Tổng Hợp 4 Vé Tàu Nha Trang Ninh Bình Bạn Nên Biết - MotorTrip
Có thể bạn quan tâm
Người ta thường chọn tàu hỏa để di chuyển từ Nha Trang đến Ninh Bình. Bởi tàu hỏa là một trong số những phương tiện giá rẻ và luôn đúng giờ trong mọi cuộc hành trình. Để đáp ứng nhu cầu của du khách, MotorTrip sẽ tổng hợp cho bạn 4 vé tàu Nha Trang Ninh Bình đạt chuẩn chất lượng.
Khái quát thông tin chung vé tàu Nha Trang – Ninh Bình
- Quãng đường: 1200km
- Các tàu chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình: SE2, SE4, SE6, SE8
- Giá vé: 444.000 đ – 2.587.000 đ
- Ga đón – trả: Ga Nha Trang – Ga Ninh Bình
- Thời gian di chuyển: Khoảng 1 ngày
Tổng hợp giá vé tàu Nha Trang Ninh Bình
Chặng đường đi từ Nha Trang đến Ninh Bình khá xa, tương đương với 1200km. Khi di chuyển với phương tiện tàu hỏa, bạn cần khoảng thời gian là một ngày để đến điểm dừng chân cuối cùng. Bên cạnh đó, giá vé tại các tàu cũng tương đối rẻ, tùy từng loại tàu sẽ có giá nhỉnh hơn một chút nhưng vẫn xứng đáng với tiêu chuẩn chất lượng.
Mã tàu | Lộ trình thời gian | Giá vé |
Tàu SE2 | Ga Nha Trang – Ga Ninh Bình 4h15 – 3h23, 23 giờ 8 phút | 622.000đ – 2.587.000đ |
Tàu SE4 | Ga Nha Trang – Ga Ninh Bình 2h23 – 2h38, 1 ngày 15 phút | 504.000đ – 1.356.000đ |
Tàu SE6 | Ga Nha Trang – Ga Ninh Bình 00h17 – 01h55, 1 ngày 1 giờ 38 phút | 610.000đ – 1.290.000đ |
Tàu SE8 | Ga Nha Trang – Ga Ninh Bình 13h49 – 16h27, 1 ngày 2 giờ 38 phút | 444.000đ – 1.304.000đ |
Xem thêm: 4 Vé Tàu Nha Trang Nam Định Có Thời Gian Di Chuyển Ngắn Nhất
Chi tiết giá vé và lộ trình của tàu Nha Trang Ninh Bình
Tuyến đường sắt Nha Trang Ninh Bình cung cấp đến du khách 4 loại tàu đạt chuẩn. Khi cần di chuyển trên tuyến đường này, bạn có thể đặt cho mình tàu SE2, Se4, SE6 hoặc SE8 tùy theo sở thích và yêu cầu của bản thân. Dưới đây, MotorTrip sẽ tổng hợp những thông tin chi tiết của 4 vé tàu Nha Trang Ninh Bình cho bạn lựa chọn.
1. Vé tàu SE2
Đầu tiên, SE2 là một trong những loại tàu chất lượng mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn. Đây là một trong những tàu nhanh đạt chuẩn chất lượng 5 sao, với nững trang bị tiên tiến. Chính vì vậy mà tàu có vô số những tiện ích, dịch vụ cần thiết giúp bạn trải nghiệm trọn vẹn chuyến đi của mình. Du khách cũng rất ưa chuộng lựa chọn loại tàu này khi cần di chuyển từ Nha Trang đến Ninh Bình.
Một điểm đặc biệt trên tàu SE2 là tàu có thêm một khoang giường nằm với 2 điều hòa VIP. Nơi đây có lẽ sẽ thích hợp đối với những cặp đôi, hay các hành khách đi hai người. Vì là phòng VIP nên các trang thiết bị bên trong hiện đại hơn nhiều so với các khoang khác. Tất cả đều có chất lượng cao, tiện nghi đầy đủ phục vụ mọi nhu cầu của hành khách.
