Tổng Hợp 103 Từ Kanji N5 Tiếng Nhật Với Cách ... - Du Học Tây Nguyên

Việc học tiếng Nhật của bạn gặp nhiều khó khăn với chữ Kanji? Bạn cảm thấy học kanji thật là khó hiểu và khó nhớ? Đừng vội vàng lo lắng, Công ty Du học Tây Nguyên sẽ chia sẻ ngay bí kíp bạn nhớ cực nhanh 103 từ Kanji N5 nhé.

Nội dung

  • Tự học Kanji N5 như thế nào thì hiệu quả?
    • Bước 1: Hiểu nghĩa từ Kanji
    • Bước 2: Viết Kanji
    • Bước 3: Nghe lượt đầu
    • Bước 4: Nghe và nhắc lại
    • Bước 5: Nghe không nhìn chữ và viết lại
  • Danh sách 103 từ Kanji N5

Tự học Kanji N5 như thế nào thì hiệu quả?

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó bởi có đến 3 mặt chữ: hiragana, katakana và kanji. Và hầu hết các bạn học sinh đều cho rằng phần khó nhất chính là kanji. Bởi nó là chữ Hán có rất nhiều nét và cực khó nhớ khó viết.

Tuy nhiên, nếu biết cách học đúng thì điều này trở nên khá dễ dàng đó. Hãy tải ngay cho mình một phần mềm hỗ trợ học tiếng Nhật tốt nhất. Và một phần mềm từ điển bạn nhé. Bạn có thể học bất kì lúc nào chỉ cần có điện thoại.

kanji n5

Hãy áp dụng ngay các nguyên tắc sau đây khi tự học kanji nhé:

Bước 1: Hiểu nghĩa từ Kanji

Ấn vào từng chữ Kanji để hiểu ý nghĩa triết tự, âm Hán Việt cùng giải nghĩa của nó. Học kanji theo hình ảnh miêu tả sẽ dễ nhớ hơn rất nhiều.

Bước 2: Viết Kanji

Khi hiểu nghĩa và âm Hán Việt, bạn sẽ học viết theo những nét được hướng dẫn. Có những nét nào, thứ tự viết ra sao… sẽ được hiển thị cụ thể trên ứng dụng. Bạn chỉ cần viết phụ họa theo là luyện thật nhiều lần cho nhớ nét.

Bước 3: Nghe lượt đầu

Sau khi đã nhớ được ý nghĩa, âm Hán Việt, cách viết của từ đó. Mở file nghe để nghe một lượt Kanji. Cùng các ví dụ cho chữ kanji đó để biết được cách ghép âm onyomi và kunyomi như thế nào. Chú ý những trường hợp đặc biệt không theo quy tắc âm.

Bước 4: Nghe và nhắc lại

Nghe và đọc lại theo từng từ Kanji, từng ví dụ mỗi cái 5 lần. Ghi nhớ mặt chữ và cách đọc chữ đó sâu hơn.

Bước 5: Nghe không nhìn chữ và viết lại

Đây là bước vô cùng quan trọng và tuyệt đối không thể bỏ qua bạn nhé. Bước này sẽ luyện cho chúng ta tư duy tốt hơn, nhớ lâu hơn chữ kanji đó. Việc luyện viết thật nhiều sẽ là bí kíp để bạn có thể nhớ và viết Kanji tốt nhất.

kanji n5

Học tiếng Nhật là cả một quá trình kiên trì cố gắng trường kì. Với cách học đúng thì 103 Kanji N5 sẽ nằm trong tay bạn rất dễ dàng thôi.

Danh sách 103 từ Kanji N5

Để hệ thống một cách gọn gàng nhất những từ Kanji mức độ N5. Du học Tây Nguyên sẽ tổng hợp cho bạn danh sách 103 từ Kanji dưới bảng sau:

