
10 | CTRL + SHIFT + Mũi tên sang phải | Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải |
11 | SHIFT + HOME | Bôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến đầu ô |
12 | SHIFT + END | Bôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối ô |
13 | ALT + I + C (nhấn lần lượt từng ký tự) | Chèn thêm một cột mới |
14 | ALT + I + R (nhấn lần lượt từng ký tự) | Chèn thêm một hàng mới |
15 | ALT + H + A + R (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề bên phải |
16 | ALT + H + A + I (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề bên trái |
17 | ALT + H + A + C (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề giữa |
18 | ALT + H + O + I (nhấn lần lượt từng ký tự) | Giãn các cột rộng bằng nhau |
II. Phím tắt cơ bản trong Excel bạn cần biết
Áp dụng cho tất cả các phiên bản Excel ( Excel 2003, Excel 2007… 2019, 2021 ….)
#1. Thao tác với phím Ctrl trong Excel
STT | PHÍM TẮT | TÁC DỤNG |
---|---|---|
1 | Ctrl + F | Tìm một từ, cụm từ hay một số nhanh chóng. |
3 | Ctrl + H | Tìm kiếm và thay thế một cụm từ bất kỳ. |
4 | Ctrl + O | Mở những file đã lưu trong máy tính. |
5 | Ctrl + N | Mở một bảng Excel mới. |
6 | Ctrl + X | Cắt |
7 | Ctrl + W | Đóng cửa sổ làm việc |
8 | Ctrl + D | Nếu muốn copy nội dung của dòng bên trên xuống dòng bên dưới bạn chỉ cần đặt con trỏ chuột ở ô phía dưới và nhấn tổ hợp phím tắt này. |
9 | Ctrl + A | Bôi đen tất cả, tương tự như bôi đen toàn bộ văn bản trong word. |
10 | Ctrl + Z | Hủy thao tác vừa thực hiện để quay lại thao tác trước. |
11 | Ctrl + (-) | Xóa ô, hàng, cột đã bôi đen. |
12 | Ctrl + L hoặc Ctrl + T | Hiện hộp thoại tạo bảng |
13 | Ctrl + Page up (Page down) | Di chuyển nhanh chóng giữa các sheet trong bảng tính. |
14 | Ctrl + U hoặc Ctrl + 4 | Gạch chân văn bản hoặc bỏ gạch chân văn bản. |
15 | Ctrl + R | Sao chép nội dung của ô bên trái sang ô bên phải. |
16 | Ctrl + Enter | Điền mục nhập hiện tại vào phạm vi ô đã chọn. |
17 | Ctrl + Delete | Xoá tất cả các chữ trong một dòng. |
18 | Ctrl + Q | Hiển thị tùy chọn Phân tích Nhanh cho các ô đã chọn có chứa dữ liệu. |
19 | Ctrl + Y | Lệnh này sẽ lặp lại lệnh hoặc hành động gần nhất |
20 | Ctrl + B hoặc Ctrl + 2 | Giúp bạn bôi chữ đậm hoặc bỏ bôi đậm bằng cách bôi đen từ, cụm từ cần chuyển. |
21 | Ctrl + I hoặc Ctrl + 3 | Bật/ tắt chế độ in nghiêng bằng cách bôi đen từ, cụm từ đó. |
22 | Ctrl + U hoặc Ctrl + 4 | Bật/ tắt chế độ gạch chân. |
23 | Ctrl + 5 | Bật/ tắt chế độ gạch giữa. |
24 | Ctrl + 9 | Ẩn dòng trong bảng tính. |
25 | Ctrl + 0 | Ẩn cột trong bảng tính. |
26 | Ctrl + 8 | ẨN / HIỆN biểu tượng viền ngoài. |
27 | Ctrl + (;) | Hiển thị ngày, tháng, năm tại ô bạn đặt con trỏ chuột. |
28 | Ctrl + 1 | Hiển thị lệnh Cell trong menu Format Cells. |
29 | Ctrl + K | Chèn một địa chỉ liên kết ( Hyperlink ) |
30 | Ctrl + (’) | Tương tự như Ctrl + D |
31 | Ctrl + Phím cách | Lựa chọn cả cột trong trang tính. |
32 | Ctrl + End | Di chuyển con trỏ chuột xuống phía cuối văn bản, trên thanh công thức. |
33 | Ctrl + Shift + (#) | Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm. |
34 | Ctrl + Shift + (&) | Tạo đường viền cho 1 ô, hoặc nhiều ô bạn chọn. |
35 | Ctrl + Shift + (-) | Loại bỏ đường viền của ô. |
36 | Ctrl + Shift + (~) | Áp dụng định dạng số Chung. |
37 | Ctrl + Shift + 0 | Hiện cột bị ẩn. |
38 | Ctrl + Alt + 5, rồi phím Tab nhiều lần | Thao tác này sẽ di chuyển xoay vòng qua các hình dạng trôi nổi, chẳng hạn như hộp văn bản hoặc hình ảnh. |
39 | Ctrl + Alt + ( ' ) | Sao chép công thức ở ô phía trên ô hiện tại vào ô hoặc Thanh công thức. |
40 | Ctrl + Shift + ( _ ) | Loại bỏ viềnngoài khỏi các ô đã chọn. |
41 | Ctrl + Shift + ( | Hiển thị dòng bị ẩn, ngược lại với Ctrl + 9 |
42 | Ctrl + Shift + (:) | Hiển thị giờ tại ô bạn đặt con trỏ chuột. |
43 | Ctrl + Shift + (%) | Áp dụng cho định dạng %, không có chữ số thập phân. |
44 | Ctrl + Shift + (+) | Chèn thêm ô trống vào bên trên, dưới, trái, phải |