Bảng giá tàu SE2 chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.293.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.328.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.186.000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.221.000đ |
AnLv2M | Khoang 2 điều hòa VIP | 2.587.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.079.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.135.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T2 | 978.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.029.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 846.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 891.000đ |
GP | Ghế phụ | 622.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 841.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 861.000đ |
Nội thất trên tàu đều là những trang bị tiên tiến, chất lượng, được làm bằng composite. Đây là vật liệu có độ bền cao, ngoài ra còn kháng bụi, chống cháy vô cùng hiệu quả. Một số thì được nhập khẩu từ nước ngoài về với giá thành tương đối cao. Điều này nhằm giúp cho tàu bền bỉ, an toàn xuyên suốt trong chặng đường dài nói chung cũng như tuyến Nha Trang Ninh Bình nói riêng.
Vì cuộc hành trình trên tàu SE2 này kéo dài khoảng một ngày nên đoàn tàu rất quan tâm đến những trải nghiệm của hành khách. Tại đây, bạn sẽ được phục vụ các suất ăn hàng không miễn phí đạt chuẩn chất lượng. Đây cũng là một trong số những tiện ích được du khách đánh giá cao sau mỗi trải nghiệm trên đoàn tàu này.
Một điểm nữa được du khách rất chú ý là con tàu này chạy khá nhanh. Tàu được xuất bến lúc 4h15 và đến điểm dừng tại Ninh Bình vào 3h26. Khi lựa chọn SE2, bạn chỉ mất khoảng 23 giờ đồng hồ di chuyển trên tàu. Trong khi đó, các loại tàu khác thường có thời gian di chuyển lâu hơn tầm 1 đến 3 giờ. Du khách nếu không muốn bỏ quá nhiều thời gian trên tàu thì có thể lựa chọn tàu SE2 này. Ngoài ra, nếu bạn muốn mua vé tàu Nha Trang Vinh, vé tàu Nha Trang Huế thì cũng có thể cân nhắc về con tàu này.
Chi tiết lộ trình tàu SE2 chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Nha Trang | 4h08 – 4h15 | 7 phút | 411km |
Tuy Hòa | 6h19 – 6h22 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 8h01 – 8h13 | 12 phút | 630km |
Quảng Ngãi | 10h53 – 10h58 | 5 phút | 798km |
Tam Kỳ | 12h02 – 12h05 | 3 phút | 861km |
Đà Nẵng | 13h17 – 13h42 | 35 phút | 935km |
Huế | 16h09 – 16h16 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 17h28 – 17h31 | 3 phút | 1104km |
Đồng Hới | 19h09 – 19h21 | 12 phút | 1204km |
Đồng Le | 21h02 – 21h05 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 22h07 – 22h10 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 23h04 – 23h07 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 23h31 – 23h38 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 2h15 – 2h20 | 5 phút | 1551km |
Ninh Bình | 3h23 – 3h26 | 3 phút | 1611km |
2. Vé tàu SE4 Nha Trang đi Ninh Bình
Tàu được thiết kế với những nguyên vật liệu chất lượng cao của nền công nghệ tiên tiến, hiện đại. Thành của mỗi toa tàu đều rất kiên cố, chắc chắn. Bên cạnh đó, tất cả các toa được lắp giá chuyển hướng lò xo không khí. Đây là một thiết bị hiện đại, có thể chống khả năng rung lắc cực kỳ tốt, giúp cho hành khách trên xe có một chuyến trải nghiệm thoải mái hơn.
Tàu SE4 phục vụ hành khách với hai loại giường nằm 3 tầng và 2 tầng được thiết kế chỉnh chu, sạch đẹp. Mỗi giường đều được trang bị đầy đủ chăn, gối và được lót đệm dày êm ái. Trong tất cả các khoang thì giường nằm được xem là nơi nghỉ ngơi chất lượng được nhiều du khách lựa chọn nhất.
