Tổng Hợp 120+ Mẫu Câu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh Thông ...

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

 

Nếu ở bài viết trước bạn đã học được những cấu trúc đơn giản để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, thì bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn hơn 120 mẫu câu được người bản xứ sử dụng trong đời sống hàng ngày hay trong những dịp trang trọng để làm quen với nhau.

Tiếng Anh Mỗi Ngày hy vọng bạn đọc sẽ học được nhiều cách thể hiện mới bằng tiếng Anh để giới thiệu bản thân - một chủ đề quen thuộc nhưng cũng không kém phần quan trọng khi giao tiếp tiếng Anh.

 

Mục lục

  1. Các mẫu câu giới thiệu bản thân và giao tiếp thông dụng
    1. Mẫu câu tiếp cận và làm quen với một người
    2. Câu mở đầu khi giới thiệu bản thân về bản thân bằng tiếng Anh
    3. Cách giới thiệu tên của mình
    4. Mẫu câu đề cập đến tuổi của mình
    5. Mẫu câu diễn tả niềm vui khi được làm quen
  2. Các mẫu câu miêu tả bản thân
    1. Giới thiệu quê quán và nơi sống
    2. Giới thiệu về nghề nghiệp của bạn
    3. Giới thiệu sở thích và đam mê
    4. Giới thiệu tình trạng hôn nhân
    5. Giới thiệu về gia đình
  3. Các đoạn hội thoại mẫu
    1. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh - Tình huống thân mật
    2. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh - Tình huống trang trọng

 

 

Các mẫu câu giới thiệu bản thân và giao tiếp thông dụng

Mẫu câu tiếp cận và làm quen với một người

Tiếp cận và làm quen với một người chưa quen biết

 

Sau đây là các mẫu câu dùng khi bạn muốn tiếp cận và làm quen với một người chưa quen biết:

  • Hi Hi / Hello Hello .

    Xin chào

  • You are Mr. Scott, aren’t you? You are Mr. Scott, aren’t you?

    Ông là ông Scott phải không?

  • Excuse me, are you Mrs. Grant? Excuse me, are you Mrs. Grant?

    Xin lỗi, bà có phải là bà Grant không?

  • Hello, you must be Mrs. Jones. Hello, you must be Mrs. Jones

    Xin chào, bà chắc hẳn là bà Jones.

  • Have we met before? I am John Black. Have we met before? I am John Black.

    Chúng ta đã gặp nhau trước đây chưa? Tôi là John Black.

  • I don’t think we’ve met. I am Edie Britt. I don’t think we’ve met. I am Edie Britt.

    Tôi nghĩ chúng ta chưa gặp nhau trước đây. Tôi là Edie Britt.

  • I don't think we've actually met formally yet. I am Paul Young. I don't think we've actually met formally yet. I am Paul Young.

    Tôi nghĩ là chúng ta chưa chính thức làm quen. Tôi là Paul young.

  • Sorry to interrupt, I just wanted to introduce myself. My name is Mike Delfino. Sorry to interrupt, I just wanted to introduce myself. My name is Mike Delfino.

    Xin lỗi vì đã ngắt lời, tôi muốn tự giới thiệu. Tôi là Mike Delfino.

 

Dưới dây là cách tiếp cận trong trường hợp giao tiếp với người cùng trang lứa hoặc thân mật (informal):

  • Hey. Hey

    Chào.

  • Jack, isn’t it? Jack, isn’t it?

    Jack phải không?

  • What’s up? What’s up?

    Chào.

 

Câu mở đầu khi giới thiệu bản thân về bản thân bằng tiếng Anh

Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh

 

Sau khi đã chào hỏi, danh sách dưới đây là các câu mở đầu khi giới thiệu bản thân mình.

  • May I introduce myself? May I introduce myself?

    Cho phép tôi tự giới thiệu.

  • Let me introduce myself. Let me introduce myself

    Cho tôi tự giới thiệu.

  • I am glad for this opportunity to introduce myself. I am glad for this opportunity to introduce myself.

    Tôi rất vui vì có cơ hội tự giới thiệu. 

  • I'd like to take a quick moment to introduce myself. I'd like to take a quick moment to introduce myself.

    Tôi muốn dành một vài phút để tự giới thiệu. 

  • I am glad to say a little bit about myself. I am glad to say a little bit about myself.

    Tôi rất vui vì được nói một ít về bản thân. 

