[Tổng Hợp] Bảng Calo Thức ăn Các Món ăn Việt Nam Phổ Biến
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1. Mục đích của việc tính calo trong thực phẩm là gì?
- 2. Cách tính calo trong thực phẩm
- 3. Bảng calo thức ăn dưới đây cho thấy lượng calo của một số loại thực phẩm phổ biến của Việt Nam.
- Bảng calo thức ăn thực phẩm tự nhiên
- Bảng calo thức ăn các món ăn sáng
- Bảng calo thức ăn các món ăn chính – món mặn
- Bảng calo thức ăn các món canh – rau
- Bảng calo thức ăn các món ăn vặt
Cơ thể thiếu năng lượng hay thừa năng lượng đều gây ra những hậu quả nhất định. Hầu hết nhiều người Việt Nam không chú ý đến hàm lượng dinh dưỡng và hàm lượng calo trong mỗi loại thực phẩm. Tuy nhiên, với sự gia tăng không thể kiểm soát của tình trạng thừa cân hay thiếu cân như hiện nay cùng với việc nâng cao nhận thức về sức khỏe và thể chất của nhiều người thì việc tính calo trong thực phẩm là điều cần thiết. Tham khảo ngay bảng calo thức ăn dưới đây để dễ dàng hơn trong việc cân đối lượng calo nạp vào cơ thể nhé!
1. Mục đích của việc tính calo trong thực phẩm là gì?
Nói một cách đơn giản, nếu bạn muốn tăng cân, bạn cần phải tăng lượng calo nạp vào, tức là phải tăng lượng thức ăn vào cơ thể. Ngược lại, khi bạn cần giảm cân, bạn giảm khẩu phần ăn để giảm thiểu lượng calo bạn cần. Những người muốn duy trì cân nặng cần giữ lượng calo nạp vào cân bằng với lượng calo mà cơ thể đốt cháy.
Không có năng lượng, chúng ta không thể tồn tại. Tất cả các hoạt động sinh lý diễn ra hàng ngày, bắt đầu từ những hoạt động cơ bản nhất như thở và nhịp tim, đều cần năng lượng. Cơ thể nhận được năng lượng thông qua thực phẩm chúng ta ăn hàng ngày. Mỗi loại thực phẩm đều chứa một lượng calo nhất định tạo ra năng lượng để nuôi cơ thể.
Mức năng lượng khác nhau được yêu cầu tùy thuộc vào trạng thái hoạt động của cơ thể. Nếu chúng ta biết cách tính calo trong thực phẩm, chúng ta sẽ biết nên ăn gì và ăn bao nhiêu.
» Tham khảo bài viết: Bảng Thành phần dinh dưỡng 240+ thực phẩm sử dụng nhiều nhất tại đây: https://kienthucthethao.vn/bang-thanh-phan-dinh-duong-240-thuc-pham
2. Cách tính calo trong thực phẩm
Calo trong thức ăn được tính bằng tổng khối lượng của 3 chất: tinh bột (carbohydrate), chất béo (fat), và chất đạm (protein). Lượng calo cho mỗi chất này được đo trong phòng thí nghiệm và được xác định như sau:
- 1g carbohydrate: 4 kcal (calo).
- 1g protein: 4 kcal (calo).
- 1g chất béo: 9 kcal (calo).
Do đó, chất béo tạo ra nhiều calo nhất và cung cấp nhiều năng lượng nhất. Cùng một chất béo, nhưng hai loại thực phẩm khác nhau cung cấp các loại chất béo khác nhau. Bạn nên chọn thực phẩm có chứa chất béo tốt cho cơ thể, kể cả khi chúng chứa cùng một số lượng calo. Đối với tinh bột và chất đạm cũng vậy.
Dựa vào lượng calo của từng chất, nếu bạn biết mỗi thực phẩm chứa bao nhiêu gam tinh bột, chất đạm hay chất béo (thường ghi trên bao bì sản phẩm) thì bạn sẽ tính được lượng calo cụ thể trong thực phẩm đó. Ở đó.
Ví dụ, một lạng thịt nạc (100g thịt nạc) sẽ cung cấp 100×4 = 400 kcal calo (thịt nạc chủ yếu cung cấp protein). Tuy nhiên, thịt nạc vẫn có thể chứa một số chất béo nên lượng calo thực tế sẽ nhiều hơn.