Bảng giá tàu SE4 chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.321.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.356.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.235.000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.270.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.182.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.083.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 954.000đ |
GP | Ghế phụ | 504.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 787.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 859.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 879.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 807.000đ |
Bên cạnh đó, tàu còn cung cấp hệ thống ghế ngồi mềm được trang bị tại 4 khoang tàu. Tất cả các ghế đều được lót da, bọc đệm cao cấp. Bên hông của mỗi ghế có nút điều chỉnh có thể ngả ra 15 độ nếu bạn muốn nằm nghỉ ngơi. Ngoài ra, mỗi vị trí ghế ngồi còn được lắp đặt điều hòa hai chiều mát lạnh, giúp hành khách thư giãn trong suốt chuyến hành trình dài.
Ngoài ra, tàu có không gian vô cùng thoải mái, thoáng mát. Tất cả các toa đều có cửa sổ và rèm cửa chống tia UV cao cấp. Đặc biệt, các khoang giường nằm, ghế ngồi đến toa căng tin hay nhà vệ sinh đều sạch sẽ và chỉn chu. Điều này góp phần để lại ấn tượng tốt trong mắt các du khách trong mỗi chuyến đi.
Tàu SE4 còn phục vụ các suất ăn hàng không miễn phí. Bên cạnh đó, còn có những món ăn nhẹ tại khu vực căng tin. Nơi đây nằm ở toa 6 của tàu, nên rất dễ dàng đi lại dù bạn nghỉ ngơi ở toa nào. Một số món ăn đặc trưng mà tàu SE4 phục vụ hành khách là những đồ ăn nhanh, bao gồm đồ đóng hộp, mỳ gói, nước uống,… Tất cả đều được kiểm định về vệ sinh an toàn thực phẩm nên du khách có thể an tâm.
Chi tiết lộ trình tàu SE4 chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Nha Trang | 2h16 – 2h23 | 7 phút | 411km |
Tuy Hòa | 4h31 – 4h34 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 6h15 – 6h27 | 12 phút | 630km |
Bồng Sơn | 7h47 – 7h50 | 3 phút | 709km |
Quảng Ngãi | 9h20 – 9h25 | 5 phút | 798km |
Tam Kỳ | 10h32 – 10h35 | 3 phút | 861km |
Trà Kiệu | 11h12 – 11h15 | 3 phút | 901km |
Đà Nẵng | 11h59 – 12h28 | 29 phút | 935km |
Huế | 15h08 – 15h15 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 16h29 – 16h32 | 3 phút | 1104km |
Đồng Hới | 18h15 – 18h30 | 15 phút | 1204km |
Đồng Lê | 20h14 – 20h17 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 21h21 – 21h24 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 22h18 – 22h21 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 22h45 – 22h52 | 7 phút | 1407km |
Thanh Hóa | 1h10 – 1h31 | 21 phút | 1551km |
Ninh Bình | 2h38 – 2h41 | 3 phút | 1611km |
3. Mã vé tàu SE6
Một trong số những tàu đạt chuẩn chất lượng 5 sao mà được du khách ưa chuộng phải kể đến là tàu SE6. Nơi đây cung cấp tất cả các hạng ghế và giường nằm. Bạn có thể chọn cho mình ghế mềm, ghế cứng hay các khoang giường nằm với nhiều tiện ích thú vị. Tất cả các vị trí tại đây đều được trang bị đầy đủ mọi tiện nghi và điều hòa cao cấp, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu của bạn.
Tàu có nhiều đặc điểm nổi trội, với thiết kế vô cùng kiên cố, chắc chắn. Nơi đây có thành, vách và cửa sổ của được đúc liền một khối với nhau. Điều này sẽ giúp không gian trên tàu thông thoáng hơn, hành khách cũng sẽ dễ dàng hơn trong việc đi lại. Bên cạnh đó, tàu còn có hệ thống đèn led sang trọng với ánh sáng vàng dịu nhẹ. Sàn xe nơi đây còn được dán thêm một lớp Tapi. Đây là vật liệu chất lượng có công dụng chống cháy nổ và cách âm vô cùng tốt.
Tại đây, du khách cũng sẽ được cung cấp thêm suất ăn hàng không và nước uống miễn phí. Vào các khung giờ cố định, xe đồ ăn sẽ được nhân viên đẩy đi dọc khắp các khoang tàu. Tại đây có vô số các món ăn cho du khách lựa chọn, và chủ yếu là những món ăn nhẹ lót bụng. Ngoài ra, trên tàu còn được trang bị hệ thống nước uống nóng được đặt tại một số điểm cố định, giúp du khách dễ dàng tìm kiếm.