 

Cách giới thiệu tên của mình

Giới thiệu về tên của mình

  • My name is James Briggs. My name is James Briggs.

    Tôi tên là James Briggs.

  • I am Duncan. I am Duncan

    Tôi là Duncan.

  • My first name is Giang, which means "river". My first name is Giang, which means river

    Tên tôi là Giang, nghĩa là "sông".

  • My last name is Hayashi, which is "woods" in English. My last name is Hayashi, which is woods in English.

    Họ của tôi là Hayashi, nghĩa là "gỗ" trong tiếng Anh.

  • Please call me Taka. Please call me Taka

    Xin hãy gọi tôi là Taka.

  • Please, call me Sophie. Please, call me Sophie

    Làm ơn gọi tôi là Sophie thôi.

  • You may call me Jane. You may call me Jane

    Anh có thể gọi tôi là Jane.

  • Tsuki is my name. Tsuki is my name

    Tsuki là tên tôi.

  • Everyone calls me Ken. Everyone calls me Ken

    Mọi người gọi tôi là Ken.

  • They call me Richard. They call me Richard

    Người ta gọi tôi là Richard.

  • My name is long but you may just call me Nguyen. My name is long but you may just call me Nguyen

    Tên tôi dài lắm, anh gọi tôi là Nguyên được rồi.

 

Đây là cách giới thiệu tên của bạn trong trường hợp thân mật (informal):

  • Joshua is the name I go by. Joshua is the name I go by

    Joshua là cái tên mà tôi thường dùng.

  • I am known as Nicky. I am known as Nicky

    Người ta biết đến tôi với cái tên Nicky.

  • My parents named me Rob. My parents named me Rob

    Bố mẹ đặt tên tôi là Rob.

  • Rick here Rick here .

    Đây là Rick.

 

Mẫu câu đề cập đến tuổi của mình

Nói về tuổi của mình

  • I’m 23. I’m 23

    Tôi 23 tuổi.

  • I’m 12 years old. I’m 12 years old

    Tôi 12 tuổi.

  • I’m over 18. I’m over 18

    Tôi trên 18 tuổi.

  • I’m almost 20. I’m almost 20

    Tôi sắp 20.

  • I’m nearly 30. I’m nearly 30

    Tôi gần 30.

  • I’m in my fifties. I’m in my fifties

    Tôi ngoài 50.

 

Giới thiệu tuổi trong trường hợp thân mật (informal):

  • I’m around your age. I’m around your age

    Tôi ngang tuổi bạn.

 

Mẫu câu diễn tả niềm vui khi được làm quen

Diễn tả niềm vui khi được làm quen

  • Nice to meet you. Nice to meet you Glad to meet you. Glad to meet you Pleased to meet you. Pleased to meet you

    Vui/Hân hạnh được gặp bạn.

  • Very nice to meet you. Very nice to meet you

    Rất vui được gặp bạn.

  • Good to know you Good to know you

    Vui được biết bạn.

  • How do you do? How do you do

    Hân hạnh.

  • It's a pleasure to meet you. It's a pleasure to meet you

    Hân hạnh được gặp bạn.

  • Pleasure.  Hân hạnh.

 

 

Các mẫu câu miêu tả bản thân

Giới thiệu quê quán và nơi sống

Quê quán và nơi sống

  • I am from Michigan. I am from Michigan

    Tôi đến từ Michigan.

  • I come from Bretagne. I come from Bretagne

    Tôi đến từ Bretagne.

  • I hail from Massachusetts. I hail from Massachusetts

    Tôi đến từ Massachusetts.

  • I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868.I am from Kyoto, which was the capital of Japan from 794 to 1868

    Tôi đến từ Kyoto, thủ phủ của Nhật Bản từ năm 794 đến năm 1868.

  • I was born in Hanoi I was born in Hanoi

    Tôi sinh ra ở Hà Nội.

  • My hometown is Ashiya, near Kobe. My hometown is Ashiya, near Kobe

    Quê tôi là Ashiya, gần Kobe.

  • I grew up in Saigon. I grew up in Saigon

    Tôi lớn lên ở Sài Gòn.

  • I spent most of my life in Tuscany. I spent most of my life in Tuscany

    Tôi sống phần lớn quãng đời của mình ở Tuscany.

  • I live in Chicago. I live in Chicago

    Tôi sống ở Chicago.

  • I have lived in San Francisco for ten years. I have lived in San Francisco for ten years

    Tôi đã sống ở San Francisco được mười năm.

