Tổng Hợp +200 Tên Facebook Tiếng Anh Hay Cho Cả Nam Và Nữ
Có thể bạn quan tâm
Sở hữu một cái tên Facebook tiếng Anh nghe rất “cool ngầu” đúng không nào, đặc biệt với nhiều bạn làm việc trong môi trường quốc tế thì sẽ thích sở hữu một cái tên tiếng Anh để thuận tiện trong quá trình làm việc. Tên tiếng Anh sẽ còn đặc biệt hơn nữa nếu nó có một ý nghĩa nào đó hoặc nó thể hiện được tính cách và cá tính của bạn.
Có rất nhiều tên Facebook tiếng Anh hay cho bạn lựa chọn, hay kéo ngay xuống phía dưới khám phá cùng Elight thôi.
MỤC LỤC Ẩn 1 – Tên Facebook tiếng Anh hay cho nữ 1.1. Tên Facebook cho nữ theo người nổi tiếng 1.2 – Tên Nick Facebook hay cho nữ mang ý nghĩa niềm tin, niềm vui, hy vọng, tình yêu & tình bạn 1.2 – Tên facebook tiếng Anh hay cho nữ theo màu sắc, đá quý 1.3 – Tên Facebook tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, sự nổi tiếng, giàu sang, may mắn 1.4 – Tên Facebook tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo 1.5 – Tên Facebook tiếng Anh hay cho nữ gắn liền với thiên nhiên 1.6 – Tên Facebook tiếng Anh hay cho nữ với nghĩa dáng vẻ bên ngoài, ngoại hình 2 – Tổng hợp tên facebook tiếng anh cho nam ý nghĩa nhất 2.1 – Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng phổ biến 2.2 – Tên facebook tiếng Anh hay cho nam theo ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài và tính cách 2.3 – Tên facebook bằng tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa coa quý, giàu sang, mạnh mẽ, dũng cảm 2.4 – Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa tôn giáo1 – Tên Facebook tiếng Anh hay cho nữ
1.1. Tên Facebook cho nữ theo người nổi tiếng
Tên theo ca sĩ
- Selena
- Taylor
- Ariana
- Miley
- Diana
- Kylie
- Amy
- Celine
- Jennifer
- Christina
- Jennie
- Lisa
- Irene
- Joy
- Sana
- Sunny
- Tiffany
- Jessica
Tên theo diễn viên
- Kate
- Anne
- Audrey
- Judy
- Crace
- Vivien
- Rita
- Lauren
- Nicole
- Chevy
- Emily
- Julia
- Mia
1.2 – Tên Nick Facebook hay cho nữ mang ý nghĩa niềm tin, niềm vui, hy vọng, tình yêu & tình bạn
Tên Tiếng Anh | Ý Nghĩa |
Winifred | Niềm vui & Hòa bình |
Verity | Sự thật |
Viva/Vivian | Sự sống, sống động |
Fidelia | Niềm tin |
Zelda | Hạnh phúc |
Giselle | Lời thể |
Amity | Tình bạn |
Kerenza | Tình yêu, sự trìu mến |
Grainne | Tình yêu |
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
Edna | Niềm vui |
Ermintrude | Được yêu thương trọn vẹn |
Oralie | Ánh sáng đời tôi |
Alden | Người bạn đáng tin |
Philomena | Được yêu quý nhiều |
Esperanza | Hy vọng |
Oscar | Người bạn hiền |
Sherwin | Người bạn trung thành |
Farah | Niềm vui, sự hào hứng |
1.2 – Tên facebook tiếng Anh hay cho nữ theo màu sắc, đá quý
Tham khảo một vài tên fb tiếng Anh hay theo đá quý, màu sắc:
Tên Tiếng Anh | Ý Nghĩa |
Gemma | Ngọc quý |
Pearl | Ngọc trai |
Diamond | Kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”) |
Melanie | Đen |
Ruby | Đỏ, Đá Ruby |
Sienna | Đỏ |
Jade | Đá ngọc bích |
Kiera | Cô gái tóc đen |
1.3 – Tên Facebook tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, sự nổi tiếng, giàu sang, may mắn
Với ý nghĩa giàu sang, cao quý, sự nổi tiếng… bạn có thể tham một vài tên tiếng anh hay dưới đây nhé:
