Tổng Hợp Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh - Học IELTS Đà Nẵng
Có thể bạn quan tâm
Khi nhắc đến ngữ pháp tiếng Anh, chắc chắn không thể nào không nói về các thì trong tiếng Anh và bài tập các thì trong tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Anh ngữ UEC – địa chỉ học Tiếng anh uy tín tại Đà Nẵng chia sẻ đến các bạn Tổng hợp bài tập các thì trong Tiếng Anh nhé!
Mục lục bài viết
- I. Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh
- 1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tense
- 1.1. Khái niệm
- 1.2. Công thức thì hiện tại đơn
- 1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
- 1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
- 2.1. Khái niệm
- 2.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
- 2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- 2.4. Dấu hiệu nhận biết
- 3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
- 3.1. Khái niệm
- 3.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành
- 3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
- 3.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
- 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
- 4.1. Khái niệm
- 4.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- 4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- 4.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- 5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
- 5.1. Khái niệm
- 5.2. Công thức thì quá khứ đơn
- 5.3. Cách dùng thì quá khứ đơn
- 5.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
- 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
- 6.1. Khái niệm
- 6.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
- 6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
- 6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
- 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
- 7.1. Khái niệm
- 7.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành
- 7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- 7.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
- 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
- 8.1. Khái niệm
- 8.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- 8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous
- 8.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- 9. Thì tương lai đơn – Simple Future
- 9.1. Khái niệm
- 9.2. Công thức thì tương lai đơn
- 9.3. Cách dùng thì tương lai đơn
- 9.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
- 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
- 10.1. Khái niệm
- 10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
- 10.3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
- 10.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
- 11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
- 11.1. Khái niệm
- 11.2. Công thức thì tương lai hoàn thành
- 11.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành
- 11.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
- 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
- 12.1. Khái niệm
- 12.2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- 12.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- 12.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- 1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tense
- Tổng hợp bài tập các thì trong Tiếng Anh
- Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau
- Bài tập 2: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc sau để tạo thành một bài IELTS Speaking part 2 có nghĩa.
- Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
- Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng.
I. Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tense
1.1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
1.2. Công thức thì hiện tại đơn
Loại câu | Đối với động từ thường | Đối với động từ “to be” |
Khẳng định | S + V(s/es) + O | S + be (am/is/are) + O |
Phủ định | S + do not /does not + V_inf | S + be (am/is/are) + not + O |
Nghi vấn | Do/Does + S + V_inf? | Am/is/are + S + O? |
1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.
- Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người
- Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.
1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
- Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
- Often, usually, frequently: thường
- Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
- Always, constantly: luôn luôn
- Seldom, rarely: hiếm khi
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
2.1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
- Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
- Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
- Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.
- Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.
- Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
2.4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
- Now: bây giờ
- Right now
- Listen!: Nghe nào!
- At the moment
- At present
- Look!: nhìn kìa
- Watch out!: cẩn thận!
- Be quiet!: Im lặng
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate (ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ), forget (quên), etc.
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
3.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành
- Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
- Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
- Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
- Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
- Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.
- Được dùng với since và for.
- Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
3.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
- Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
- Already : đã….rồi , before: đã từng
- Not….yet: chưa
- Never, ever
- Since, for
- So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
- So sánh nhất
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
4.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + have/has + been + V_ing
- Phủ định: S + have/has + not + been + V_ing
- Nghi vấn: Has/ Have + S + been+ V_ing?
4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.
- Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.
4.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
- All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
- Since, for
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
5.1. Khái niệm
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
5.2. Công thức thì quá khứ đơn
Loại câu | Đối với động từ thường | Đối với động từ “to be” |
Khẳng định | S + V2/ed + O | S + was/were + O |
Phủ định | S + didn’t + V_inf + O | S + was/were + not + O |
Nghi vấn | Did + S + V_inf + O? | Was/were + S + O? |
5.3. Cách dùng thì quá khứ đơn
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
- Diễn tả thói quen trong quá khứ.
- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp
- Dùng trong câu điều kiện loại 2
5.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
- Ago: cách đây…
- In…
- Yesterday: ngày hôm qua
- Last night/month…: tối qua, tháng trước
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
6.1. Khái niệm
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
6.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
- Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
- Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
- At 5pm last Sunday
- At this time last night
- When/ while/ as
- From 4pm to 9pm…
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
7.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
7.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành
- Khẳng định: S + had + V3/ed + O
- Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
- Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
- Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
- Dùng trong câu điều kiện loại 3
7.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
- By the time, prior to that time
- As soon as, when
- Before, after
- Until then
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
8.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + had been + V_ing + O
- Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
- Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
8.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa:
- Before, after
- Until then
- Since, for
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
9.1. Khái niệm
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
9.2. Công thức thì tương lai đơn
- Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
- Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
- Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
9.3. Cách dùng thì tương lai đơn
- Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.
- Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.
- Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.
- Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.
9.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường có:
- Tomorrow: ngày mai
- in + thời gian
- Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
- 10 years from now
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
- Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
- Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
- Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
10.3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.
10.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:
- Next year, next week
- Next time, in the future
- And soon
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
11.2. Công thức thì tương lai hoàn thành
- Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
- Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O
- Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?
11.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành
Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
11.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
- By, before + thời gian tương lai
- By the time …
- By the end of + thời gian trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
12.2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing
- Phủ định: S + will not + have been + V_ing
- Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?
12.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
12.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
- For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
- For 2 years by the end of this
- By the time
- Month
- By then
Tổng hợp bài tập các thì trong Tiếng Anh
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau
- A: “There’s someone at the door.” B: “I _________________________ (get) it.”
-
Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
- A: “I’m going to move my house tomorrow.” B: “I _________________________ (come) and help you.”
- If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
-
I ___________________________ (be) there at four o’clock, I promise.
- A: “I’m cold.” B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
- A: “She’s late.” B: “Don’t worry she _________________________ (come).”
-
They ___________(visit) the USA next summer vacation.
-
If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
-
They _________________________ (be) at home at 10 o’clock.
Đáp án
1.will get | 2. will win | 3. will turn | 4. will come | 5. will be |
6. will be | 7. will come | 8. will visit | 9. will feel | 10. will be |
Bài tập 2: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc sau để tạo thành một bài IELTS Speaking part 2 có nghĩa.
I can remember many happy events of my life and out of those, I would like to talk about the event that I can still remember vividly. It (1-be)_________ indeed an exhilarating event and that was regarding my success in the board final exam. The moment I (2-hear)__________ that I had been awarded a scholarship for my performance in the board exam, I (3-become)___________ the happiest man in the world.
This (4-be)________ truly a felicitous moment for me as it is something I was looking forward to very eagerly and the news (5-make)_________ my parents quite happy and proud. I would like to thank you for letting me talk about this event.
I (6-wait) ___________almost a month with great anxiety for my result. I (7-start)______________ speculating so many things and many of them were negative. I could hardly stop thinking about my upcoming result during this period. The result was highly important and my college admission was dependent on it. I could not sleep well the night before the result publishing day.
I think it is common for students to worry about their results, especially for important exams, and I was familiar with this type of concern. However, I have to admit that I had been more worried about it than other exam results I can remember.
The result was published at around 11.00 am and I (8-find)_________ that I did exceptionally well. I was so relieved and happy that I was on cloud nine. Then I hurriedly returned home and gave the news to my parents. They were very happy. My father, who barely expresses his emotions (9-be)__________ also very pleased, and my mother called a few of our relatives to share the good news.
I felt excited, happy and relieved. At that time I was about 15 years old. It (10-happen)__________ in our hometown called (… say the name of your hometown…). It was so pleasant an event that I still remember every bit of it.