Giới thiệu về nghề nghiệp của bạn

Giới thiệu về nghề nghiệp

  • I'm a copywriter. I'm a copywriter

    Tôi là người biên soạn bài quảng cáo.

  • I'm in logistics. I'm in logistics

    Tôi làm trong ngành vận tải giao nhận.

  • I work as a nurse in Sydney. I work as a nurse in Sydney

    Tôi là một y tá ở Sydney.

  • I'm a professional photographer. I'm a professional photographer

    Tôi là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

  • I do a bit of singing and composing. I do a bit of singing and composing

    Tôi hát và sáng tác một chút.

  • I'm in the furniture business. I'm in the furniture business

    Tôi làm trong ngành nội thất.

  • I teach French for a living. I teach French for a living

    Tôi dạy tiếng Pháp để kiếm sống.

  • I work for an insurance company. I work for an insurance company

    Tôi làm việc cho một công ty bảo hiểm.

  • I work in an ad agency. I work in an ad agency

    Tôi làm việc trong một công ty quảng cáo.

  • My day job is washing cars. My day job is washing cars

    Công việc hàng ngày của tôi là rửa xe hơi.

  • I earn my living as a hairdresser. I earn my living as a hairdresser

    Tôi kiếm sống bằng nghề làm tóc.

  • Now and then I do babysitting. Now and then I do babysitting

    Thỉnh thoảng tôi giữ trẻ.

 

Giới thiệu sở thích và đam mê

Giới thiệu sở thích và đam mê

  • I like reading books and love to swim. I like reading books and love to swim

    Tôi thích đọc sách và đi bơi.

  • I am a good cook. I am a good cook

    Tôi là một đầu bếp giỏi.

  • I am good at playing chess. I am good at playing chess

    Tôi chơi cờ giỏi.

  • I like to shop when I’m free. I like to shop when I’m free

    Tôi thích đi mua sắm khi tôi rảnh.

  • I have a passion for traveling and exploring. I have a passion for traveling and exploring

    Tôi có niềm đam mê du lịch và khám phá.

  • I enjoy taking pictures. I enjoy taking pictures

    Tôi thích chụp ảnh.

  • I’m very interested in learning history. I’m very interested in learning history

    Tôi rất thích thú tìm hiểu lịch sử.

  • I have been collecting coins for many years. I have been collecting coins for many years

    Tôi đã sưu tầm xu được nhiều năm.

  • At weekends I sometimes go to a disco or to the cinema. At weekends I sometimes go to a disco or to the cinema

    Vào cuối tuần tôi thường đi sàn hay đi xem phim.

  • I am always ready for an adventure. I am always ready for an adventure

    Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến phiêu lưu.

  • Music means the world to me. Music means the world to me

    Âm nhạc là cả thế giới với tôi.

  • My hobbies are reading and writing. My hobbies are reading and writing

    Sở thích của tôi là đọc sách và viết.

  • I listen to bands like Beatles, Rolling Stones, Velvet Undergound… I listen to bands like Beatles, Rolling Stones, Velvet Undergound

    Tôi nghe nhạc của các nhóm như Beatles, Rolling Stones, Velvet Underground...

  • I do lots of jigsaw puzzles. I do lots of jigsaw puzzles

    Tôi chơi lắp hình rất nhiều.

  • Playing football is fun. Playing football is fun

    Đá bóng rất vui.

 

4. Giới thiệu tình trạng hôn nhân

Tình trạng hôn nhân

  • I am single. I am single

    Tôi độc thân.

  • I’m not seeing anyone. I’m not seeing anyone I’m not dating anyone.

    Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.

  • I’m not ready for a serious relationship. I’m not ready for a serious relationship

    Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.

  • I’m going out with a colleague. I’m going out with a colleague

    Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.

  • I’m in a relationship I’m in a relationship

    Tôi đang trong một mối quan hệ.

  • I’m in an open relationship. I’m in an open relationship

    Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.

  • I have a boyfriend I have a boyfriend /girlfriend I have a girlfriend /lover I have a lover /partner I have a partner .

    Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.

  • I’m in love with my best friend. I’m in love with my best friend

    Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.

  • It’s complicated. It’s complicated

    Rắc rối lắm.

  • I’m engaged to be married next month. I’m engaged to be married next month

    Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.

  • I have a hot fiancé/fiancée. I have a hot fiancé

    Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.

