Tổng Hợp 20 Từ Viết Tắt Của Thuật Ngữ Kinh Tế Bạn Nên Nắm Rõ
Có thể bạn quan tâm
Trước sự đổi mới của nền kinh tế nên tiếng Anh đóng vai trò vô cùng quan trọng trong mọi hoạt động giao tiếp hàng ngày. Tiếng Anh thương mại là chuyên ngành tổng quát nhiều ngành nghề khác nhau từ kinh tế, tài chính, xuất nhập khẩu, luật… Đối với những người theo đuổi chuyên ngành kinh tế thì phổ cập kiến thức những từ vựng chuyên môn là vô cùng cấp thiết.
Sau đây QTS English xin chia sẻ với bạn 20 từ viết tắt của thuật ngữ kinh tế tiếng Anh phổ biến mà bạn nhất định phải biết.
1. Tổng hợp 20 từ viết tắt của thuật ngữ kinh tế nên biết
Khi học tiếng Anh thương mại thì bạn nên nắm rõ những từ viết tắt của thuật ngữ trong kinh tế. Đây là nền tảng cơ bản hỗ trợ bạn trong toàn bộ quá trình học tiếng Anh chuyên ngành.
Sau khi đã hoàn toàn nắm rõ từ viết tắt này thì bạn có thể dễ dàng tra cứu từ điển chuyên ngành hoặc giúp ích rất nhiều cho những công việc như soạn hợp đồng, đọc hợp đồng hoặc đọc các tài liệu chuyên môn cao.
01. Ad – Advertisement – có nghĩa là quảng cáo trong marketing, trong ngành công nghệ thông tin nghĩa là Admin.
02. CFO – Chief Financial Officer – Giám đốc tài chính trong công ty.
03. CPI – Consumer Price Index – Chỉ số giá tiêu dùng.
04. CCO – Chief Customer Officer – Giám đốc kinh doanh trong công ty.
05. CPA – Certified Public Accountants – Kế toán viên công chứng được cấp phép, cố vấn tài chính chuyên nghiệp cho cá nhân và doanh nghiệp. Hoặc có thể hiểu là những kế toán chuyên nghiệp với trình độ chuyên môn được đánh giá chuẩn quốc tế.
06. CFA – Certified Financial Analyst – Chứng chỉ dành riêng cho những người phân tích tài chính chuyên nghiệp như chứng khoán, đầu tư, quản lý rủi ro, tài chính – ngân hàng.
07. CEO – Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành chính là người giữ trách nhiệm thực hiện những chính sách của hội đồng quản trị.
08. FDI – Foreign Direct Investment – Khoản đầu tư trực tiếp từ nước ngoài.
09. FOREX – Foreign Exchange – Thị trường trao đổi ngoại tệ, ngoại hối.
10. FYI – For Your Information – Xin cho bạn biết (thông thường được sử dụng trong email làm việc, khi muốn gửi thông tin nào đó). Đôi khi trường hợp chuyển email (forward) cũng ghi FYI để người nhận đọc thông tin đính kèm.
11. HR – Human Resources – Nhân lực, nhân sự.
12. KPI – Key Performance Indicator – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc hoàn thành.
13. MBA – The Master Of Business Administration – Thạc sĩ quản trị kinh doanh.
14. M&A – Merger and Acquisition – Mua bán và sát nhập công ty.
15. NPV – Net Present Value – Giá trị hiện tại ròng. Nghĩa là giá trị tại thời điểm hiện hành của toàn bộ dòng tiền dự án trong tương lai được chiết khấu về hiện tại.
16. K.O.L – Key Opinion Leader – Hay còn gọi là Influencer là những người có tầm ảnh hưởng đến khách hàng và quyết định của họ. KOL có thể là beauty blogger, travel blogger, ngôi sao,…
17. ROA – Return on assets – Tỷ số tài chính dùng để đo lường khả năng sinh lời trên mỗi đồng tài sản của doanh nghiệp. Hay còn gọi là hệ số tuần hoàn của tài sản, tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản,…
18. IPO – Initial Public Offering – Phát hành cổ phiếu ra công chứng lần đầu.
19. ODA – Official Development Assistance – Hỗ trợ phát triển chính thức.
20. GDP – Gross Domestic Product – Tổng tài sản quốc nội.
Xem ngay: [200+] Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế.
2. Địa chỉ nào học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hiệu quả?
Hiện nay, nhu cầu học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế ngày tăng cao do nền kinh tế thương mại hóa toàn cầu. Hầu như ai cũng đều trang bị kiến thức căn bản để giao tiếp hàng ngày. Thế nhưng số lượng kiến thức đó không đủ để đáp ứng trong công việc đòi hỏi trình độ khó hơn.
Trước áp lực như vậy thì nhiều người đã tìm đến các trung tâm dạy học nhưng hầu như không mấy hiệu quả. Nguyên nhân do vấn đề tài chính và thời gian không cho phép họ đến lớp đều đặn theo lịch học cố định.
Học tiếng Anh chuyên ngành tại QTS English sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề khó khăn bởi lịch học chủ động và linh hoạt. Chỉ cần dành chút thời gian quý báu của bạn mỗi ngày học tập và trau dồi kiến thức thì bạn sẽ thấy sự thay đổi nhanh chóng của chính mình.
Trên đây là tổng hợp 20 từ viết tắt tiếng Anh thương mại phổ biến trong công việc hàng ngày. Hy vọng những chia sẻ của QTS English sẽ giúp các bạn có thêm nguồn thông tin hữu ích hỗ trợ trong công việc và nghiên cứu của mình.
QTS English là chương trình học Anh văn theo phương pháp Blended Learning (học trực tuyến có hỗ trợ trực tiếp) với chất lượng hàng đầu, không chỉ giúp phát triển tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu mà bạn còn được học tiếng Anh với giáo viên nước ngoài 24/7, mọi lúc mọi nơi.
Cùng với tài nguyên học không giới hạn với hơn 10,000 bài học thuộc 54 chủ đề, QTS English mang đến một môi trường giáo dục thật sự đa dạng, mang tính toàn cầu.
QTS English chương trình học tiếng Anh thế hệ mới với giáo trình hiện đại, cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ Anh văn của mình một cách tối ưu nhất.
Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế? Để lại thông tin nhận TƯ VẤN MIỄN PHÍ ngay form dưới đây nhé!
Từ khóa » Hoc Viết Tắt Của Từ Gì
-
Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất) | KISS English
-
HOC Là Gì? -định Nghĩa HOC | Viết Tắt Finder
-
CÁC TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Có ý Nghĩa 2021
-
50 Từ Viết Tắt Tiếng Anh Phải Biết! - Language Link Academic
-
Những Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng Bạn Nên Biết - Step Up English
-
Những Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Paris English
-
Viết Tắt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 33 -Từ Viết Tắt
-
Các Từ Viết Tắt Hay Gặp Trong Tiếng Anh
-
HK Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Hk - Từ Điển Viết Tắt
-
Giải Nghĩa 10 Cụm Từ Viết Tắt Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Hiện Nay
-
Tổng Hợp 1001+ Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh