Tổng Hợp 1001+ Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh rất thường xuyên sử dụng từ viết tắt để đại diện cho một cụm từ dài trong cả giao tiếp hằng ngày hay trong những văn bản pháp luật. Nếu các bạn không tìm hiểu những từ viết tắt trong tiếng Anh, bạn có thể gặp những trường hợp không hiểu hoặc hiểu sai ý nghĩa của từ.

Chính vì vậy, trong bài viết này Vietgle.vn đã tổng hợp những từ viết tắt trong tiếng Anh phổ biến nhất.

Nội dung chính

  • 1. Từ viết tắt tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày
  • 2. Từ viết tắt tiếng Anh học vị và nghề nghiệp
  • 3. Từ viết tắt tiếng Anh tên các tổ chức quốc tế
  • 4. Từ viết tắt tiếng Anh khi sử dụng Mạng xã hội – Chat

1. Từ viết tắt tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày

Trong cuộc sống khá bận rộn kết hợp với cách nói hay nối âm nên người Anh đã sử dụng những từ viết tắt trong cả giao tiếp hằng ngày. Nhưng với những từ viết tắt này thường được sử dụng với những người khá thân thiết. Trong những buổi họp hay trao đổi trang trọng, lịch sự sẽ ít sử dụng những từ viết tắt.

Cùng Vietgle.vn khám phá những tư viết tắt tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày dưới đây nhé!

Từ viết tắt tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày
Từ viết tắt tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày
  • Gonna – (tobe) going to (sẽ)
  • Wanna – want to (muốn)
  • Gotta – (have) got a (có)
  • Gimme – give me (đưa cho tôi)
  • Kinda – kind of (đại loại là)
  • Lemme – let me (để tôi)
  • Init – isn’t it? (có phải không?)
  • AKA – also known as (còn được biết đến như là)
  • approx. – approximately (xấp xỉ)
  • appt. – appointment (cuộc hẹn)
  • apt. – apartment (căn hộ)
  • A.S.A.P. – as soon as possible (càng sớm càng tốt)
  • B.Y.O.B. – bring your own bottle ( sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn)
  • dept. – department (bộ)
  • D.I.Y. – Do it yourself (Tự làm/ sản xuất)
  • est. – established (được thành lập)
  • E.T.A. – estimated time of arrival (Thời gian dự kiến đến nơi)
  • FAQ – Frequently Asked Questions (Những câu hỏi thường xuyên được hỏi)
  • FYI – For Your Information (Thông tin để bạn biết)
  • min. – minute or minimum (phút / tối thiểu)
  • misc. – miscellaneous (pha tạp)
  • no. – number (số)
  • P.S. – postscript (Tái bút)
  • tel. – telephone (số điện thoại)
  • temp. – temperature or temporary (nhiệt độ/ tạm thời)
  • TGIF – Thank God It’s Friday (Ơn Giời, thứ 6 đây rồi)
  • vet. – veteran or veterinarian (bác sĩ thú y)
  • vs. – versus (với)
  • BTW – By The Way (à mà này, nhân tiện thì)
  • BBR – Be Right Back (tôi sẽ quay lại ngay)
  • OMG – Oh My God (lạy Chúa tôi, ôi trời ơi)
  • WTH – What The Hell (cái quái gì thế)
  • GN – Good Night (chúc ngủ ngon)
  • LOL – Laugh Out Loud (cười lớn)
  • SUP – What’s up (xin chào, có chuyện gì thế)
  • TY – Thank You (cám ơn)
  • NP – No Problem (không có vấn đề gì)
  • IDC – I Don’t Care (tôi không quan tâm)
  • IKR – I Know, Right (tôi biết mà)
  • LMK – Let Me Know (nói tôi nghe)
  • IRL – In Real Life (thực tế thì)
  • IAC – In Any Case (trong bất cứ trường hợp nào)
  • JIC – Just In Case (phòng trường hợp)
  • AKA – As Known As (được biết đến như là)
  • AMA – Ask Me Anything (hỏi tôi bất cứ thứ gì)
  • B/C – Because (bởi vì)
  • BF – Boyfriend (bạn trai)
  • DM – Direct Message (tin nhắn trực tiếp)
  • L8R – Later (sau nhé)
  • NM – Not Much (không có gì nhiều)
  • NVM – Nevermind (đừng bận tâm)
  • OMW – On My Way (đang trên đường)
  • PLS – Please (làm ơn)
  • TBH – To Be Honest (nói thật là)
  • SRSLY – Seriously (thật sự)
  • SOL – Sooner Or Later (không sớm thì muộn)
  • TMRM – Tomorrow (ngày mai)
  • TTYL – Talk To You Later (nói chuyện với bạn sau)
  • PCM – Please Call Me (hãy gọi cho tôi)
  • TBC – To Be Continued (còn tiếp)
  • YW – You’re Welcome (không có chi)
  • N/A – Not Available (không có sẵn)
  • TC – Take Care (bảo trọng)
  • B4N – Bye For Now (tạm biệt )
  • PPL – People (người)
  • BRO – Brother (anh/em trai)
  • SIS – Sister (chị/em gái)
  • IOW – In Other Words (nói cách khác)
  • TYT – Take Your Time (cứ từ từ)
  • ORLY – Oh, Really ? (ồ, thật vậy ư?)
  • TMI – Too Much Information (quá nhiều thông tin rồi)
  • W/O – Without (không có)
  • GG – Good Game (rất hay)
  • CU – See You (hẹn gặp lại)

