[Tổng Hợp] 50 Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Vị Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Gia vị tiếng Trung là gì ?
Gia vị là những loại thực phẩm, rau thơm ( thường có tinh dầu) hoặc các hợp chất hóa học cho vào món ăn để tạo thêm những vị ngon hơn kích thích các cơ quan giác quan vị giác, khứu giác và thị giác với đối với người ăn. Gia vị làm cho món ăn có cảm giác ngon hơn, kích thích giúp cho hệ tiêu hóa của người ăn khiến cho thực phẩm dễ tiêu hóa. Tùy mỗi quốc gia đều có những nét gia vị đặc trưng riêng. Tại việt Nam, gia vị rất phong phú và đa dạng : mắm, muối, muốn ăn , ớt, hạt tiêu, các loại rau thơm . Rau thơm thường được ăn kèm để tăng thêm gia vị thích hợp cho món ăn luôn phản ánh lên những bàn tay khéo léo của người đầu bếp. Dưới đây TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ tổng hợp 34 gia vị tiếng Trung phổ biến nhất.
1 | 调料 | Tiáo liào | Gia vị |
2 | 生姜、姜 | Shēng jiāng, jiāng | (cây, củ) gừng |
3 | 姜黄 | Jiāng huáng | (cây, củ) nghệ |
4 | 香茅 | Xiāng máo | (cây, lá) sả |
5 | 菜油、食油 | Càiyóu, shíyóu | dầu ăn |
6 | 柠檬油 | Níng méng yóu | dầu chanh |
7 | 椰子油 | Yē zǐyóu | dầu dừa |
8 | 豆油 | Dòu yóu | dầu đậu nành |
9 | 花生油 | Huā shēng yóu | dầu lạc, dầu phộng |
10 | 香油 | Xiāng yóu | dầu mè |
11 | 橄榄油 | Gǎn lǎn yóu | dầu ô liu |
12 | 植物油 | Zhí wù yóu | dầu thực vật |
13 | 精制油 | Jīng zhì yóu | dầu tinh chế |
14 | 芝麻油 | Zhī ma yóu | dầu vừng |
15 | 食糖 | Shí táng | đường ăn |
16 | 糖粉 | Táng fěn | đường bột, đường xay |
17 | 砂糖 | Shā táng | đường cát |
18 | 代糖 | Dài táng | đường hóa học |
19 | 冰糖 | Bīng táng | đường phèn |
20 | 精制糖 | Jīng zhì táng | đường tinh chế, đường tinh luyện |
21 | 绵白糖 | Mián bái táng | đường trắng |
22 | 方糖 | Fāng táng | đường viền |
23 | 圆锥形糖块 | Yuán zhuī xíng táng kuài | đường viên hình nón |
24 | 醋 | Cù | giấm |
25 | 葱 | Cōng | hành |
26 | 蒜苗 | Suàn miáo | mầm tỏi, đọt tỏi non |
27 | 味精 | Wè ijīng | mì chính (bột ngọt) |
28 | 食盐 | Shí yán | muối ăn |
29 | 佐餐盐 | Zuǒ cān yán | muối ăn thêm (để trên bàn) |
30 | 五香粉 | Wǔ xiāng fěn | ngũ vị hương |
31 | 鱼露 | Yúlù | nước mắm |
32 | 酱油 | Jiàng yóu | nước tương |
33 | 辣椒粉 | Là jiāo fěn | ớt bột |
34 | 蒜 | Suàn | tỏi |
➥ Một số từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ nấu ăn
Hạt nêm tiếng Trung là gì ?
Hạt nêm là một gia vị rất phổ biến trong các gian bếp của gia đình Việt Nam. Thành phần chính của hạt nêm chính là muối và mì chính. Trong hạt nêm cũng có thể có thêm các thành phần từ nước hầm xương, bột tôm, gà, nấm,… để tạo nên sự khác biệt giữa các loại hạt nêm.
Hạt nêm cũng được chia làm 2 loại : hạt nêm từ thịt và hạt nêm từ rau củ dành cho người ăn chay ( loại này không chứa thành phần chiết xuất từ thịt) .
