Tổng Hợp 20 Phrasal Verb Với Get - Wow English
Có thể bạn quan tâm

Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 2. GET ABOVE 3 3. GET ACROSS 4 4. GET AFTER 5 5. GET AHEAD 6 6. GET ALONG 7 7. GET AROUND 8 8. GET AT 9 9. GET AWAY (WITH/FROM) 10 Nghĩa: Bỏ trốn, bỏ chạy với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì. Eg: The thief got away after robbing a woman’s bag. Policemen are trying to catch him. (Tên cướp bỏ chạy sau khi cướp túi của một người phụ nữ. Cảnh sát đang cố gắng bắt hắn lại.) Eg: The thief got away with a woman’s bag. Policemen are trying to catch him. Eg: I want to get away from depression so I decide to travel with my closest friend. (Tôi muốn thoát khỏi căn bệnh trầm cảm nên tôi quyết định đi du lịch cùng người bạn thân nhất của mình.) 11 10. GET BACK 12 11. GET DOWN. 13 12. GET ON WITH 14 13. GET OVER 15 14. GET RID OF 16 15. GET OUT 17 16. GET OUT OF 18 17. GET THROUGH TO SB 19 18. GET UP 20 Nghĩa: Thức dậy, tỉnh giấc Eg: We have to get up early tomorrow because we want to see the sunrise on the sea. (Ngày mai chúng tôi phải dậy sớm vì chúng tôi muốn đón bình minh trên biển.) 21 19. GET UP TO 22 Nghĩa: Làm điều gì đó mà không được ủng hộ Eg: Even though nobody agrees, he still gets up to that venture. (Dù không ai đồng ý nhưng anh ta vẫn làm việc liều lĩnh đó.) 23 20. GET WOUND UP (ABOUT STH) 24 Nghĩa: Tức giận, cáu gắt vì điều gì đó. Eg: She got wound up about the flight being delayed 5 hours. (Cô ấy bực bội vì chuyến bay bị hoãn 5 tiếng.) 24.1 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
GET là một động từ có nghĩa là “nhận”, “lấy”và được sử dụng rất thường xuyên kể cả trong văn nói hay văn viết. Đặc biệt, GET còn được kết hợp với các giới từ để tạo thành các cụm động từ. Với mỗi giới từ đi kèm thì các phrasal verb với GET đều mang một ý nghĩa khác nhau. Hãy cùng WOW English tìm hiểu các ý nghĩa này nhé!
1. GET ABOUT
Nghĩa: Đi đến nhiều nơi Eg: Thanks to my job as a flight attendant, I got about many countries in the world. (Nhờ vào công việc tiếp viên hàng không này mà tôi đã đi đến rất nhiều nước trên thế giới.)
2. GET ABOVE
Nghĩa: Tự phụ Eg: He has got above since his songs became popular. (Anh ta tỏ ra tự phụ khi mấy bài hát của anh ta ngày càng phổ biến.)
3. GET ACROSS
Nghĩa 1: Khiến ai đó hiểu và tin tưởng. thường đi cùng với một số danh từ như feeling, idea, meaning, fact, message (thông điệp), viewpoint (quan điểm). Eg: Finally, she got across the message of the marketing campaign next month. (Cuối cùng thì cô ấy cũng khiến mọi người tin tưởng vào thông điệp của chiến dịch marketing vào tháng sau.)
Nghĩa 2: Vượt qua (núi, sông,..), đi qua đường. Eg: A lot of foreigners are scared of getting across the street in Vietnam. (Rất nhiều người nước ngoài sợ sang đường ở Vietnam.)
4. GET AFTER
Nghĩa: Đuổi theo, đi theo Eg: He gets after a woman to give her wallet back. (Anh ấy đuổi theo một người phụ nữ để trả lại cô ấy chiếc ví.)
5. GET AHEAD
Nghĩa: Tiến triển, phát triển Eg: Their project is getting ahead in a good way. (Dự án của họ đag tiền triển theo chiều hướng tốt.)
6. GET ALONG
Nghĩa 1: Rời khỏi, đi khỏi Eg: There’s no time to wait, we have to get along. (Không còn thời gian chờ đợi đâu, chúng ta phải ra khỏi đây.)
Nghĩa 2: Có tiến bộ, giải quyết thành công một vấn đề gì đó Eg: After failing Microeconomics, she restudied and got along a lot in that subject. (Sau khi trượt môn Kinh tế vi mô, cô ấy đã học lại và và tiến bộ hơn rất nhiều.)
7. GET AROUND
Nghĩa 1: Đi du lịch, đi vòng quanh một khu vực nào đó Eg: I like getting around Hanoi by bike and taking photos. (Tôi thích đi vòng quanh Hà Nội bằng xe máy và chụp ảnh.)
Nghĩa 2: Lan truyền Eg: The news that Lessie’s boyfriend is cheating on her gets around the company. (Tin bạn trai của Lessie đang ngoại tình lan truyền khắp công ty.)
8. GET AT
Nghĩa: Chỉ trích Eg:He is heavily got at for his racist post on Twitter. (Anh ta bị chỉ trích nặng nề vì bài đăng có tính phân biệt chủng tộc trên Twitter.)