Đáp án
1. was | 2. heard | 3. became | 4. was | 5. made |
6. waited | 7. started | 8. found | 9. was | 10. happened |
Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
- Before she became the 2008 world swimming champion nobody ______ (hear) of Phan Anh.
- Every newspaper and TV channel in the USA wanted to interview Neil Armstrong after he _______ (landing) on the moon.
- Managing an actors image though media relations become popular in the 1980s. Up until then actors _____ (not care) much about their public image.
- An idea occurred to him that she herself ______(help) him very much in the everyday life.
- When I arrived Dennis ______(go) away.
- If I ______(know) that, I would have acted differently.
- Until the 1990s, footballers ______(not earn) such large salaries and they didn’t use to be so famous.
- By the time I met you, I ______(work) in that company for three years.
- Linh ______(study) in Korea before she did her masters at Harvard.
- _____ the film ______(end) when you arrived at the cinema?
Đáp án
1. had heard | 2. had landed | 3. hadn’t cared | 4. had helped | 5. had gone |
6. had known | 7. hadn’t earned | 8. had worked | 9. had studied | 10. Had – ended |
Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng.
1. He fell down when he …………towards the church.
A. run B. runs C. was running D. had run
2. The train …………. half an hour ago.
A. has been leaving B. left C. has left D. had left
3. He has been selling motorcycles……………..
A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years.
4. I ……..Texas State University now.
A. am attending B. attend C. was attending D. attended.
5. The little girl asked what ……… to her friend.
A. has happened B. Happened C. had happened D. would have been happened.
6. John ……… a book when I saw him.
A. is reading B. read C. was reading D. Reading
7. I………….to New York three times this year.
A. have been B. was C. were D. had been
8. I will come and see you before I………….for America.
A. leave B. will leave C. have left D. shall leave
9. I have never played badminton before. This is the first time I ……… to play.
A. try B. tried C. have tried D. am trying
10. He will take the dog out for a walk as soon as he ……….. dinner.
A. finish B. finishes C. will finish D. finishing
11. When I met him , he ……. as a waiter for a year.
A. had been working B. worked C. have worked D. work.
12. I………….the dishwasher on when heard the shot.
A. am turning B. were turning C. was turning D. turned
13. There was a time when watching TV really……………family entertainment.
A. were B. was C. had been D. Is
14. The Olympic Games…………every four years.
A. take place B. takes place C. took place D. is taking place.
15. …………….you go to the dentist?
A. how often are B. how often do C. how often does D. how are
16. By the end of next year, Kelvin ………English for two years.
A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn.
17. By the age of 25, he …….. two famous novels.
A. wrote B. writes C. has written D. had written
18. I think the weather……………nice later.
A. will be B. be C. had D. has been
Đáp án
1. C | 2. B | 3. B | 4. A | 5. C | 6. C |
7. A | 8. A | 9. C | 10. B | 11. A | 12. C |
13. B | 14. B | 15. B | 16. A | 17. D | 18. A |
Xem thêm: IELTS Writing – Các lỗi ngữ pháp thường gặp Band 3.0-5.0 (Phần 1)
Từ khóa » Bài Tập Cơ Bản Các Thì Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Có đáp án
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Cơ Bản – Tổng Hợp Công Thức Và Bài Tập Có ...
-
️ Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh - Đáp án Hướng ...
-
50 Bài Tập 12 Thì Trong Tiếng Anh Có đáp án Hay Chọn Lọc
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH (CÓ ĐÁP ÁN ...
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH ( Có đáp án)
-
Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Từ Cơ Bản đến Nâng Cao Có đáp án
-
Tổng Hợp Những Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 7 - .vn
-
Ngữ Pháp, Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 Hay, Có đáp án
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
-
Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh [Có đáp án Chi Tiết] - Báo Song Ngữ
-
Luyện Tập Với Các Thì Trong Tiếng Anh | Du Học Online
-
12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết