Tổng Hợp 120+ Mẫu Câu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh Thông ...

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

 

Nếu ở bài viết trước bạn đã học được những cấu trúc đơn giản để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, thì bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn hơn 120 mẫu câu được người bản xứ sử dụng trong đời sống hàng ngày hay trong những dịp trang trọng để làm quen với nhau.

Tiếng Anh Mỗi Ngày hy vọng bạn đọc sẽ học được nhiều cách thể hiện mới bằng tiếng Anh để giới thiệu bản thân - một chủ đề quen thuộc nhưng cũng không kém phần quan trọng khi giao tiếp tiếng Anh.

 

Mục lục

  1. Các mẫu câu giới thiệu bản thân và giao tiếp thông dụng
    1. Mẫu câu tiếp cận và làm quen với một người
    2. Câu mở đầu khi giới thiệu bản thân về bản thân bằng tiếng Anh
    3. Cách giới thiệu tên của mình
    4. Mẫu câu đề cập đến tuổi của mình
    5. Mẫu câu diễn tả niềm vui khi được làm quen
  2. Các mẫu câu miêu tả bản thân
    1. Giới thiệu quê quán và nơi sống
    2. Giới thiệu về nghề nghiệp của bạn
    3. Giới thiệu sở thích và đam mê
    4. Giới thiệu tình trạng hôn nhân
    5. Giới thiệu về gia đình
  3. Các đoạn hội thoại mẫu
    1. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh - Tình huống thân mật
    2. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh - Tình huống trang trọng

 

 

Các mẫu câu giới thiệu bản thân và giao tiếp thông dụng

Mẫu câu tiếp cận và làm quen với một người

Tiếp cận và làm quen với một người chưa quen biết

 

Sau đây là các mẫu câu dùng khi bạn muốn tiếp cận và làm quen với một người chưa quen biết:

  • Hi Hi / Hello Hello .

    Xin chào

  • You are Mr. Scott, aren’t you? You are Mr. Scott, aren’t you?

    Ông là ông Scott phải không?

  • Excuse me, are you Mrs. Grant? Excuse me, are you Mrs. Grant?

    Xin lỗi, bà có phải là bà Grant không?

  • Hello, you must be Mrs. Jones. Hello, you must be Mrs. Jones

    Xin chào, bà chắc hẳn là bà Jones.

  • Have we met before? I am John Black. Have we met before? I am John Black.

    Chúng ta đã gặp nhau trước đây chưa? Tôi là John Black.

  • I don’t think we’ve met. I am Edie Britt. I don’t think we’ve met. I am Edie Britt.

    Tôi nghĩ chúng ta chưa gặp nhau trước đây. Tôi là Edie Britt.

  • I don't think we've actually met formally yet. I am Paul Young. I don't think we've actually met formally yet. I am Paul Young.

    Tôi nghĩ là chúng ta chưa chính thức làm quen. Tôi là Paul young.

  • Sorry to interrupt, I just wanted to introduce myself. My name is Mike Delfino. Sorry to interrupt, I just wanted to introduce myself. My name is Mike Delfino.

    Xin lỗi vì đã ngắt lời, tôi muốn tự giới thiệu. Tôi là Mike Delfino.

 

Dưới dây là cách tiếp cận trong trường hợp giao tiếp với người cùng trang lứa hoặc thân mật (informal):

  • Hey. Hey

    Chào.

  • Jack, isn’t it? Jack, isn’t it?

    Jack phải không?

  • What’s up? What’s up?

    Chào.

 

Câu mở đầu khi giới thiệu bản thân về bản thân bằng tiếng Anh

Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh

 

Sau khi đã chào hỏi, danh sách dưới đây là các câu mở đầu khi giới thiệu bản thân mình.

  • May I introduce myself? May I introduce myself?

    Cho phép tôi tự giới thiệu.

  • Let me introduce myself. Let me introduce myself

    Cho tôi tự giới thiệu.

  • I am glad for this opportunity to introduce myself. I am glad for this opportunity to introduce myself.

    Tôi rất vui vì có cơ hội tự giới thiệu. 

  • I'd like to take a quick moment to introduce myself. I'd like to take a quick moment to introduce myself.

    Tôi muốn dành một vài phút để tự giới thiệu. 

  • I am glad to say a little bit about myself. I am glad to say a little bit about myself.

    Tôi rất vui vì được nói một ít về bản thân. 

 

Cách giới thiệu tên của mình

Giới thiệu về tên của mình

  • My name is James Briggs. My name is James Briggs.

