Tổng Hợp Bài Tập Của Thì Hiện Tại đơn, Hiện Tại Tiếp ... - Cafe Du Học
Có thể bạn quan tâm
Xem nhiều tuần qua:
- Available đi với giới từ gì? Định nghĩa và Cách sử dụng available
- Approve đi với giới từ gì? Cấu trúc approve of, "approve by" or "approve of"?
- Take Off là gì? cách sử dụng thế nào?
- Rude đi với giới từ gì? Rude nghĩa là gì?
- Share đi với giới từ nào? Share with or share to?
Tổng hợp bài tập của thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành (có đáp án). Thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành là 3 trong những thì thường gặp trong tiếng Anh và cũng khá gần giống nhau nên nhiều bạn sẽ gặp một số rắc rối trong khi sử dụng hoặc làm bài tập. Thấu hiểu được điều đó, Ngolongnd. xin giới thiệu đến các bạn tài liệu tổng hợp 3 thì hiện tại được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây. Tài liệu này sẽ giúp các bạn phân biệt 3thì một cách đơn giản dễ hiểu nhất thông qua các các bài tập so sánh sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo.
Phân biệt thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành
CÁCH DÙNG
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN | Hiện tại hoàn thành |
1. Diễn đạt một thói quen hàng ngày Ví dụ: She doesn’t come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.) 2. Sự thật hiển nhiên Ví dụ: Water freezes at 0° C or 32° F. (Nước đóng băng ở 0° C hoặc 32° F.) 3. Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình Ví dụ: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.) 4. Biểu đạt suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói Ví dụ: She doesn’t want you to do it. (Cô ấy không muốn anh làm điều đó.) | 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói Ví dụ: They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.) 2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói Ví dụ: I am finding a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.) 3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định Ví dụ: I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. (Tôi đã mua vé hôm qua. Ngày mai tôi sẽ bay tới New York.) 4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always” Ví dụ: He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.) | 1. Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. Các từ có thể đi kèm theo: today/ this morning. Ví dụ: I’ve drunk four cups of coffee today. (perhaps I’ll drink more before today finished).Hôm nay tôi đã uống bốn ly cà phê. (có thể tôi còn uống thêm nữa trước khi hết ngày hôm nay) 2. Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ. Ví dụ: Our family have seen this film three times. (Gia đình tôi đã xem bộ phim này ba lần.) 3. Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại LƯU Ý: thường có dùng “ever” hoặc “never” Ví dụ: I have never been to America. (Tôi chưa bao giờ tới nước Mỹ.) 4. Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra. Vd: Has Jaden just arrived? (Có Jaden vừa mới đến không?) 5. Dùng để thể hiện khi thời điểm xảy ra sự việc không quan trọng hoặc không được biết rõ. Someone has taken my seat. (Ai đó đã chiếm chỗ ngồi của tôi rồi.) → thời điểm diễn ra việc “chiếm chỗ ngồi” không được biết rõ hoặc không quan trọng. 6. Dùng để nói về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại They have cancelled the meeting. (Họ đã hủy buổi họp.) 7. Hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói You can’t call me. I have lost my mobile phone. (Bạn không thể gọi tôi. Tôi đánh mất điện thoại di động của mình rồi). => Việc đánh mất điện thoại di động đã xảy ra, làm ảnh hưởng đến việc gọi đến của người khác ở hiện tại. |
Tổng hợp bài tập của thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành
Download [148.59 KB]
Like share và ủng hộ chúng mình nhé: Tags: hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thànhTổng hợp bài tập của thì hiện tại đơnBài viết khác cùng mục:
Awareness đi với giới từ gì? Awareness là gì? Provide sb with sth, Cấu trúc provide đi với giới từ gì? Hope + to V hay Ving? Cách dùng động từ Hope Familiar to or with ?Familiar đi với giới từ gì? Acquainted đi với giới từ gì? Acquainted with là gì? Approve đi với giới từ gì? Cấu trúc approve of, “approve by” or “approve of”? Amazed đi với giới từ gì? “amazed at” hay “amazed by”? Kinh nghiệm học IELTS cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học IELTS tại nhà từ A-Z Upset là từ loại gì ? Upset đi với giới từ gì? Feel upset là gì? Surprised đi với giới từ gì? Surprise of, Surprised on, “surprised by” or “surprised at”? Insist sb on doing sth? Insisted đi với giới từ gì?Liên kết hay
- I sức khỏe
- Vận tải đường sắt Thống Nhất
- Ngolongnd.net
- Vận chuyển Nam Bắc
- Ngolongtech.net
- Đường sắt Bắc- Nam
- Gỗ nhựa Ecovina
- Gỗ nhựa Ewood
- Blog Tahigems
- Dịch vụ chuyển nhà giá rẻ , Chuyển nhà từ Hà Nội vào Sài Gòn
- Huyền thoại về những chú Ngỗng thánh của điện Capitoline
- Dân tộc Mangbetu và tục lệ kỳ lạ làm biến dạng đầu.
- Du học châu Á
- Du học Đài Loan
- Du học Hàn Quốc
- Du học Malaysia
- Du học New Zealand
- Du học Nhật Bản
- Du học Singapore
- Du học Trung Quốc
- Du học Úc
- Du học châu Âu
- Du học Anh
- Du học Đức
- Du học Pháp
- Du học Thụy Điển
- Du học Thụy Sĩ
- Du học châu Mỹ
- Du học Canada
- Du học Mỹ
- Học ngoại ngữ
- Sách hay
- Tiếng Anh
- English
- Tiếng Trung
- Tin tức
- Mục khác
- Phim ảnh
- Máy xây dựng
- Học và rèn luyện kỹ năng
- Phong thủy- tử vi
- Học bổng
- Học bổng toàn phần
- Tin du học
- Ảnh đẹp du học
- Câu chuyện hay
- Tâm sự du học
- Thiện nguyện
- Xe khách
- Nhà cửa- xe – đầu tư
- Máy xây dựng
- Tin hội thảo
- Tin việc làm
- Tuyển sinh du học
- Xuất khẩu lao động
- Xin visa
- Định cư
- Mục khác
- Giới thiệu
- Liên hệ
Từ khóa » Bài Tập Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Hiện Tại Hoàn Thành
-
Tổng Hợp 4 Thì: Thì Hiện Tại đơn Tiếp Diễn Hoàn Thành Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Hiện Tại Tiếp Diễn Và Quá Khứ đơn Có đáp án
-
Tổng Hợp Bài Tập Của Thì Hiện Tại đơn, Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại ...
-
BÀI TẬP VÀ ĐÁP ÁN VỀ CÁC THÌ HIỆN TẠI
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Từ Cơ Bản đến Nâng ...
-
CÁC THÌ HIỆN TẠI (HIỆN TẠI ĐƠN ,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ...
-
Tổng Hợp 3 Thì Hiện Tại Đơn, Hiện Tại Tiếp Diễn Và Hiện Tại Hoàn ...
-
Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Hiện Tại (có đáp án) - .vn
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án đầy đủ
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)