2. Từ viết tắt tiếng Anh học vị và nghề nghiệp

Có một số bằng cấp hoặc nghề nghiệp trong tiếng Anh có từ vựng khá dài nên nhằm mục đích thuận tiện trong giấy tờ hoặc khi viết và nói những từ đó sẽ có những từ viết tắt riêng. Dưới đây là các cụm từ viết tắt tiếng Anh về học vị và nghề nghiệp thông dụng mà bạn cần biết:

Các từ viết tắt tiếng Anh học vị và nghề nghiệp
Các từ viết tắt tiếng Anh học vị và nghề nghiệp
  • B.A – Bachelor of Arts (cử nhân khoa học xã hội)
  • B.S – Bachelor of Science (cử nhân khoa học tự nhiên)
  • MBA – The Master of business Administration (Thạc sĩ quản trị kinh doanh)
  • M.A – Master of Arts (Thạc sĩ khoa học xã hội)
  • M.PHIL or MPHIL – Master of Philosophy (Thạc sĩ)
  • PhD – Doctor of Philosophy (Tiến sĩ)
  • ASAP — As soon as possible Càng nhanh càng tốt. Viết tắt này thường được sử dụng khi yêu cầu thực hiện một cái gì đó rất nhanh chóng. Ví dụ, để trả các hóa đơn.
  • B2B — Business to Business Từ kinh doanh cho doanh nghiệp. Nó chỉ ra các loại hình hợp tác kinh doanh giữa các công ty. Ví dụ, giữa nhà sản xuất và người bán buôn hoặc giữa các nhà bán buôn và bán lẻ.
  • B2C — Business to Consumer Từ kinh doanh cho khách hàng. Nó chỉ ra các loại hình hợp tác kinh doanh giữa các công ty và người dùng cuối. Ví dụ, thương mại bán lẻ.
  • CAO — Chief Accounting Officer Vì vậy, tiếng Anh gọi là kế toán trưởng của công ty.
  • CEO — Chief Executive Officer Giám đốc điều hành. Các analogue gần nhất của bài viết trong ngôn ngữ Nga — Giám đốc điều hành.
  • CFO — Chief Financial Officer Điều này tương ứng với vị trí của giám đốc tài chính.
  • CMO — Chief Marketing Officer Bằng cách tương tự với các chữ viết tắt trước đó của loại hình này, điều này có thể được dịch là giám đốc tiếp thị.
  • CSO — Chief Security Officer Người đứng đầu các dịch vụ bảo vệ.
  • CRM — Customer Relationship Management Quản lý quan hệ khách hàng. Một hệ thống mà nhấn mạnh đến nhu cầu của khách hàng, nhu cầu.
  • EXP — Export Xuất khẩu. Xuất khẩu hàng hoá từ biên giới quốc gia.
  • GDP — Gross Domestic Product Tổng sản phẩm trong nước. Hạn, nổi tiếng, có lẽ, và tất cả có nghĩa là tổng hợp của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất mỗi năm trong tiểu bang.
  • HR — Human Resources Công ty Nhân sự
  • HQ — Head Quarters Tổng giám đốc của công ty
  • IR — Interest Rate Lãi suất. Số lượng hiển thị như là một tỷ lệ phần trăm của số tiền vay trả của người vay cho việc sử dụng chúng.
  • LLC — Limited Liability Company Công ty trách nhiệm hữu hạn. Ltd. tương ứng với việc giảm tiếng Nga.
  • NDA — Non-Disclosure Agreement Thỏa thuận Không Tiết lộ. Loại thỏa thuận này là để ngăn chặn sự rò rỉ của bất kỳ thông tin bí mật từ bí mật thương mại để dữ liệu cá nhân.
  • R&D — Research and Development Nghiên cứu và phát triển. Đây có lẽ là một trong số ít các trường hợp trong đó các chữ viết tắt tiếng Anh thường được sử dụng ở các nước nói tiếng Nga hơn người đồng cấp Nga của nó, mà đọc như sau: R & D (nghiên cứu và phát triển công việc)
  • SCM — Supply Chain Management Quản lý chuỗi cung ứng. Những hệ thống này được thiết kế để tự động hóa và quản lý tất cả các giai đoạn của các công ty cung cấp và kiểm soát tất cả các phân phối sản phẩm tại các doanh nghiệp.