Bảng giá tàu SE6 chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1M | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.255.000đ |
AnLT1Mv | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.290.000đ |
AnLT2M | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.164.0000đ |
AnLT2Mv | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.199.000đ |
BnLT1M | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.115.000đ |
BnLT2M | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.006.000đ |
BnLT3M | Khoang 6 điều hòa T3 | 857.000đ |
GP | Ghế phụ | 610.000đ |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | đang cập nhật |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 833.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 853.000đ |
Tàu SE6 có một buồng vệ sinh sạch sẽ, được dọn dẹp thường xuyên. Nơi đây cũng được trang bị điều hòa không khí cao cấp. Ngoài ra, còn có các thiết bị vệ sinh tự hoại theo nguyên lý hoạt động của hệ thống Micropho hàng đầu của Mỹ. Cùng với đó là hệ thống xử lý chất thải nhanh chóng, đảm bảo vệ sinh môi trường.
Một điều khiến du khách hài lòng ở SE6 là có đội ngũ tiếp viên vô cùng chất lượng. Các tiếp viên được trang bị đồng phục riêng giúp hành khách dễ dàng nhận diện. Ngoài ra, họ là những người đều đã được lựa chọn kỹ lưỡng và được trang bị đầy đủ mọi kỹ năng cần thiết. Bạn có thể cảm nhận được sự nhiệt tình, tận tâm của các tiếp viên tại đây khi có thắc mắc cần giải đáp.
Chi tiết lộ trình tàu SE6 chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Nha Trang | 0h10 – 0h17 | 7 phút | 411km |
Ninh Hòa | 0h55 – 0h58 | 3 phút | 445km |
Tuy Hòa | 2h30 – 2h33 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 4h14 – 4h29 | 15 phút | 630km |
Bồng Sơn | 5h49 – 5h52 | 3 phút | 709km |
Đức Phổ | 6h41 – 6h44 | 3 phút | 758km |
Quảng Ngãi | 7h27 – 7h32 | 5 phút | 798km |
Núi Thành | 8h12 – 8h15 | 3 phút | 836km |
Tam Kỳ | 8h44 – 8h47 | 3 phút | 861km |
Trà Kiệu | 9h24 – 9h27 | 3 phút | 901km |
Đà Nẵng | 10h26 – 10h51 | 5 phút | 935km |
Huế | 13h44 – 13h51 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 15h05 – 15h08 | 3 phút | 1104km |
Đồng Hới | 17h07 – 17h22 | 15 phút | 1204km |
Đồng Le | 19h06 – 19h09 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 20h13 – 20h16 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 21h10 – 21h13 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 21h37 – 21h47 | 10 phút | 1407km |
Chợ Sy | 22h28 – 22h31 | 3 phút | 1447km |
Minh Khôi | 23h58 – 00h04 | 6 phút | 1529km |
Thanh Hóa | 0h27 – 0h32 | 5 phút | 1551km |
Bỉm Sơn | 1h20 – 1h23 | 3 phút | 1585km |
Ninh Bình | 1h55 – 1h58 | 3 phút | 1611km |
4. Vé tàu SE8
SE8 là đoàn tàu với thiết kế đặc trưng và khá ấn tượng. Mặc dù đây không phải là tàu đóng mới, nhưng nó đem lại cho hành khách sự hài lòng tuyệt đối. Bởi tại đây, mọi trang thiết bị trên tàu cũng là những trang bị hiện đại, tiên tiến. Bên cạnh đó, tất cả nội thất đều được nâng cấp, cải tạo thành phiên bản mới với nhiều công dụng hơn. Điều này nhằm góp phần giúp SE8 có vị thế lớn và thu hút nhiều khách hàng.