  • I’m married with two kids. I’m married with two kids

    Tôi đã kết hôn (và có hai con)

  • I have a husband I have a husband /wife I have a wife . Tôi có chồng/vợ rồi.
  • I’m a happily married man. I’m a happily married man

    Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.

  • I have a happy marriage. I have a happy marriage /I have a unhappy marriage. I have a unhappy marriage

    Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc

  • My wife and I, we’re seperated. My wife and I, we’re seperated

    Tôi và vợ tôi đang ly thân.

  • I’m going through a divorce. I’m going through a divorce

    Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.

  • I’m divorced, and my ex wants to claim the kids. I’m divorced, and my ex wants to claim the kids

    Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.

  • I’m a widow. I lost my husband two years ago. I’m a widow. I lost my husband two years ago

    Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.

  • I’m a widower. My wife passed away last year. I’m a widower. My wife passed away last year   Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.

Bên dưới là những câu nói về tình trạng hôn nhân thú vị khác (informal):

  • I’m still browsing the menu. I’m still browsing the menu

    Tôi vẫn đang lựa món.

  • I am available. I am available

    Tôi chưa có người yêu.

  • I'm taken, unfortunately. I'm taken, unfortunately (It was nice talking to you though It was nice talking to you though )

    Tôi đã có ngưới yêu rồi, thật không may. (Nhưng nói chuyện với anh cũng rất thú vị)

  • I haven’t found what I’m looking for. I haven’t found what I’m looking for

    Tôi vẫn chưa tìm được người tôi đang tìm kiếm.

  • I'm still looking for the one. I'm still looking for the one

    Tôi vẫn đang đi tìm một nửa của mình.

  • I'm too busy! I'm too busy

    Tôi bận rộn lắm!

  • I’m still not over my ex. I’m still not over my ex

    Tôi vẫn chưa quên được người yêu cũ.

 

5. Giới thiệu về gia đình

Giới thiệu về gia đình

  • There are five of us in my family. There are five of us in my family

    Có năm người trong gia đình tôi.

  • My mother is a dentist. My father is a veterinarian... My mother is a dentist. My father is a veterinarian

    Mẹ tôi là nha sỹ. Bố tôi là bác sỹ thú y...

  • I don’t have any siblings. I would have liked a sister. I don’t have any siblings. I would have liked a sister

    Tôi không có anh chị em. Tôi sẽ rất thích nếu có một chị/em gái.

  • I am the only child. I am the only child

    Tôi là con một.

  • I have two brothers and one sister. I have two brothers and one sister

    Tôi có hai anh/em trai và một chị/em gái.

  • My brothers are both married and have kids. My brothers are both married and have kids

    Hai anh tôi đã có vợ và con.

  • I have nieces and nephews. I have nieces and nephews

    Tôi đã có cháu trai và cháu gái.

  • My sister divorced my brother-in-law before they had any kids. My sister divorced my brother-in-law before they had any kids

    Chị tôi li dị anh rể trước khi họ có con.

  • My sisters-in-law are very nice. We get along really well. My sisters-in-law are very nice. We get along really well

    Các chị/em dâu của tôi rất tử tế. Chúng tôi rất hợp nhau.

  • My grandparents are still alive. My grandparents are still alive

    Ông bà tôi vẫn cón sống.

  • I still have both great grandparents on my mom’s side. I still have both great grandparents on my mom’s side

    Tôi vẫn còn ông bà cố ngoại.

  • My family enjoys picnicking and riding bikes. My family enjoys picnicking and riding bikes

    Gia đình tôi thích đi picnic và đạp xe.

  • The kids keep me very busy. The kids keep me very busy

    Tôi rất bận rộn với con cái.

  • I am very happy at home. I am very happy at home

    Tôi rất hạnh phúc ở nhà.

 

 

Các đoạn hội thoại mẫu

Chúng ta cùng xem một số đoạn hội thoại mẫu để bạn hiểu được cách áp dụng những mẫu câu đã học bên trên vào một cuộc nói chuyện trong đời sống thực nhé.

 

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh - Tình huống thân mật

 

Tình huống thân mật

  • Boy Hello. Hello

    Chào em.

  • Girl Hi. Hi

    Chào anh.

  • Boy Are you a friend of Julian? I’ve never seen you before. Are you a friend of Julian? I’ve never seen you before

    Em là bạn của Julian à? Anh chưa từng gặp em trước đây.