3. Từ viết tắt tiếng Anh tên các tổ chức quốc tế

Hầu hết tất cả những tổ chức quốc tế đều có tên viết tắt để thuận tiện trong việc đọc hoặc sử dụng trong những văn bản. Tên viết tắt của các tổ chức sẽ được sử dụng kết hợp những chữ cái đầu của mô từ. Để hiểu rõ hơn về từ viết tắt của những tổ chức quốc tế các bạn có thể tham khảo dưới đây:

Từ viết tắt tiếng Anh tên các tổ chức quốc tế
Từ viết tắt tiếng Anh tên các tổ chức quốc tế
Tên viết tắtTên đầy đủ tiếng AnhTên đầy đủ tiếng Việt
AFCAsian Football ConfederationLiên đoàn bóng đá châu Á
APECAsia – Pacific Economic CooperationDiễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
ASEANAssociation of Southeast Asian NationsHiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
CIACentral Intelligence AgencyCục Tình báo Trung ương Mỹ
FAOFood and Agriculture OrganisationTổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc
FBIFederal Bureau of InvestigationCục điều tra Liên bang Mỹ
IAEAInternational Atomic Energy AgencyCơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
ICCInternational Chamber of CommercePhòng Thương mại Quốc tế
IMFInternational Monetary FundQuỹ Tiền tệ Quốc tế
OECDOrganization for Economic Co-operation and DevelopmentTổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
OPECOrganization of the Petroleum Exporting CountriesTổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ
UEFAThe Union of European Football AssociationsLiên đoàn bóng đá châu Âu
UNUnited NationsLiên Hợp Quốc
UNESCOThe United Nations Educational, Scientific and Cultural OrganizationTổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
UNICEFThe United Nations Children’s FundQuỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc
WBWorld BankNgân hàng Thế giới
WTOWorld Trade OrganizationTổ chức Thương mại Thế giới
WHOWorld Health OrganizationTổ chức Y tế Thế giới

4. Từ viết tắt tiếng Anh khi sử dụng Mạng xã hội – Chat

Mọi người thường sử dụng mạng xã hội để giao tieps với bạn bè và những người thân thiết. Đặc biệt hiện nay những người trẻ hay có xu hướng viết ngắn gọn đơn giản hoá càng nhiều càng tốt. Đôi khi bạn lại gặp khó khăn với những từ viết tắt tiếng Anh được sử dụng trên mạng xã hội thì hãy tìm hiểu ngay những từ viết tắt dưới đây nhé.

Chắc chắn sau khi tham khảo những từ viết tắt tiếng Anh này bạn sẽ tự tin hơn khi sử dụng mạng xã hội và có thể nhắn tin với nhiều người bạn nước ngoài.