Bảng giá tàu SE8 chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Mã ghế | Tên ghế | Giá vé |
AnLT1 | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.269.000đ |
AnLT1v | Khoang 4 điều hòa T1 | 1.304.000đ |
AnLT2 | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.178.0000đ |
AnLT2v | Khoang 4 điều hòa T2 | 1.213.000đ |
BnLT1 | Khoang 6 điều hòa T1 | 1.139.000đ |
BnLT2 | Khoang 6 điều hòa T2 | 1.028.000đ |
BnLT3 | Khoang 6 điều hòa T3 | 902.000đ |
GP | Ghế phụ | 444.000đ |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 747.000đ |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 824.000đ |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 844.000đ |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 767.000đ |
Tàu được lắp đặt nhiều hệ thống thiết bị đem lại sự tiện lợi hơn cho các hành khách. Nơi đây có bảng điện tử thông báo hành trình, nhiệt độ giúp hành khách dễ dàng nắm bắt lịch trình của mình trong suốt chuyến đi. Bên cạnh đó, các cửa nối liền giữa các khoang tàu đều là tự động và bán tự động. Trang bị này nhằm giúp du khách có thể thuận tiện trong việc đi lại giữa các toa tàu.
Tàu còn có đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên sâu, bài bản tại học viện hàng không. Khi nhìn các nhân viên, bạn sẽ có cảm giác như mình đang đi máy bay. Tại đây, mọi nhân viên đều được lựa chọn kỹ lưỡng về ngoại hình và có trình độ ngoại ngữ ấn tượng. Du khách khi trải nghiệm chuyến đi với con tàu SE8 này sẽ được phục vụ một cách nhiệt tình và chu đáo nhất.
Ngoài ra, đây cũng là một con tàu có mức giá vé khá rẻ. Khi lựa chọn SE8, bạn chỉ cần bỏ ra từ 444.000 đ – 1.304.000 đ là có thể trải nghiệm đủ mọi tiện ích hấp dẫn trên tàu. Đặc biệt, mức giá vé này sẽ không thay đổi vào các dịp đông đúc như lế tết. Vậy nên du khách có thể thoải mái và an tâm khi lựa chọn con tàu này.
Chi tiết lộ trình tàu chạy tuyến Nha Trang – Ninh Bình như sau:
Ga | Giờ đi / Giờ đến | Dừng | Khoảng cách |
Nha Trang | 13h42 – 13h49 | 7 phút | 411km |
Ninh Hòa | 14h27 – 14h30 | 3 phút | 445km |
Giã | 14h56 – 14h59 | 3 phút | 472km |
Tuy Hòa | 16h07 – 16h10 | 3 phút | 528km |
Diêu Trì | 18h13 – 18h33 | 20 phút | 630km |
Bồng Sơn | 20h09 – 20h12 | 3 phút | 709km |
Quảng Ngãi | 21h42 – 21h47 | 5 phút | 798km |
Tam Kỳ | 22h54 – 22h57 | 3 phút | 861km |
Đà Nẵng | 0h32 – 0h57 | 5 phút | 935km |
Huế | 3h27 – 3h34 | 7 phút | 1038km |
Đông Hà | 5h12 – 5h15 | 3 phút | 1104km |
Mỹ Đức | 6h26 – 6h36 | 10 phút | 1175km |
Đồng Hới | 7h10 – 7h25 | 15 phút | 1204km |
Minh Lệ | 8h28 – 8h31 | 3 phút | 1244km |
Đồng Lê | 9h31 – 9h34 | 3 phút | 1290km |
Hương Phố | 10h40 – 10h43 | 3 phút | 1339km |
Yên Trung | 11h41 – 11h44 | 3 phút | 1386km |
Vinh | 12h36 – 12h43 | 7 phút | 1407km |
Chợ Sy | 13h23 – 13h26 | 3 phút | 1447km |
Minh Khôi | 14h44 – 14h47 | 3 phút | 1529km |
Thanh Hóa | 15h10 – 15h15 | 5 phút | 1551km |
Bỉm Sơn | 15h52 – 15h55 | 3 phút | 1585km |
Ninh Bình | 16h27 – 16h30 | 3 phút | 1611km |
Một số lưu ý khi mua vé tàu Nha Trang – Ninh Bình
Nếu như bạn chưa đi tàu lần nào thì nên lưu ý một số vấn đề trước khi bắt đầu cuộc hành trình. Điều đầu tiên, quan trọng nhất là làm sao để săn được vé tàu rẻ và đúng vói chỗ ngồi mà mình mong muốn. Bạn hãy đặt vé càng sớm càng tốt. Điều này sẽ giúp bạn tránh được tình trạng cháy vé, đặc biệt là vào các ngày lễ lớn.
Bên canh đó, vì tuyến đường Nha Trang đi Ninh Bình cũng tương đối dài nên bạn cần chọn cho mình một chỗ ngồi phù hợp. Với những ai dễ say xe thì nên chọn các khoang giường nằm là hợp lý. Bởi ghế mềm chỉ thích hợp với những chuyến đi nhanh, thời gian đi ngắn. Do đó, một chiếc giường êm ái đầy đủ tiện nghi sẽ góp phần giúp bạn có khoảng thời gian nghỉ ngơi chất lượng.
Nhà vệ sinh được thiết kế ngay tại mỗi toa tàu. Tuy nhiên, số lượng khách trong một toa tùy từng thời điểm cũng khá đông đúc. Số lượt người đi vệ sinh cũng sẽ có lúc quá tải và phải chờ đợi. Chính vì vậy bạn cũng nên lựa chọn cho mình một thời điểm sinh hoạt hợp lý, nhằm tránh những vấn đề phát sinh.
Một số tàu sẽ hỗ trợ suất ăn miễn phí cho hành khách đối với những vé hạng sang. Tuy nhiên, với vé tàu rẻ thì bạn phải tự túc trong việc ăn uống. Chính vì vậy, bạn có thể lựa chọn giữa việc mua đồ ăn ngay tại căng tin trên tàu hoặc tự mình chuẩn bị thức ăn ngay trước khi xuất phát. Việc chuẩn bị đồ ăn tại nhà sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và ăn uống tiện lợi hơn.
Trên đây là tổng hợp thông tin của TOP 4 vé tàu Nha Trang Ninh Bình nhằm giúp bạn trải nghiệm một chuyến đi chất lượng. Chính vì vậy, MotorTrip hy vọng rằng qua đây, bạn sẽ lựa chọn được một người bạn đồng hành phù hợp trong chuyến đi sắp tới.
Có thể bạn quan tâm
- 5 Vé Tàu Đà Nẵng Nha Trang – Giá Vé, Lộ Trình Chạy
- Tổng Hợp 4 Vé tàu Sài Gòn Ninh Bình Chất Lượng
- 4 Vé Tàu Nha Trang Nam Định Có Thời Gian Di Chuyển Ngắn Nhất
Từ khóa » Giá Vé Tàu Ninh Bình Nha Trang
-
Ninh Bình - Nha Trang
-
Bảng Giá Vé Tàu Lửa Ninh Bình đi Nha Trang Giá Rẻ Tàu Thống Nhất
-
Vé Tàu Lửa Nha Trang đi Ninh Bình Giá Rẻ Tàu Thống Nhất Nhanh SE4 ...
-
Vé Tàu Từ Ga Ninh Bình đi Nha Trang
-
Vé Tàu Ninh Bình Nha Trang - Điểm Bán Vé
-
Vé Tàu Nha Trang Ninh Bình - Điểm Bán Vé
-
Vé Tàu Ninh Bình - Nha Trang
-
Vé Tàu Nha Trang đi Ninh Bình - Đại Lý Vé Tàu Hỏa Bắc Nam
-
Giá Vé Tàu Nha Trang Ninh Bình - Ga Tàu Hoả
-
Giá Vé Giờ Tàu Lửa Nha Trang đi Ninh Bình
-
Vé Tàu đi Ninh Bình Giá Rẻ - Đại Lý Vé Tàu Hỏa Việt Mỹ
-
Tổng Hợp Kinh Nghiệm đi Ninh Bình Bằng Tàu Hỏa
-
Vé Tàu đi Ninh Bình Giá Rẻ
-
Vé Tàu Lửa Ninh Bình đi Đà Lạt Rẻ Giá Rẻ Giảm 300.000đ Khuyến Mãi ...