  • Girl Actually, I’m a friend of his sister, and this is the first time I’ve been to any of their parties. Actually, I’m a friend of his sister, and this is the first time I’ve been to any of their parties

    Thật ra em là bạn của em gái Julian, và đây là lần đầu tiên em đến tiệc của họ.

  • Boy Nice to meet you. I’m David. Nice to meet you. I’m David

    Rất vui được gặp em. Anh là David.

  • Girl Nice to meet you too David. My name is long and unpronounceable but you may just call me Kim. Nice to meet you too David. My name is long and unpronounceable but you may just call me Kim

    Rất vui được biết anh David. Tên của em dài và khó phát âm lắm nên anh gọi em là Kim được rồi.

  • Boy So, Kim, where are you from? So, Kim, where are you from?

    Vậy em đến từ đâu Kim?

  • Girl I’m from Japan, Tokyo to be exact. And you? You’re not from here, are you? I’m from Japan, Tokyo to be exact. And you? You’re not from here, are you?

    Em đến từ Nhật, chính xác là từ Tokyo. Còn anh? Anh không phải người ở đây, phải không?

  • Boy I’m from LA, I drove 300 miles for this party. Julian and I, we were classmates back in high school. How do you find the party? I’m from LA, I drove 300 miles for this party. Julian and I, we were classmates back in high school. How do you find the party?

    Anh đến từ LA, anh lái xe 300 dặm để đến bữa tiệc. Julian và anh là bạn học cấp ba. Em thấy bữa tiệc thế nào?

  • Girl It’s great, though there doesn't seem to be enough alcohol for everyone. It’s great, though there doesn't seem to be enough alcohol for everyone

    Tuyệt, có điều hình như không có đủ rượu cho mọi người.

  • Boy Do you drink a lot? Do you drink a lot

    Em uống nhiều lắm à?

  • Girl Only on the weekends, I have to work during the week. Only on the weekends, I have to work during the week

    Vào cuối tuần thôi, trong tuần thì em phải làm việc.

  • Boy What do you do? What do you do

    Em làm nghề gì?

  • Girl I work for an ad agency. And you? I work for an ad agency. And you?

    Em làm cho một công ty quảng cáo. Còn anh?

  • Boy I’m a musician. I do a bit of singing and composing. I’m a musician. I do a bit of singing and composing

    Anh chơi nhạc. Anh hát và sáng tác một ít.

  • Girl Nice. What kind of music? Nice. What kind of music?

    Nghe hay đấy. Anh chơi nhạc gì?

  • Boy Mostly classic rock, you know, the Beatles and Rolling Stones, you get the idea… And you, what are you into? Mostly classic rock, you know, the Beatles and Rolling Stones, you get the idea… And you, what are you into

    Chủ yếu là rock cổ điển, em biết đấy, Beatles và Rolling Stones, đại loại là vậy... Còn em, em thích làm gì?

  • Girl You mean besides getting drunk at parties? You mean besides getting drunk at parties

    Ý anh là ngoài sở thích tiệc tùng say xỉn hả?

  • Boy (lol)

    haha

  • Girl I like reading and enjoy taking pictures of people. I have a passion for traveling and exploring new cultures. And you David? I like reading and enjoy taking pictures of people. I have a passion for traveling and exploring new cultures. And you David?

    Em thích đọc sách và chụp ảnh mọi người. Em có niềm đam mê du lịch và khám phá những nền văn hóa mới. Còn anh David?

  • Boy Well, apart from music, I love yoga. I’ve been doing it for years. It helps calm my mind. I enjoy cooking too. Well, apart from music, I love yoga. I’ve been doing it for years. It helps calm my mind. I enjoy cooking too

    Ngoài âm nhạc, anh yêu thích yoga. Anh đã tập được nhiều năm rồi. Nó giúp anh tịnh tâm. Anh cũng rất thích nấu ăn.

  • Girl An artist who cooks. You know how to impress girls. An artist who cooks. You know how to impress girls

    Một nghệ sỹ biết nấu ăn. Anh biết cách gây ấn tượng với con gái nhỉ.

  • Boy Haha, quite the contrary, I’m still single. And you, who are you with tonight? Haha, quite the contrary, I’m still single. And you, who are you with tonight?

    Haha, ngược lại thì đúng hơn, anh vẫn còn độc thân. Còn em, tối nay em đi với ai?

  • Girl I’m alone. Guess I’m still looking for the one. I’m alone. Guess I’m still looking for the one

    Em đi một mình. Chắc em vẫn đang tìm kiếm nửa kia.