Rau củ thường dùng thì để chiết xuất làm hạt nêm sẽ làm từ nấm hương, nấm đông cô, hạt sen, su hào , cà rốt, củ cải , măng cụt,…
Trong tiếng Trung hạt nêm là 鸡精 (Jījīng)
Sa tế tiếng Trung là gì ?
Sa tế là một hỗn hợp phụ gia được tẩm ướp thực phẩm với nguyên liệu chính là ớt. Ớt chúng ta có thể sử dụng cả ớt bột hoặc ớt tươi. Sau đó họ sẽ sử dụng ớt để chế bến cùng với dầu ăn, ngoài ra có thể thêm sả cho món ăn thêm hấp dẫn. Sa tế có nguồn gốc từ người Mã Lai gốc ở Ấn độ với hương vị đậm đà chính là từ Ấn Độ. Sa tế là gia vị chính của các món ăn, đặc biệt là món lẩu. Khi thêm sa tế vào lẩu sẽ nổi lên một lớp váng màu đỏ bồng bềnh trên mặt nước.
Trong tiếng trung , sa tế được gọi là 辣椒油 Làjiāo yóu
Chua cay mặn ngọt tiếng Trung là gì ?
Vị giác của chúng ta sẽ cảm nhận vị của món ăn mọt cách trực tiếp. Vị giác chính là 1 trong 5 giác quan của con người. Vị giác của chúng ta có thể cảm nhận được hàng nghìn vị món ăn khác nhau. Tại phương Tây, người ta xác định được 4 vị truyền thống của món ăn : mặn, ngọt, chua và đắng . Bên cạnh đó người Phương Đông quan niệm có 5 vị món ăn cơ bản : chua , cay, mặn , ngọt và đắng. Vậy 4 vị này trong tiếng Trung là gì ?
酸/suān/ Chua 2. 咸 /Xián/ Mặn 3. 甜 /Tián/ Ngọt 4. 苦 /kǔ/ Đắng 5. 辣 /Là/ Cay 6. 腥 /Xīng/ Tanh 7. 涩 /Sè/ Chát 8.臭 /Chòu/ Hôi, thối 9. 淡/Dàn/ Nhạt 10. 鲜/Xiān/ Tươi
Xì dầu tiếng Trung là gì ?
Xì dầu là một lọai nước chấm khá quen thuộc và phổ biến đối với người Việt Nam. Tuy nhiên, nguồn gốc xì dầu lại bắt ngườn từ Trung Quốc. Công thức chế biến xì dầu vô cùng đơn giản, họ làm xì dầu bằng cách cho hỗn hợp đậu tương hay ngũ cốc rang chính và lên men ở trong nước muối.
Sau một thời gian nhất định, nó sẽ trở thành xì dầu. Xì dầu có thể được ăn trực tiếp như nước chấm hoặc là một gia vị nêm nếm cho các món ăn.Trong tiếng Trung , xì dầu được gọi là酱油 (Jiàngyóu).
Chúng mình vừa cùng nhau khám phá các từ vựng về gia vị trong nhóm các bài học về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ăn uống rồi đấy! Các bạn có thấy thú vị với chủ đề này không nhỉ? Nếu có chúng mình nhau học tiếp nhé!
➥ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Bí kíp chinh phục 69 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cho người mới. Tham khảo ngay
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
5/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Dầu Màu điều Tiếng Trung
-
Dầu Màu điều Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Vị Cơ Bản ... - Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt
-
Tên Các Gia Vị Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại GIA VỊ Nấu ăn
-
Tên Các Loại Gia Vị Trong Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
[Từ Vựng Tiếng Trung] – Chủ để “Thực Phẩm”
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Hạt - Thanhmaihsk
-
Hạt điều Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Hạt - Trung Tâm Dạy Và Học ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Vị Khi Nấu Ăn - Ngoại Ngữ You Can
-
Tên Các Loại Hạt Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Chủ đề Nấu ăn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Gia Vị
-
Tổng Hợp Dầu Điều Trung Quốc Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 8/2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Vị Cơ Bản | Thường Dùng Khi Nấu ăn