45 | Ctrl + Shift + Page Down | Lựa chọn trang tính hiện tại và tiếp theo trong cửa sổ làm việc |
46 | Ctrl + Shift + Page Up | Lựa chọn trang tính hiện tại và trước đó trong cửa sổ làm việc. |
47 | Ctrl + Shift + F Hoặc Ctrl + Shift + P | Hiển thị Font, cỡ chữ, màu chữ để thay đổi. |
48 | Ctrl + Shift + A | Chèn dấu () và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức. |
49 | Ctrl + Shift + Home | Mở rộng vùng chọn ô sang đầu trang tính |
50 | Ctrl + Shift + Phím cách | Chọn tất cả các đối tượng có trên trang tính khi một đối tượng đang được chọn. |
51 | Ctrl + Alt + V | Mở một hộp thoại để dán (Paste) đặc biệt. |
52 | Ctrl + Shift + U | Mở rộng hoặc thu hẹp thanh công thức |
53 | Ctrl + Shift + ($) | Áp dụng định dạng Tiền tệ với hai chữ số thập phân (số âm đặt trong dấu ngoặc đơn). |
54 | Ctrl + Shift + End | Bôi đen tất cả văn bản trong thanh công thức, từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối. |
#2. Thao tác với phím Shift trong Excel
STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 | Shift + F10 | Mở menu chuột phải |
2 | Shift + Tab | Có tác dụng di chuyển tới ô trước đó trong Excel hoặc tùy chọn trước đó trong hộp thoại. |
3 | Shift + F2 | Thêm hoặc là chỉnh sửa nhận xét trong ô |
4 | Shift + Phím mũi tên | Mở rộng vùng chọn ô |
5 | Shift + Enter | Hoàn tất một mục nhập ô và chọn ô ở trên. |
6 | Shift + Phím cách | Bôi đen cả hàng trong một trang tính |
7 | Shift + F9 | Tính toán trang tính hiện tại. |
8 | Shift + F3 | Thực hiện chèn hàm |
#3. Thao tác với phím Alt trong Excel
STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 | Alt + H | Đi đên Tab HOME. |
2 | Atl + P | Di chuyển đến tab Page Layout |
3 | Alt + N | Đến Tab INSERT |
4 | Atl + A | Đi đến tab DATA |
5 | Alt + W | Đi đến tab VIEW |
6 | Alt + M | Đi đến tab Fomulas (tab công thức) |
7 | Alt + F | Mở cửa sổ Office Button |
8 | Alt + R | Di chuyển đến tab Review |
9 | Alt + Page Down | Di chuyển một màn hình sang phải trong Excel. |
10 | Alt + Page Up | Di chuyển một màn hình sang trái trong trang tính. |
11 | Alt + F11 | Mở bộ công cụ soạn thảo Microsoft Visual Basic For Applications. |
12 | ALT + Enter | Xuống dòng trong một ô. |
13 | Alt + F8 | Tạo, chạy, chỉnh sửa hoặc xóa macro. |
Nguồn: Microsoft
III. Lời kết
Trên đây là toàn bộ những phím tắt trong Excel mà bạn nên biết, những phím tắt này sẽ thường xuyên được sử dụng trong quá trình bạn làm việc với Excel, chính vì thế bạn hãy cố nhớ thật nhiều để sớm trở thành một PRO thực thụ trong Excel nhé 😀
Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn. Chúc các bạn học tập tốt và thành công hơn !!
Đọc thêm:
- Hướng dẫn gộp nhiều ô thành 1 ô trong Excel không bị mất dữ liệu
- Hướng dẫn sử dụng 13 hàm Excel cơ bản và thường dùng nhất
- 3 cách viết số 0 ở đầu dãy số trong Excel 2003/2007/2010/…/2016
Kiên Nguyễn – Blogchiasekienthuc.com >> Tự học Excel
Bài viết đạt: 4.4/5 sao - (Có 9 lượt đánh giá)Từ khóa » Phím Tắt Excel 2010
-
Các Phím Tắt Trong Excel Kế Toán - Phím Tắt Chuyển Sheet
-
Các Phím Tắt Trong Excel - Microsoft Support
-
Những Phím Tắt Excel đắt Giá Bạn Nên Biết
-
Những Phím Tắt Excel Thần Thánh Cho Kế Toán Nhất Định Phải Biết
-
69+ Phím Tắt Trong Excel Hữu Dụng Nhất Mà Bạn Nên Biết
-
Tất Tần Tật Các Phím Tắt Excel Phổ Biến Và Hiệu Quả Nhất
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Excel 2010 2013 2016 Có Thể Bạn Chưa ...
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Exel
-
Trọn Bộ Các Phím Tắt Trong Excel 2010, Học Tin Học Văn Phòng
-
Phím Tắt Excel, Các Phím Nóng Trong Excel 2003, 2007, 2010, 2013 ...
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Thông Dụng Trong Excel - UniTrain
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Hữu ích Trong EXCEL - Đại Học Lạc Hồng
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Thông Dụng Trong Excel
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Excel Hữu Dụng Nhất Cho Dân Văn Phòng