Từ viết tắt tiếng Anh khi sử dụng Mạng xã hội – Chat.
Từ viết tắt tiếng Anh khi sử dụng Mạng xã hội – Chat.
  • 2day: Today – Hôm nay
  • 2moro: Tomorrow – Ngày mai
  • 2nite: Tonight – Tối nay
  • 4EAE: For Ever And Ever – Mãi mãi
  • ABT: About – Về (việc gì/ cái gì)
  • ADN: Any Day Now – Sắp tới, vài ngày tới
  • AFAIC: As Far As I’m Concerned – Theo những gì tôi biết được
  • AFAICT: As Far As I Can Tell – Theo những gì tôi biết được
  • AFAIK: As Far As I Know – Theo những gì tôi biết được
  • AFAIR: As Far As I Remember – Theo những gì tôi nhớ
  • AKA: Also Known As – Còn được gọi là
  • AMA: Ask Me Anything – Hỏi tôi bất cứ điều gì
  • ASAIC: As Soon As I Can – Sớm nhất có thể
  • ASAP: As Soon As Possible – Sớm nhất có thể
  • ATM: At The Moment – Hiện tại/ ngay lúc này
  • B4: Before – Trước đó
  • B4N: Bye For Now – Tạm biệt
  • Bae: Babe/Before Anyone Else – Anh,em yêu/Trước bất kỳ ai khác
  • BBL: Be Back Later – Sẽ trở lại sau
  • BRB: Be right back – Sẽ trở lại ngay
  • BF: Boy Friend – Bạn trai
  • BFF: Best Friends Forever – Bạn thân mãi mãi
  • BRO: Brother – Người anh em
  • BT: But – Nhưng
  • BTW: By The Way – Nhân tiện
  • CU: See You – Gặp lại sau/Tạm biệt
  • CUL: See You Later – Gặp lại sau
  • Cuz: Because – Vì
  • DIKU: Do I Know You – Tôi có biết bạn không
  • DM: Direct Message – Tin nhắn trực tiếp
  • DND: Do Not Disturb – Đừng làm phiền
  • DWBH: Don’t Worry, Be Happy – Đừng lo lắng, hãy vui vẻ lên
  • EOS: End Of Story – Kết thúc câu chuyện
  • F2F: Face To Face – Mặt đối mặt
  • FAQ: Frequently Asked Question – Những câu hỏi thường gặp
  • FB: Facebook
  • FITB: Fill In The Blank – Điền vào chỗ trống
  • FYI: For Your Information – Thông tin cho bạn
  • GA: Go Ahead – Cứ tự nhiên
  • GF: Girl Friend – Bạn gái
  • GM: Good Morning – Chào buổi sáng
  • GN: Good Night – Chúc ngủ ngon
  • Gr8: Great – Tuyệt
  • GTR: Getting Ready – Sẵn sàng
  • HAND: Have A Nice Day – Chúc một ngày tốt lành
  • HB: Hurry Back – Nhanh lên
  • HBD: Happy Birthday – Chúc mừng sinh nhật
  • HBU: How About You – Bạn thì sao
  • HMU: Hit Me Up – Liên lạc sau nhé
  • HRU: How Are You – Bạn khoẻ không?
  • HTH: Hope This Helps – Hy vọng điều này sẽ giúp ích
  • IAC: In Any Case – Trong bất cứ trường hợp nào
  • IC: I See – Tôi hiểu rồi/ thấy rồi
  • ICYMI: In Case You Missed It – Phòng trường hợp bạn lỡ cái gì
  • IDC: I Don’t Care – Tôi không quan tâm
  • IDK: I Dont Know – Tôi không biết
  • IG: Instagram
  • IIRC: If I Remember Correctly – Nếu tôi nhớ đúng
  • ILY: I Love You – Anh yêu em
  • IMHO: In My Humble Opinion – Theo ý kiến của tôi
  • IMMD: It Made My Day – Điều gì làm ai đó vui lên

Những từ viết tắt trong tiếng Anh có thể sử dụng cả trong giao tiếp hằng ngày và trong những chủ đề quan trọng. Nhưng bạn cần hiểu rõ và ý nghĩa và cách sử dụng của từ viết tắt để tránh gặp lỗi sai khi sử dụng nhé. Chúc các bạn có một ngày vui vẻ!

Từ khóa » Viết Tắt Từ With Trong Tiếng Anh