Tổng Hợp 5 Nhóm Phím Tắt Nhanh Trong Excel đầy đủ Chuyên Nghiệp
Có thể bạn quan tâm
TỔNG HỢP CÁC PHÍM TẮT GIÚP THAO TÁC NHANH TRONG EXCEL
Tổng hợp đầy đủ những phím tắt trong Excel đầy đủ chuyên nghiệp, các phím tắt này cực kỳ hữu ích trong công việc trên Excel của các bạn làm kinh doanh, kế toán, nhân sự,...., thủ thuật excel này giúp bạn giảm thiểu thời gian trong công việc.
1. Phím tắt Excel di chuyển trên các tab Ribbon Excel
Để chuyển đến một tab chức năng trên thanh Ribbon trong Excel, tiến hành nhấn phí Alt trên bàn phím sau đó excel sẽ xuất hiện các chữ cái phím tắt. Bạn chỉ việc nhấn vào phím có ký tự tương ứng với chức năng cần đến.
Ví dụ: Từ Home muốn chuyển đến Insert ==> nhấn Alt ==> bấm phím N (tương tự cho các chức năng còn lại
2. Phím tắt Excel di chuyển trong bảng tính excel
Các phím Mũi Tên | Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính. |
Page Down / Page Up | Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính |
Alt + Page Down / Alt + Page Up | Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính. |
Tab / phím Shift + Tab | Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính. |
Ctrl + phím mũi tên | Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu |
Home | Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính. |
Ctrl + Home | Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính. |
Ctrl + End | Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính. |
Ctrl + f | Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find) |
Ctrl + h | Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế - Replace). |
Shift + F4 | Lặp lại việc tìm kiếm trước đó |
Ctrl + g (hoặc f5 ) | Hiển thị hộp thoại 'Go to'. |
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải | Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó. |
Alt + mũi tên xuống | Hiển thị danh sách AutoComplete |
3. Chọn dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được chọn trong ô excel
Chọn các ô | |
Phím Shift + Space (Phím cách) | Chọn toàn bộ hàng. |
Ctrl + Space (Phím cách) | Chọn toàn bộ cột. |
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao) | Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động. |
Ctrl + a (hoặc ctrl + phím Shift +phím cách) | Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu) |
Ctrl + phím Shift + Page Up | Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel |
Shift + phím mũi tên | Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn. |
Ctrl + phím Shift + phím mũi tên | Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột |
Shift + Page Down / phím Shift + Page Up | Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình. |
Phím Shift + Home | Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng |
Ctrl + Shift + Home | Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính. |
Ctrl + Shift + End | Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải). |
Quản lý trong các vùng lựa chọn | |
F8 | Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift. |
Shift + F8 | Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn. |
Enter / phím Shift + Enter | Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn |
Tab / phím Shift + Tab | Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn. |
Esc | Hủy bỏ vùng đang chọn. |
Chỉnh sửa bên trong ô dữ liệu excel | |
Shift + mũi tên trái / Shift +Mũi tên phải | Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải. |
Ctrl + Shift + mũi tên trái / Ctrl + Shift + Mũi tên phải | Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải. |
Shift + Home / Shift + End | Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô |
4. Các phím tắt nhanh để chèn và chỉnh sửa dữ liệu trong excel
Phím tắt Undo / Redo | |
Ctrl + z | Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) - Undo |
Ctrl + y | Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) - Redo |
Làm việc với Clipboard | |
Ctrl + c | Sao chép nội dung của ô được chọn. |
Ctrl + x | Cắt nội dung của ô được chọn. |
Ctrl + v | Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn. |
Ctrl + Alt + v | Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special. |
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong | |
F2 | Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng. |
Alt + Enter | Xuống một dòng mới trong cùng một ô. |
Enter | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới |
Shift + Enter | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên |
Tab / Shift + Tab | Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái |
Esc | Hủy bỏ việc sửa trong một ô. |
Backspace | Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn. |
Delete | Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn. |
Ctrl + Delete | Xóa văn bản đến cuối dòng. |
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) | Chèn ngày hiện tại vào ô |
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) | Chèn thời gian hiện tại. |
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn | |
Ctrl + d | Copy nội dung ở ô bên trên |
Ctrl + r | Copy ô bên trái |
Ctrl + " | Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa |
Ctrl + ' | Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa. |
Ctrl + - | Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột |
Ctrl + Shift + + | Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột |
Shift + F2 | Chèn / Chỉnh sửa một ô comment |
Shift + f10, sau đó m | Xóa comment. |
Alt + F1 | Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại |
F11 | Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt. |
Ctrl + k | Chèn một liên kết. |
Enter (trong một ô có chứa liên kết) | Kích hoạt liên kết. |
Ẩn và Hiện các phần tử | |
Ctrl + 9 | Ẩn hàng đã chọn. |
Ctrl + Shift + 9 | Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó. |
Ctrl + 0 (số 0) | Ẩn cột được chọn. |
Ctrl + Shift + 0 (số 0) | Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn * lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z |
Alt + Shift + Mũi tên phải | Nhóm hàng hoặc cột. |
Alt + Shift + mũi tên trái | Bỏ nhóm các hàng hoặc cột. |
5. Phím tắt liên quan đến định dạng dòng, cột, ô dữ liệu trong excel
Định dạng ô | |
Ctrl + 1 | Hiển thị hộp thoại Format. |
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 ) | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm. |
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 ) | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng. |
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 ) | Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới. |
Ctrl + 5 | Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang. |
Alt + ' (dấu nháy đơn) | Hiển thị hộp thoại Style. |
Các định dạng số | |
Ctrl + Shift + $ | Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân. |
Ctrl + Shift + ~ | Áp dụng định dạng số kiểu General. |
Ctrl + phím Shift + % | Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân. |
Ctrl + phím Shift + # | Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm. |
Ctrl + phím Shift + @ | Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM |
Ctrl + phím Shift + ! | Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm. |
Ctrl + phím Shift + ^ | Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân. |
F4 | Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng |
Căn ô | |
Alt + h, a, r | Căn ô sang phải |
Alt + h , a, c | Căn giữa ô |
Alt + h , a, l | Căn ô sang trái |
6. Chèn Công thức, các hàm trong excel nhanh chóng
Công thức | |
= | Bắt đầu một công thức. |
Alt + = | Chèn công thức AutoSum. |
Shift + F3 | Hiển thị hộp thoại Insert Function. |
Ctrl + a | Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức. |
Ctrl + Shift + a | Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức. |
shift + F3 | Chèn một hàm thành một công thức. |
Ctrl + Shift + Enter | Nhập công thức là một công thức mảng. |
F4 | Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4) |
F9 | Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính. |
Shift + F9 | Tính toán bảng tính hoạt động. |
Ctrl + Shift + u | Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức. |
Ctrl + ` | Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị |
XEM VIDEO HƯỚNG DẪN MỘT SỐ PHÍM TẮT TẠI ĐÂY
Bạn nào thắc mắc chưa làm được, vui lòng để lại comment bên dưới, mình sẽ giúp trả lời của bạn.
Chúc các bạn thành công!
Các lỗi gặp phải trong công thức ở Excel
a) Lỗi 1: Bạn lỡ gõ một khoảng trắng hoặc dấu nháy đơn (') ở trước bằng công thức.
- Khắc phục: Xóa dấu khoảng trắng ở trước.
b) Lỗi 2: Bạn lỡ bấm Ctrl + '
- Khắc phục: Nhấn lại tổ hợp phím trên để hiển thị.
c) lỗi 3: Công thức đang ở dạng Text.
- Khắc phục: Chọn lại định dạng ô là General trong ô number ở thẻ Home.
Võ Văn Quốc - Admin dichvudanhvanban.com
Đam mê các viết các bài hướng dẫn sử dụng office văn phòng, làm các dịch vụ về đánh văn bản, đánh máy vi tính. Rất mong có thể đem tới cho bạn những kiến thức bổ ích.
Hướng dẫn sử dụng tin học văn phòng, dạy kèm tại học văn phòng tại thành phố hồ chí minh
Website: dichvudanhvanban.com
Tìm kiếm trên google:
- Phím tắt trong excel
- Các phím tắt trong excel
- Phím tắt thao tác nhanh excel
- Tổng hợp phím tắt excel
- Phím tắt hay trong excel
Từ khóa » Phím Tắt Bỏ ẩn Dòng Trong Excel
-
Những Phím Tắt Excel đắt Giá Bạn Nên Biết
-
Phím Tắt ẩn, Hiện Dòng Cột Trong Excel - Thủ Thuật
-
Cách ẩn Hiện Dòng Cột Trong Excel - Tinhocmos
-
Cách Bỏ ẩn Và Hiển Thị Các Cột ẩn Trong Excel
-
Các Phím Tắt Trong Excel - Microsoft Support
-
Phím Tắt ẩn Và Cho Hiện Dòng, Cột Trong Excel
-
Cách để Bỏ ẩn Dòng Trên Excel - WikiHow
-
Hướng Dẫn Chi Tiết 3 Cách ẩn Dòng Trong Excel - ThuthuatOffice
-
Cách ẩn Hàng Và ẩn Cột Trong Excel đơn Giản Nhất - VOH
-
Cách Bỏ ẩn Dòng đầu Tiên Trong Excel
-
Cách ẩn Dòng Cột Trong Excel
-
Các Phím Tắt Trong Excel Kế Toán - Phím Tắt Chuyển Sheet
-
Hướng Dẫn Cách ẩn Dòng Và ẩn Cột Trong Excel Chi Tiết Nhất - Unica
-
Phím Tắt Để Sort Trong Excel / TOP #10 Xem Nhiều Nhất & Mới ...