9. GET AWAY (WITH/FROM)
Nghĩa: Bỏ trốn, bỏ chạy với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì. Eg: The thief got away after robbing a woman’s bag. Policemen are trying to catch him. (Tên cướp bỏ chạy sau khi cướp túi của một người phụ nữ. Cảnh sát đang cố gắng bắt hắn lại.) Eg: The thief got away with a woman’s bag. Policemen are trying to catch him. Eg: I want to get away from depression so I decide to travel with my closest friend. (Tôi muốn thoát khỏi căn bệnh trầm cảm nên tôi quyết định đi du lịch cùng người bạn thân nhất của mình.)
10. GET BACK
Nghĩa: Quay về, trở về. Eg: I forgot my important document at home so I had to get back to take it. (Tôi bỏ quên tập tài liệu quan trọng nên tôi phải về nhà để lấy nó.)
11. GET DOWN.
Nghĩa 1: Khiến ai đó nản chí, thất vọng Eg: I lied to you. I’m sorry for getting you down. (Tôi đã nói dối em. Tôi xin lỗi vì điều đó khiến em thất vọng)
Nghĩa 2: Bắt tay vào làm gì đó Eg: She can’t seem to get down to work because she is extremely worried for her dad, who is in the hospital now. (Cô ấy dường như không thể bắt tay vào làm việc vì cô đang rất lo lắng cho người bố đang nằm viện.)
12. GET ON WITH
Nghĩa: Có quan hệ tốt với ai đó = GET ALONG WITH Eg: It is important that you have to get on with your team members. (Có quan hệ tốt với các thành viên trong nhóm là điều rất quan trọng)
13. GET OVER
Nghĩa: Khỏi bệnh, bình phục, vượt qua Eg: Thanks to the advance of medicine, a large number of people get over the pandemic. (Nhờ có sự tiens bộ của y học, rất nhiều người đã vượt qua được dịch bệnh.)
14. GET RID OF
Nghĩa: Từ bỏ, vứt bỏ Eg: If you get rid of smoking, your health will be better. (Nếu anh bỏ hút thuốc thì sức khỏe của nah sẽ tốt hơn đó.)
15. GET OUT
Nghĩa: đi ra ngoài, ra khỏi nhà Eg: When I got out, I saw a little cat sleep in front of my door. (Khi vừa ra khỏi nhà thì tôi thất có một bé mèo đang ngủ trước cửa.)
16. GET OUT OF
Nghĩa: Từ bỏ, loại bỏ Eg: You had better get out of playing games for hours otherwise you will be addicted to it. (Tốt hơn hết là con nên bỏ cái thói chơi điện tử mấy tiếng tiền liền đi nếu không thì con sẽ nghiện nó mất.)
17. GET THROUGH TO SB
Nghĩa: Giải thích thành công cho ai điều gì đó, giúp ai ai hiểu điều gì đó Eg: She got through to me the previous lesson because I was absent. (Cô ấy đã giải thích cho tôi hiểu bài học hôm trước vì hôm đó tôi nghỉ học.)
18. GET UP
Nghĩa: Thức dậy, tỉnh giấc Eg: We have to get up early tomorrow because we want to see the sunrise on the sea. (Ngày mai chúng tôi phải dậy sớm vì chúng tôi muốn đón bình minh trên biển.)
19. GET UP TO
Nghĩa: Làm điều gì đó mà không được ủng hộ Eg: Even though nobody agrees, he still gets up to that venture. (Dù không ai đồng ý nhưng anh ta vẫn làm việc liều lĩnh đó.)
20. GET WOUND UP (ABOUT STH)
Nghĩa: Tức giận, cáu gắt vì điều gì đó. Eg: She got wound up about the flight being delayed 5 hours. (Cô ấy bực bội vì chuyến bay bị hoãn 5 tiếng.)
Như vậy, WOW English đã tổng hợp lại một số Phrasal verb với GET thường dùng. Hi vọng rằng những cụm động từ sẽ phần nào giúp bạn giao tiếp tiếng Anh một cách trôi chảy, hiệu quả hơn.
>>>Xem thêm: Phrasal verb là gì? Phrasal verb với GO
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Get Thường đi Với Giới Từ Gì
-
Giới Từ đi Với GET - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Get đi Với Giới Từ Gì? Và Cách Dùng Get Trong Tiếng Anh Chuẩn
-
Cách Dùng Get: Tổng Hợp Các Giới Từ đi Với Cấu Trúc Get Trong Tiếng ...
-
Cụm Từ Với "GET" - TFlat
-
10 Cụm động Từ Phổ Biến Với 'get' - VnExpress
-
Tổng Hợp Các Giới Từ đi Với Cấu Trúc Get Trong Tiếng Anh
-
Thành Thạo Cấu Trúc Get Trong Tiếng Anh Nhanh Chóng Nhất
-
Cấu Trúc Get | Định Nghĩa, Cách Dùng, Bài Tập
-
BÀI 17: 'GET' VÀ CÁC GIỚI TỪ ĐI KÈM - Trung Tâm Tiếng Anh Edumax
-
Các Cấu Trúc Cơ Bản Với Get - Học Tiếng Anh
-
Các Cụm Từ đi Với GET - Cách Sử Dụng Từ GET
-
Giới Từ đi Cùng Get/ Take/ Come/ Look | ECORP ENGLISH
-
GET OFF Là Gì? 14 Giới Từ Thông Dụng đi Với GET OFF
-
Get In, Get Out, Get By, Get On Là Gì? Cụm động Từ Với GET