  • Boy So, tell me, how did a Japanese girl end up at a party in America? So, tell me, how did a Japanese girl end up at a party in America?

    Vậy nói cho anh biết làm sao mà một cô gái Nhật lại có mặt ở một bữa tiệc tại Mỹ?

  • Girl I got a full scholarship for a 2-year Master’s program in Marketing, then was offered a job as soon as I graduated. So I told myself why not? I wasn't in a hurry to come back anyway, so… I got a full scholarship for a 2-year Master’s program in Marketing, then was offered a job as soon as I graduated. So I told myself why not? I wasn't in a hurry to come back anyway, so

    Em được học bổng toàn phần cho chương trình thạc sỹ 2 năm ngành Marketing, sau đó em được mời làm việc ngay khi vừa tốt nghiệp. Thế là em tự hỏi sao lại không thử? Em cũng không vội trở về nước lắm nên...

  • Boy And the rest of your family still lives in Japan? And the rest of your family still lives in Japan?

    Và những người khác trong gia đình em vẫn sống ở Nhật?

  • Girl Just my parents. I am the only child. I would have liked a sister though… And you? Just my parents. I am the only child. I would have liked a sister though… And you?

    Bố mẹ em thôi. Em là con một. Em thích có một đứa em gái lắm... Còn anh?

  • Boy There are five us in my family. I have a little brother and a sister. He’s still in high school and she’s married with two kids. We are close. There are five us in my family. I have a little brother and a sister. He’s still in high school and she’s married with two kids. We are close.

    Nhà anh có năm người. Anh có một đứa em trai và một chị gái. Em anh vẫn đang học cấp ba, còn chị anh đã có chồng và hai con. Bọn anh thân thiết lắm.

  • Girl You have a lovely family… Well, I’m going to grab another drink, do you want anything? You have a lovely family… Well, I’m going to grab another drink, do you want anything?

    Anh có một gia đình dễ thương lắm... Em đi lấy một chai nữa đây, anh muốn uống gì không?

  • Boy Actually, I’ve got to go find my friends. I’ll run into you later maybe. Actually, I’ve got to go find my friends. I’ll run into you later maybe

    Thật ra anh phải đi tìm bạn anh. Có thể anh sẽ gặp lại em sau.

  • Girl I hope so. It was nice talking to you David. I hope so. It was nice talking to you David

    Em hy vọng vậy. Nói chuyện với anh rất thú vị David.

  • Boy Same here, Kim. I really had a great time. Can I get your number in case you disappear after the party? Same here, Kim. I really had a great time. Can I get your number in case you disappear after the party?

    Anh cũng thấy vậy Kim. Anh đã có một khoảng thời gian rất tuyệt. Anh có thể lấy số em được không, phòng khi em biến mất sau bữa tiệc?

  • Girl Sure, give me your phone… Sure, give me your phone

    Được chứ, đưa máy của anh cho em...

 

 

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh - Tình huống trang trọng

 

Tình huống trang trọng

  • Boy Excuse me, are you Miss Grant? Excuse me, are you Miss Grant?

    Xin lỗi, cô có phải cô Grant không?

  • Girl Yes, and you must be… Yes, and you must be

    Vâng, còn anh là...

  • Boy Will Williams, it’s a pleasure to meet you. Will Williams, it’s a pleasure to meet you.

    Will Williams, hân hanh được gặp cô.

  • Girl Pleased to meet you too Mr. Williams. Are you a friend of Dr. Briggs? Pleased to meet you too Mr. Williams. Are you a friend of Dr. Briggs?

    Tôi cũng hân hạnh được gặp anh, anh William. Anh là bạn của tiến sỹ Briggs à?

  • Boy Colleagues, more precisely. We’ve been working together on some projects. I’ve heard a lot about you. Colleagues, more precisely. We’ve been working together on some projects. I’ve heard a lot about you.

    Chính xác hơn là đồng nghiệp. Chúng tôi đã làm một số dự án với nhau. Tôi đã nghe nói rất nhiều về cô.

  • Girl Oh, have you? What did he tell you about me? Oh, have you? What did he tell you about me

    Ồ, vậy sao? Ông ấy đã nói gì về tôi?

  • Boy That you’re one of the most beautiful anthropologists he’s ever worked with. And I must say, he’s right. That you’re one of the most beautiful anthropologists he’s ever worked with. And I must say, he’s right

    Rằng cô là một trong những nhà nhân chủng học xinh đẹp nhất mà ông ấy đã từng làm việc chung. Và tôi phải nói rằng ông ấy đúng.