STT Kanji Âm hán việt Nghĩa Âm On Âm Kun
1 nhật mặt trời, ngày ニチ, ジツ nichi, jitsu hi, bi
2 nhất một; đồng nhất イチ, イツ ichi, itsu ひと- hito
3 quốc nước; quốc gia コク koku くに kuni
4 nhân nhân vật ジン, ニン jin, nin ひと hito
5 niên năm; niên đại ネン nen とし toshi
6 đại to lớn; đại lục ダイ, タイ dai, tai おお- oo(kii)
7 thập mười ジュウ, ジッ, ジュッ juu, jiQ とお tou
8 nhị hai ni ふた futa
9 bản sách, cơ bản, bản chất  ホン hon もと moto
10 trung giữa, trung tâm チュウ chuu なか naka
11 trường, trưởng dài; trưởng チョウ choo ながい naga(i)
12 xuất ra, xuất hiện, xuất phát シュツ, スイ shutsu, sui でる, だす de(ru), da(su)
13 tam ba サン san みつ mi(tsu)
14 thời thời gian ji とき toki
15 hành, hàng thực hành;ngân hàng, đi コウ, ギョウ koo, gyoo いく, おこなう i(ku), okonau
16 kiến nhìn; ý kiến ケン ken みる miru
17 nguyệt mặt trăng, tháng ゲツ, ガツ getsu, gatsu つき tsuki
18 hậu sau ゴ, コウ go, koo あと ato
19 tiền trước ゼン zen まえ mae
20 sinh sống; học sinh(chỉ người)             セイ, ショウ sei, shoo いきる ikiru
21 ngũ năm (5) go いつつ itsutsu
22 gian trung gian, không gian カン, ケン kan, ken あいだ aida
23 hữu bạn ユウ yuu とも tomo
24 thượng trên ジョウ, ショウ joo, shoo うえ,かみ ue, kami
25 đông phía đông トウ too ひがし,あずま higashi (azuma)
26 tứ bốn shi よつ yotsu
27 kim hiện tại, lúc này コン, キン kon, kin いま ima
28 kim vàng, kim loại キン, コン kin, kon かね kane
29 cửu chín (9) キュウ, ク kyuu, ku ここのつ kokonotsu
30 nhập vào; nhập môn ニュウ nyuu はいる, いれる hairu, ireru
31 học học ガク gaku まなぶ manabu
32 cao cao コウ koo たかい takai
33 viên tròn; tiền Yên エン en まるい marui
34 tử con, phần tử シ, ス shi, su ko
35 ngoại bên ngoài ガイ, ゲ gai, ge そと soto
36 bát tám ハチ hachi やつ yatsu
37 lục sáu ロク roku むつ mutsu
38 hạ dưới カ, ゲ ka, ge した, しも shita, shimo
39 lai đến; tương lai, vị lai ライ, タイ rai くる kuru
40 tả trái, bên trái サ, シャ sa ひだり hidara
41 khí không khí, khí chất キ, ケ ki, ke いき iki 
42 tiểu nhỏ, ít ショウ shoo ちいさい,こ chiisai, ko
43 thất bảy (7) シチ shichi なな,ななつ nana, nanatsu
44 sơn núi, sơn hà サン, セン san やま yama
45 thoại nói chuyện, đối thoại wa はなし hanashi
46 nữ phụ nữ ジョ, ニョ jo, nyo おんな onna
47 bắc phía bắc ホク hoku きた kita
48 ngọ buổi trưa, ngọ go うま uma
49 bách trăm ヒャク hyaku もも momo 
50 thư viết; thư đạo ショ sho かく kaku
51 tiên trước セン sen さき saki
52 danh tên メイ, ミョウ mei, myoo na
53 xuyên sông セン sen かわ kawa
54 thiên nghìn セン sen chi
55 hưu nghỉ ngơi, về hưu キュウ kyuu やすむ yasumu
56 phụ cha fu ちち chichi
57 thủy nước スイ sui みず mizu
58 bán một nửa ハン han なかば nakaba
59 nam nam giới ダン, ナン dan, nan おとこ otoko
60 西 tây phía tây セイ, サイ sei, sai にし nishi
61 điện điện, điện lực  デン den
62 hiệu trường học  コウ koo めん men
63 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ go かたる kataru
64 thổ đất; thổ địa ド, ト do, to つち tsuchi
65 mộc cây, gỗ ボク, モク boku, moku ki
66 văn nghe, tân văn (báo) ブン, モン bun, mon きく kiku
67 thực ăn ショク, ジキ shoku くう taberu
68 xa xe シャ sha くるま kuruma
69 cái gì, hà cớ = lẽ gì ka なん,なに nan, nani
70 nam phía nam ナン nan みなみ minami
71 vạn vạn, nhiều; vạn vật マン, バン  man, ban よろず yorozu
72 mỗi mỗi (vd: mỗi người) マイ mai ごと goto
73 bạch trắng, sạch ハク, ビャク haku, byaku しろい shiroi
74 thiên trời, thiên đường             テン ten あま ama
75 mẫu mẹ bo はは, haha, okaasan
76 hỏa lửa ka hi
77 hữu phải, bên phải ウ, ユウ u, yuu みぎ migi
78 độc đọc ドク doku よむ yomu
79 mưa u あめ ame
80 an yên, bình an アン an やすい yasui
81 ẩm uống イン in のむ nomu
82 ga ga, ga tàu エキ eki
83 hoa hoa ka はな hana
84 hội hội, hội nhóm, hội đồng カイ kai あう au
85 ngư con cá ギョ gyo さかな, うお sakana, uo
86 không rỗng không, hư không, trời クウ kuu そら, あく,から sora, aku, kara
87 ngôn ngôn (tự mình nói ra) ゲン, ゴン gen, gon いう iu
88 cổ ngày xưa… ko ふる.い furui
89 khẩu cái miệng, con đường ra vào コウ, ク kou, ku くち kuchi
90 nhĩ tai, nghe ji みみ mimi
91 đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội シャ sha  やしろ yashiro
92 thủ tay, làm, tự tay làm シュ shu te
93 chu vòng khắp, một tuần lễ シュウ  shuu
94 thiếu ít, một chút, trẻ ショウ shou すく.ない, すこ.し sakunai, sukoshi
95 tân mới, trong sạch シン shin あたら.しい, あら.た,    にい- atarashii, arata, nii
96 túc cái chân, bước, đủ ソク soku  あし, た.りる, た.す ashi, tariru, tasu
97 đa nhiều, khen tốt, hơn ta おお.い ooi
98 điếm tiệm, nhà trọ テン ten みせ mise
99 đạo đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng… ドウ dou みち michi
100 lập đứng thẳng, gây dựng リツ ritsu た.つ, た.てる tatsu, tateru
101 mãi mua バイ bai か.う kau
102 phân chia, tách rẽ.. ブン, フン, ブ bun, fun, bu わ.ける, わ.け, わ.かれる wakeru, wake, wakareru
103

mục con mắt, nhìn kỹ… モク moku

 め  me

Hãy bỏ túi ngay những bí kíp học tiếng Nhật hiệu quả để chinh phục nhé. Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu du học Nhật Bản tại Dak Nông, du học Nhật Bản tại Đak Lak, Buôn Ma Thuột…  Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.

Từ khóa » Cách Học Chữ Kanji N5