Tên Tiếng Anh | Ý Nghĩa |
Adela/Adele | Cao quý |
Florence | Sự nở rộ, thịnh vượng |
Genevieve | Tiểu thư, phu nhân của mọi người |
Gladys | Công chúa |
Gwyneth | May mắn, hạnh phúc |
Felicity | Vận may tốt lành |
Almira | Công chúa |
Alva | Cao quý, cao thượng |
Ariadne/Arianne | Cao quý, thánh thiện |
Rowena | Danh tiếng, niềm vui |
Xavia | Tỏa sáng |
Martha | Qúy cô, tiểu thư |
Meliora | Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn |
Cleopatra | Vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập |
Donna | Tiểu thư |
Milcah | Nữ hoàng |
Helga | Được ban phước |
Adelaide/Adelia | Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
Elfleda | Mỹ nhân cao quý |
Mirabel | Tuyệt vời |
Odette/Odile | Sự giàu có |
Orla | Công chúa tóc vàng |
Phoebe | Tỏa sáng |
1.4 – Tên Facebook tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo
Một vài tên fb tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa tôn giáo mà bạn có thể tham khảo như:
- Emmanuel: Chúa luôn bên ta
- Jesse: Món quà của Yah
- Ariel: Chú sư tử của chúa
- Dorothy: Món quà của chúa
- Elizabeth: Lời thề của Chúa / Chúa đã thề
1.5 – Tên Facebook tiếng Anh hay cho nữ gắn liền với thiên nhiên
Tên Tiếng Anh | Ý Nghĩa |
Aurora | Bình minh |
Azure | Bầu trời xanh |
Calantha | Hoa nở rộ |
Esther | Ngôi sao (gốc từ tên nữ thần Ishtar) |
Iris | Hoa Iris, cầu vồng |
Lily | Hoa huệ tây |
Rosa | Đóa hồng |
Rosabella | Đóa hồng xinh đẹp |
Selena | Mặt trăng, Nguyệt |
Violet | Hoa violet, màu tím |
Jasmine | Hoa nhài |
Layla | Màn đêm |
Roxana | Ánh sáng, bình minh |
Stella | Vì sao, Tinh tú |
Sterling | Ngôi sao nhỏ |
Eirlys | Hạt tuyết |
Heulwen | Ánh sáng mặt trời |
Iolanthe | Đóa hoa tím |
Daisy | Hoa cúc dại |
Flora | Hoa, bông hoa, đóa hoa |
Lucasta | Ánh sáng thuần khiết |
Maris | Ngôi sao của biển cả |
Phedra | Ánh sáng |
Selina | Mặt trăng |
Edana | Lửa, ngọn lửa |
Eira | Tuyết |
Jena | Chú chim nhỏ |
Stella | Vì sao |
Muriel | Biển cả sáng ngời |
1.6 – Tên Facebook tiếng Anh hay cho nữ với nghĩa dáng vẻ bên ngoài, ngoại hình
Tên Tiếng Anh | Ý Nghĩa |
Amabel/Amanda | Đáng yêu |
Ceridwen | Đẹp như thơ tả |
Charmaine/Sharmaine | Quyến rũ |
Christabel | Người công giáo xinh đẹp |
Amelinda | Xinh đẹp và đáng yêu |
Aurelia | Tóc vàng óng |
Brenna | Mỹ nhân tóc đen |
Calliope | Khuôn mặt xinh đẹp |
Fidelma | Mỹ nhân |
Fiona | Trắng trẻo |
Hebe | Trẻ trung |
Isolde | Xinh đẹp |
Keva | Mỹ nhân, duyên dáng |
Kiera | Cô bé, tóc đen |
Mabel | Đáng yêu |
Rowan | Cô bé tóc đỏ |
Kaylin | Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
Keisha | Mắt đen |
Drusilla | Mắt long lanh như sương |
Dulcie | Ngọt ngào |
Eirian/Arian | Rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc |
2 – Tổng hợp tên facebook tiếng anh cho nam ý nghĩa nhất
2.1 – Tên tiếng Anh cho nam được sử dụng phổ biến
- Alexander/Alex: Ám chỉ một vị hoàng đế vĩ đại ở thời cổ đại Alexander
- Zane : Tên thể hiện một tính cách khác biệt như một ngôi sao nhạc Pop
- Corbin : Màn ý nghĩa reo mừng sự vui vẻ thường được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát và có sức ảnh hưởng đến người khác.
- Saint : Mang ý nghĩa ánh sáng hay vị thánh
- Silas : Là đại diện cho sự khát khao, tự do
- Atticus : Sức mạnh, sự khỏe khoắn
- Elias : Mang ý nghĩa cho sự nam tính, sức mạnh và sự độc đáo
- Finn : Người đàn ông lịch lãm
- Bernie : Cái tên đại diện cho sự tham vọng
- Otis : Hạnh phúc và khỏe mạnh
2.2 – Tên facebook tiếng Anh hay cho nam theo ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài và tính cách
Clement | Nhân từ, độ lượng |
Enoch | Tận tụy, tận tâm |
Hubert | Đầy nhiệt huyết |
Curtis | Lịch lãm, nhã nhặn |
Finn/Finnian/Fintan | Sự tốt đẹp, trong sáng |
Dermot | Không bao giờ đố kỵ |
Phelim | Luôn tốt |
Tên Tiếng Anh | Ý nghĩa |
Bevis | Chàng trai đẹp trai |
Kieran | Cậu bé tóc đen |
Flynn | Người tóc đỏ |
Duane | Chú bé tóc đen |
Caradoc | Đáng yêu |
Venn | Đẹp trai |
Lloyd | Tóc xám |
Boniface | Có sô may mắn |
Bellamy | Người bạn đẹp trai |
2.3 – Tên facebook bằng tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa coa quý, giàu sang, mạnh mẽ, dũng cảm
Dưới đây là một vài cái tên fb tiếng Anh hay cho nam để chỉ sự giàu sang, cao quý, may mắn, nổi tiếng, mạnh mẽ… mà bạn có thể tham khảo:
Tên Tiếng Anh | Ý Nghĩa |
Anselm | Được chúa bảo vệ |
Azaria | Được chúa giúp đỡ |
Basil | Hoàng gia |
Benedict | Được ban phước |
Darius | Giàu có người bảo vệ |
Edsel | Cao quý |
Ethelbert | Cao quý, tỏa sáng |
Maximilian | Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
Nolan | Dòng dõi cao quý |
Arnold | Người trị vì chim đại bàng |
Brian | Sức mạnh, quyền lực |
Leon | Chú sư tử |
Louis | Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ) |
Marcus | Dựa theo tên của thần chiến tranh Mars |
Patrick | Người quý tộc |
Eugene | Xuất thân cao quý |
Galvin | Tỏa sáng, trong sáng |
Clitus | Vinh quang |
Cuthbert | Nổi tiếng |
Dominic | Chúa tể |
Magnus | Vĩ đại |
Andrew | Hùng dũng, mạnh mẽ |
Vincent | Chinh phục |
Walter | Người chỉ huy quân đội |
Richard | Sự dúng mãnh |
Drake | Rồng |
Harold | Người cai trị, tướng quân |
Harvey | Chiến binh xuất chúng |
2.4 – Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
Tên Tiếng Anh | Ý Nghĩa |
Joshua | Chúa cứu vớt linh hồn |
John | Chúa từ bi |
Jacob | Chúa trở che |
Samuel | Nhân danh chúa/ chúa đã lắng nghe |
Gabriel | Chúa hùng mạnh |
Emmanuel/Manuel | Chúa ở bên ta |
Timothy | Tôn thờ chúa |
Theodore | Món quà của chúa |
Issac | Chúa cười, tiếng cười |
Nathan | Món quà, Chúa đã trao |
Matthew | Món quà của chúa |
Jonathan | Chúa ban phước |
Abraham | Cha của các dân tộc |
ELIGHT ONLINE – Khoá học trực tuyến được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, giáo viên hỗ trợ 24/7/365, kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification, luyện tập và thực hành theo lộ trình bài bản, khoa học, thú vị.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
TỚI TRANG HỌC ONLINE
∠ ĐỌC THÊM Tên tiếng Anh hay nhất cho con gái
∠ ĐỌC THÊM Tên tiếng Anh hay nhất cho con trai
Từ khóa » Ních Fb Hay Tiếng Anh
-
Tên FB Tiếng Anh Hay Cho Nam Nữ ❤️️100+ Tên Nick ...
-
Tổng Hợp Tên Facebook Tiếng Anh Hay Nhất Cho Bạn - Kênh 68
-
Đặt Tên Facebook Hay Bằng Tiếng Việt, Tiếng Anh, Hàn độc Lạ
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Trên Facebook được ưa Chuộng - Aroma
-
Tên Nick Facebook Hay Cho Nữ Tiếng Anh 2022 ❤️ Dễ Thương
-
Tên Facebook Tiếng Anh Hay Nhất 2022 ❤️ Ý Nghĩa Nhất - SCR.VN
-
170+ Tên Facebook Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa Năm 2021 - Tắc Kè Xinh
-
Tổng Hợp #234+ Tên Facebook Tiếng Anh Hay Cho Nam Và Nữ ý ...
-
Tên FB Tiếng Anh Hay Cho Nam đậm Chất Cool Ngầu Và ý Nghĩa
-
Top 999+ Tên Fb Hay, đẹp, ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ Chất Nhất 2022
-
Tổng Hợp Những Cái Tên Fb Hay , đẹp , Buồn , Tiếng Anh Cho Mọi Người
-
Top 9 Tên Biệt Danh Hay Trên Facebook Tiếng Anh 2022