  • Girl Thank you. That’s nice of you to say. I could say the same thing about your accent. Where are you from? Thank you. That’s nice of you to say. I could say the same thing about your accent. Where are you from?

    Cảm ơn anh. Anh thật tử tế khi nói vậy. Tôi cũng có thể nói điều tương tự vè giọng nói của anh. Anh đến từ đâu?

  • Boy I am from London but I travel a lot for work. I have lived 3 years in New York and I like it here. You’re not from New York, are you Miss Grant? I am from London but I travel a lot for work. I have lived 3 years in New York and I like it here. You’re not from New York, are you Miss Grant?

    Tôi đến từ London nhưng tôi đi lại nhiều vì công việc. Tôi đã sống ở New York được 3 năm và tôi thích cuộc sống ở đây. Cô không phải người New York, phải không cô Grant?

  • Girl Please, call me Anne. Please, call me Anne

    Xin anh gọi tôi là Anne được rồi.

  • Boy Then you must call me Will. Then you must call me Will

    Vậy thì cô cũng gọi tôi là Will thôi.

  • Girl I grew up in Chicago. But I went to college in New York and got a job offer right after I graduated. So I decided to stay. By the way, what field do you work in, Will? I grew up in Chicago. But I went to college in New York and got a job offer right after I graduated. So I decided to stay. By the way, what field do you work in, Will

    Tôi lớn lên ở Chicago. Nhưng tôi học đại học ở New York và được mời làm việc ngay sau khi tôi tốt nghiệp. Vậy nên tôi quyết định ở lại. Nhân tiện, anh làm trong lĩnh vực nào Will?

  • Boy I’m a linguist. At the moment I’m working for Briggs’ project on linguistic anthropology. I wonder why I’ve never seen you before. I’m a linguist. At the moment I’m working for Briggs’ project on linguistic anthropology. I wonder why I’ve never seen you before

    Tôi là một nhà ngôn ngữ học. Hiện tôi đang làm cho dự án của Briggs về nhân chủng học ngôn ngữ. Tôi tự hỏi sao chưa từng gặp cô trước đây.

  • Girl That’s because I’m not much of a party person. This is the first I’ve attended in a long time. That’s because I’m not much of a party person. This is the first I’ve attended in a long time

    Đó là vì tôi không phải một người thích tiệc tùng. Lâu lắm rồi tôi mới đi dự tiệc lại.

  • Boy Is that so? So what does a woman who doesn’t like to party do in her free time? Is that so? So what does a woman who doesn’t like to party do in her free time?

    Vậy sao? Vậy một người phụ nữ không thích tiệc tùng làm gì những lúc rảnh rỗi?

  • Girl I read a lot, mostly poetry and novel. I like exploring new culture and talk to native people. That’s why I do what I do. And I enjoy going to yoga class, which is the only thing I do to keep fit. And you Will, what are your interests? I read a lot, mostly poetry and novel. I like exploring new culture and talk to native people. That’s why I do what I do. And I enjoy going to yoga class, which is the only thing I do to keep fit. And you Will, what are your interests?

    Tôi đọc sách rất nhiều, chủ yếu là thơ và tiểu thuyết. Tôi thích khám phá những nền văn hóa mới và nói chuyện với người bản địa. Vì thế mà tôi làm công việc này. Và tôi thích đi tập yoga, điều duy nhất mà tôi làm để giữ cho cơ thể cân đối. Còn anh Will, anh quan tâm những gì?

  • Boy I enjoy partying and meeting people. I read too, 15 minutes before bed. I have a passion for languages. I’ve been trying to learn as many languages as I can, and I never seem to get bored of it, which is odd. And I enjoy throwing barbecues at weekends. You should come to one of my parties some time. And bring your partner too, if you have any. I enjoy partying and meeting people. I read too, 15 minutes before bed. I have a passion for languages. I’ve been trying to learn as many languages as I can, and I never seem to get bored of it, which is odd. And I enjoy throwing barbecues at weekends. You should come to one of my parties some time. And bring your partner too, if you have any.

    Tôi thì thích tiệc tùng và gặp gỡ người mới. Tôi cũng đọc sách, 15 phút trước khi đi ngủ. Tôi đam mê ngôn ngữ. Tôi đang cố học càng nhiều thứ tiếng càng tốt, và kỳ lạ ở chỗ tôi dường như không bao giờ thấy chán. Và tôi thích tổ chức tiệc nướng ngoài trời vào cuối tuần. Cô nên đến tiệc của tôi một lần. Và dẫn theo bạn trai cô luôn, nếu có.

  • Girl Actually I’m single. But thanks for the invitation. Actually I’m single. But thanks for the invitation

    Thật ra tôi còn độc thân. Nhưng cảm ơn lời mời của anh.

  • Boy All the more reason to come to my party. All the more reason to come to my party

    Vậy thì cô lại càng nên đến tiệc của tôi.

  • Girl So Will, do you have a partner? So Will, do you have a partner

    Còn anh Will, anh có vợ chưa?

  • Boy I'm divorced, actually. I'm divorced, actually

    Thật ra tôi đã ly hôn.

  • Girl I’m sorry to hear that. I’m sorry to hear that

    Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.

  • Boy It was a relief to be honest. And it was the right thing to do… So, Anne, does the rest of your family still live in Chicago? It was a relief to be honest. And it was the right thing to do… So, Anne, does the rest of your family still live in Chicago?

    Nói thật đó là một sự nhẹ nhõm. Và đó là quyết định đúng đắn... Vậy Anne, những thành viên khác trong gia đình cô vẫn sống ở Chicago?

  • Girl Just my parents. I have a brother who lives in Paris. He met the love of his life there and decided to settle down. Now I have a niece and a nephew. I just came back from France last month. Do you have any siblings? Just my parents. I have a brother who lives in Paris. He met the love of his life there and decided to settle down. Now I have a niece and a nephew. I just came back from France last month. Do you have any siblings

    Chỉ bố mẹ tôi thôi. Tôi có một người anh sống ở Paris. Anh tôi gặp tình yêu của đời mình ở đó và quyết định ổn định cuộc sống luôn. Giờ thì tôi có cả cháu trai và cháu gái. Tôi vừa trở về từ Pháp. Anh có anh chị em không?

  • Boy Yes, I have two brothers and one sister. They all live in England. My brothers are both married and have children. And my sister, well, she divorced my brother-in-law before they had any children… Yes, I have two brothers and one sister. They all live in England. My brothers are both married and have children. And my sister, well, she divorced my brother-in-law before they had any children

    Tôi có hai anh trai và một em gái. Họ đều sống ở London. Các anh tôi đều có vợ và con rồi. Còn em gái tôi, con bé ly hôn với em rể tôi trước khi chúng có con...

  • Girl Oh, I think Briggs wants to talk to you. He’s waving. Oh, I think Briggs wants to talk to you. He’s waving

    Tôi nghĩ Briggs muốn nói chuyện với anh đấy. Ông ấy đang vẫy anh kìa.

  • Boy Yes, it looks like some of our old colleagues just walked in. If you’ll excuse me, I’ve been meaning to catch up with them. Yes, it looks like some of our old colleagues just walked in. If you’ll excuse me, I’ve been meaning to catch up with them

    Vâng, có vẻ như một vài người đồng nghiệp cũ của chúng tôi vừa bước vào. Xin phép cô, tôi đang muốn hỏi thăm họ.

  • Girl Please, don’t mind me. I’m going to look around a bit more, and maybe grab a new drink. Please, don’t mind me. I’m going to look around a bit more, and maybe grab a new drink

    Cứ tự nhiên, đừng để ý đến tôi. Tôi sã đi quanh xem có gì, và có thể sẽ lấy một đồ uống khác.

  • Boy So, Anne, it was nice meeting you. I really had a great time. So, Anne, it was nice meeting you. I really had a great time

    Anne, nói chuyện với cô rất thú vị. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.

  • Girl Same to you. I’m glad that we met. Same to you. I’m glad that we met

    Tôi cũng vậy. Tôi mừng vì chúng ta đã gặp nhau.

  • Boy Great, so, do you have a card, so I know how to contact you? Great, so, do you have a card, so I know how to contact you

    Tuyệt, vậy cô có danh thiếp không, để tôi biết cách liên lạc với cô?

  • Girl I don’t have a card with me, but I’ll leave you my number so you can send me a text message later… I don’t have a card with me, but I’ll leave you my number so you can send me a text message later

    Tôi không mang theo danh thiếp, nhưng tôi sẽ cho anh số điện thoại để anh có thể gửi tôi một tin nhắn sau...

 

 

Từ khóa » Nơi ít Người Tiếng Anh