    Tôi tên là James Briggs.

  • I am Duncan. I am Duncan

    Tôi là Duncan.

  • My first name is Giang, which means "river". My first name is Giang, which means river

    Tên tôi là Giang, nghĩa là "sông".

  • My last name is Hayashi, which is "woods" in English. My last name is Hayashi, which is woods in English.

    Họ của tôi là Hayashi, nghĩa là "gỗ" trong tiếng Anh.

  • Please call me Taka. Please call me Taka

    Xin hãy gọi tôi là Taka.

  • Please, call me Sophie. Please, call me Sophie

    Làm ơn gọi tôi là Sophie thôi.

  • You may call me Jane. You may call me Jane

    Anh có thể gọi tôi là Jane.

  • Tsuki is my name. Tsuki is my name

    Tsuki là tên tôi.

  • Everyone calls me Ken. Everyone calls me Ken

    Mọi người gọi tôi là Ken.

  • They call me Richard. They call me Richard

    Người ta gọi tôi là Richard.

  • My name is long but you may just call me Nguyen. My name is long but you may just call me Nguyen

    Tên tôi dài lắm, anh gọi tôi là Nguyên được rồi.

 

Đây là cách giới thiệu tên của bạn trong trường hợp thân mật (informal):

  • Joshua is the name I go by. Joshua is the name I go by

    Joshua là cái tên mà tôi thường dùng.

  • I am known as Nicky. I am known as Nicky

    Người ta biết đến tôi với cái tên Nicky.

  • My parents named me Rob. My parents named me Rob

    Bố mẹ đặt tên tôi là Rob.

  • Rick here Rick here .

    Đây là Rick.

 

Mẫu câu đề cập đến tuổi của mình

Nói về tuổi của mình

  • I’m 23. I’m 23

    Tôi 23 tuổi.

  • I’m 12 years old. I’m 12 years old

    Tôi 12 tuổi.

  • I’m over 18. I’m over 18

    Tôi trên 18 tuổi.

  • I’m almost 20. I’m almost 20

    Tôi sắp 20.

  • I’m nearly 30. I’m nearly 30

    Tôi gần 30.

  • I’m in my fifties. I’m in my fifties

    Tôi ngoài 50.

 

Giới thiệu tuổi trong trường hợp thân mật (informal):

  • I’m around your age. I’m around your age

    Tôi ngang tuổi bạn.

 

Mẫu câu diễn tả niềm vui khi được làm quen

Diễn tả niềm vui khi được làm quen

  • Nice to meet you. Nice to meet you Glad to meet you. Glad to meet you Pleased to meet you. Pleased to meet you

    Vui/Hân hạnh được gặp bạn.

  • Very nice to meet you. Very nice to meet you

    Rất vui được gặp bạn.

  • Good to know you Good to know you

    Vui được biết bạn.

  • How do you do? How do you do

    Hân hạnh.

  • It's a pleasure to meet you. It's a pleasure to meet you

    Hân hạnh được gặp bạn.

  • Pleasure.  Hân hạnh.

 

 

Các mẫu câu miêu tả bản thân

Giới thiệu quê quán và nơi sống

Quê quán và nơi sống

  • I am from Michigan. I am from Michigan

    Tôi đến từ Michigan.

  • I come from Bretagne. I come from Bretagne

    Tôi đến từ Bretagne.

  • I hail from Massachusetts. I hail from Massachusetts

    Tôi đến từ Massachusetts.

  • I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868.I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868

    Tôi đến từ Kyoto, thủ phủ của Nhật Bản từ năm 794 đến năm 1868.

  • I was born in Hanoi I was born in Hanoi

    Tôi sinh ra ở Hà Nội.

  • My hometown is Ashiya, near Kobe. My hometown is Ashiya, near Kobe

    Quê tôi là Ashiya, gần Kobe.

  • I grew up in Saigon. I grew up in Saigon

    Tôi lớn lên ở Sài Gòn.

  • I spent most of my life in Tuscany. I spent most of my life in Tuscany

    Tôi sống phần lớn quãng đời của mình ở Tuscany.

  • I live in Chicago. I live in Chicago

    Tôi sống ở Chicago.

  • I have lived in San Francisco for ten years. I have lived in San Francisco for ten years

    Tôi đã sống ở San Francisco được mười năm.

Giới thiệu về nghề nghiệp của bạn

Giới thiệu về nghề nghiệp

  • I'm a copywriter. I'm a copywriter

    Tôi là người biên soạn bài quảng cáo.

  • I'm in logistics. I'm in logistics

    Tôi làm trong ngành vận tải giao nhận.

  • I work as a nurse in Sydney. I work as a nurse in Sydney

    Tôi là một y tá ở Sydney.

  • I'm a professional photographer. I'm a professional photographer

    Tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

  • I do a bit of singing and composing. I do a bit of singing and composing

    Tôi hát và sáng tác một chút.

  • I'm in the furniture business. I'm in the furniture business

    Tôi làm trong ngành nội thất.

  • I teach French for a living. I teach French for a living

    Tôi dạy tiếng Pháp để kiếm sống.

  • I work for an insurance company. I work for an insurance company

    Tôi làm việc cho một công ty bảo hiểm.

  • I work in an ad agency. I work in an ad agency

    Tôi làm việc trong một công ty quảng cáo.

  • My day job is washing cars. My day job is washing cars

    Công việc hàng ngày của tôi là rửa xe hơi.

  • I earn my living as a hairdresser. I earn my living as a hairdresser

    Tôi kiếm sống bằng nghề làm tóc.

  • Now and then I do babysitting. Now and then I do babysitting

    Thỉnh thoảng tôi giữ trẻ.

 

Giới thiệu sở thích và đam mê

Giới thiệu sở thích và đam mê

  • I like reading books and love to swim. I like reading books and love to swim

    Tôi thích đọc sách và đi bơi.

  • I am a good cook. I am a good cook

    Tôi là một đầu bếp giỏi.

  • I am good at playing chess. I am good at playing chess

    Tôi chơi cờ giỏi.

  • I like to shop when I’m free. I like to shop when I’m free

    Tôi thích đi mua sắm khi tôi rảnh.

  • I have a passion for traveling and exploring. I have a passion for traveling and exploring

    Tôi có niềm đam mê du lịch và khám phá.

  • I enjoy taking pictures. I enjoy taking pictures

    Tôi thích chụp ảnh.

  • I’m very interested in learning history. I’m very interested in learning history

    Tôi rất thích thú tìm hiểu lịch sử.

  • I have been collecting coins for many years. I have been collecting coins for many years

    Tôi đã sưu tầm xu được nhiều năm.

  • At weekends I sometimes go to a disco or to the cinema. At weekends I sometimes go to a disco or to the cinema

    Vào cuối tuần tôi thường đi sàn hay đi xem phim.

  • I am always ready for an adventure. I am always ready for an adventure

    Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến phiêu lưu.

  • Music means the world to me. Music means the world to me

    Âm nhạc là cả thế giới với tôi.

  • My hobbies are reading and writing. My hobbies are reading and writing

    Sở thích của tôi là đọc sách và viết.

  • I listen to bands like Beatles, Rolling Stones, Velvet Undergound… I listen to bands like Beatles, Rolling Stones, Velvet Undergound

    Tôi nghe nhạc của các nhóm như Beatles, Rolling Stones, Velvet Underground...

  • I do lots of jigsaw puzzles. I do lots of jigsaw puzzles

    Tôi chơi lắp hình rất nhiều.

  • Playing football is fun. Playing football is fun

    Đá bóng rất vui.

 

4. Giới thiệu tình trạng hôn nhân

Tình trạng hôn nhân

  • I am single. I am single

    Tôi độc thân.

  • I’m not seeing anyone. I’m not seeing anyone I’m not dating anyone.

    Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.

  • I’m not ready for a serious relationship. I’m not ready for a serious relationship

    Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.

  • I’m going out with a colleague. I’m going out with a colleague

    Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.

  • I’m in a relationship I’m in a relationship

    Tôi đang trong một mối quan hệ.

  • I’m in an open relationship. I’m in an open relationship

    Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.

  • I have a boyfriend I have a boyfriend /girlfriend I have a girlfriend /lover I have a lover /partner I have a partner .

    Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.

  • I’m in love with my best friend. I’m in love with my best friend

    Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.

  • It’s complicated. It’s complicated

    Rắc rối lắm.

  • I’m engaged to be married next month. I’m engaged to be married next month

    Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.

  • I have a hot fiancé/fiancée. I have a hot fiancé

    Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.

  • I’m married with two kids. I’m married with two kids

    Tôi đã kết hôn (và có hai con)

  • I have a husband I have a husband /wife I have a wife . Tôi có chồng/vợ rồi.
  • I’m a happily married man. I’m a happily married man

    Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.

  • I have a happy marriage. I have a happy marriage /I have a unhappy marriage. I have a unhappy marriage

    Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc

  • My wife and I, we’re seperated. My wife and I, we’re seperated

    Tôi và vợ tôi đang ly thân.

  • I’m going through a divorce. I’m going through a divorce

    Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.

  • I’m divorced, and my ex wants to claim the kids. I’m divorced, and my ex wants to claim the kids

    Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.

  • I’m a widow. I lost my husband two years ago. I’m a widow. I lost my husband two years ago

    Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.

  • I’m a widower. My wife passed away last year. I’m a widower. My wife passed away last year   Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.

Bên dưới là những câu nói về tình trạng hôn nhân thú vị khác (informal):

  • I’m still browsing the menu. I’m still browsing the menu

    Tôi vẫn đang lựa món.

  • I am available. I am available

    Tôi chưa có người yêu.

  • I'm taken, unfortunately. I'm taken, unfortunately (It was nice talking to you though It was nice talking to you though )

    Tôi đã có ngưới yêu rồi, thật không may. (Nhưng nói chuyện với anh cũng rất thú vị)

  • I haven’t found what I’m looking for. I haven’t found what I’m looking for

    Tôi vẫn chưa tìm được người tôi đang tìm kiếm.

  • I'm still looking for the one. I'm still looking for the one

    Tôi vẫn đang đi tìm một nửa của mình.

  • I'm too busy! I'm too busy

    Tôi bận rộn lắm!

  • I’m still not over my ex. I’m still not over my ex

    Tôi vẫn chưa quên được người yêu cũ.

 

5. Giới thiệu về gia đình

Giới thiệu về gia đình

  • There are five of us in my family. There are five of us in my family

    Có năm người trong gia đình tôi.

  • My mother is a dentist. My father is a veterinarian... My mother is a dentist. My father is a veterinarian

    Mẹ tôi là nha sỹ. Bố tôi là bác sỹ thú y...

  • I don’t have any siblings. I would have liked a sister. I don’t have any siblings. I would have liked a sister

    Tôi không có anh chị em. Tôi sẽ rất thích nếu có một chị/em gái.

  • I am the only child. I am the only child

    Tôi là con một.

  • I have two brothers and one sister. I have two brothers and one sister

    Tôi có hai anh/em trai và một chị/em gái.

  • My brothers are both married and have kids. My brothers are both married and have kids

    Hai anh tôi đã có vợ và con.

  • I have nieces and nephews. I have nieces and nephews

    Tôi đã có cháu trai và cháu gái.

  • My sister divorced my brother-in-law before they had any kids. My sister divorced my brother-in-law before they had any kids

    Chị tôi li dị anh rể trước khi họ có con.

  • My sisters-in-law are very nice. We get along really well. My sisters-in-law are very nice. We get along really well

    Các chị/em dâu của tôi rất tử tế. Chúng tôi rất hợp nhau.

  • My grandparents are still alive. My grandparents are still alive

    Ông bà tôi vẫn cón sống.

  • I still have both great grandparents on my mom’s side. I still have both great grandparents on my mom’s side

    Tôi vẫn còn ông bà cố ngoại.

  • My family enjoys picnicking and riding bikes. My family enjoys picnicking and riding bikes

    Gia đình tôi thích đi picnic và đạp xe.

  • The kids keep me very busy. The kids keep me very busy

    Tôi rất bận rộn với con cái.

  • I am very happy at home. I am very happy at home

    Tôi rất hạnh phúc ở nhà.

 

 

Học tiếp với Tiếng Anh Mỗi Ngày

Để học các phần tiếp theo của bài này, cũng như các bài học khác của Chương trình Tiếng anh giao tiếp, bạn cần có một Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, hoặc Tài khoản Luyện thi TOEIC.

Với Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, bạn sẽ được học:

  • Toàn bộ 50 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh thiết yếu (Chương trình Ngữ pháp PRO)
  • Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
  • Luyện nghe qua audios và videos.
  • Tất cả những thông tin hữu ích về kỳ thi IELTS & Hướng dẫn luyện thi.
  • và nhiều tính năng học tiếng Anh thiết yếu khác.
Xem toàn bộ tính năng của TK Học tiếng Anh Mỗi Ngày

(Nếu bạn cũng muốn luyện thi TOEIC, xem chi tiết về các TK Luyện thi TOEIC)

Tạo tài khoản học thử miễn phí ⯈

Từ khóa » Bài Giới Thiệu Tiểu Sử Bản Thân Bằng Tiếng Anh