3. Bảng calo thức ăn dưới đây cho thấy lượng calo của một số loại thực phẩm phổ biến của Việt Nam.
Dưới đây là bảng calo thức ăn các loại thực phẩm mà bạn có thể tham khảo:
Món ăn | Đơn vị tính | Calo |
Bảng calo thức ăn thực phẩm tự nhiên | ||
| 100 gram | 250 |
| 100 gram | 177 |
| 100 gram | 164 |
| 100 gram | 517 |
| 100 gram | 242 |
| 100 gram | 406 |
| 100 gram | 208 |
| 100 gram | 129 |
| 100 gram | 305 |
| 100 gram | 181 |
| 100 gram | 100 |
| 100 gram | 83 |
| 100 gram | 73 |
| 100 gram | 86 |
| 100 gram | 115 |
| 100 gram | 294 |
| 100 gram | 42 |
| 1 quả (50 gram) | 45 |
| 100 gram | 402 |
| 100 gram | 717 |
| 100 gram | 65 |
| 100 gram | 55 |
| 100 gram | 26 |
| 100 gram | 15 |
| 100 gram | 30 |
| 100 gram | 27 |
| 100 gram | 24 |
| 100 gram | 41 |
| 100 gram | 18 |
| 100 gram | 22 |
| 100 gram | 76 |
| 100 gram | 33 |
| 100 gram | 92 |
| 100 gram | 26 |
| 100 gram | 160 |
| 100 gram | 52 |
| 100 gram | 47 |
| 100 gram | 66 |
| 100 gram | 62 |
| 100 gram | 60 |
| 100 gram | 89 |
| 100 gram | 32 |
| 100 gram | 101 |
| 100 gram | 50 |
| 100 gram | 77 |
| 100 gram | 85 |
| 100 gram | 85 |
| 100 gram | 67 |
| 100 gram | 106 |
Bảng calo thức ăn các món ăn sáng | ||
| 1 tô | 315 |
| 1 tô | 322 |
| 1 tô | 368 |
| 1 tô | 400 |
| 1 tô | 375 |
| 1 tô | 316 |
| 1 tô | 344 |
| 100 gram | 69 |
| 1 dĩa | 302 |
| 1 tô | 326 |
| 1 tô | 415 |
| 1 tô | 331 |
| 1 tô | 362 |
| 1 tô | 298 |
| 1 tô | 255 |
| 1 tô | 219 |
| 1 tô | 201 |
| 1 tô | 210 |
| 1 tô | 129 |
| 1 dĩa | 274 |
| 1 ổ | 318 |
| 1 ổ | 312 |
| 1 ổ | 361 |
| 1 ổ | 183 |
| 1 chiếc | 211 |
| 1 chiếc | 302 |
| 200 gram | 228 |
| 200 gram | 249 |
| 200 gram | 334 |
| 200 gram | 312 |
| 200 gram | 301 |
| 200 gram | 297 |
| 200 gram | 377 |
Bảng calo thức ăn các món ăn chính – món mặn | ||
| 100 gram | 67 |
| 100 gram | 82 |
| 1 dĩa | 339 |
| 1 dĩa | 412 |
| 1 tô | 526 |
| 1 dĩa | 270 |
| 1 dĩa | 292 |
| 1 dĩa | 255 |
| 1 dĩa | 246 |
| 100 gram | 337 |
| 100 gram | 297 |
| 100 gram | 369 |
| 1 dĩa | 268 |
| 1 dĩa | 373 |
| 1 dĩa | 519 |
| 100 gram | 315 |
| 1 dĩa | 306 |
| 1 dĩa | 314 |
| 1 dĩa | 225 |
| 1 dĩa | 301 |
| 1 tô | 414 |
| 1 tô | 432 |
| 1 dĩa | 399 |
| 1 dĩa | 387 |
| 1 dĩa | 312 |
| 1 dĩa | 259 |
| 1 dĩa | 300 |
| 1 dĩa | 412 |
| 1 tô | 516 |
| 1 dĩa | 328 |
| 1 dĩa | 333 |
| 1 dĩa | 417 |
| 1 dĩa | 301 |
| 1 dĩa | 228 |
| 1 dĩa | 259 |
| 1 dĩa | 312 |
| 1 dĩa | 358 |
| 1 dĩa | 379 |
| 1 dĩa | 421 |
| 1 dĩa | 382 |
| 1 dĩa | 432 |
| 1 tô | 366 |
| 1 dĩa | 315 |
| 1 dĩa | 415 |
| 1 dĩa | 362 |
| 1 dĩa | 287 |
| 1 dĩa | 345 |
| 1 dĩa | 446 |
| 1 tô | 268 |
| 1 dĩa | 310 |
| 1 dĩa | 415 |
| 1 dĩa | 392 |
| 1 dĩa | 371 |
| 1 dĩa | 365 |
| 1 dĩa | 419 |
| 1 dĩa | 255 |
| 1 chiếc | 67 |
Bảng calo thức ăn các món canh – rau | ||
| 1 dĩa | 115 |
| 1 dĩa | 168 |
| 1 dĩa | 121 |
| 1 dĩa | 165 |
| 1 tô | 216 |
| 1 dĩa | 177 |
| 1 tô | 155 |
| 1 tô | 319 |
| 1 tô | 485 |
| 1 tô | 327 |
| 1 tô | 226 |
| 1 dĩa | 239 |
| 1 dĩa | 168 |
| 1 dĩa | 202 |
| 1 dĩa | 197 |
| 1 dĩa | 161 |
| 1 dĩa | 227 |
| 1 tô | 245 |
| 1 tô | 208 |
| 1 dĩa | 119 |
| 1 dĩa | 162 |
| 1 tô | 319 |
| 1 tô | 215 |
| 1 tô | 316 |
| 1 tô | 299 |
| 1 tô | 404 |
| 1 dĩa | 153 |
| 1 dĩa | 164 |
| 1 tô | 207 |
| 1 dĩa | 220 |
| 1 dĩa | 263 |
| 1 dĩa | 249 |
| 1 dĩa | 311 |
| 1 dĩa | 222 |
| 1 dĩa | 109 |
Bảng calo thức ăn các món ăn vặt | ||
| 100 gram | 46 |
| 1 ly | 207 |
| 1 ly | 165 |
| 1 ly | 97 |
| 100 gram | 597 |
| 100 gram | 552 |
| 100 gram | 584 |
| 100 gram | 571 |
| 100 gram | 262 |
| 100 gram | 219 |
| 100 gram | 371 |
| 100 gram | 332 |
| 1 chiếc | 229 |
| 1 chiếc | 241 |
| 100 gram | 505 |
| 1 chiếc | 333 |
| 1 ly | 278 |
| 1 ly | 265 |
| 1 ly | 291 |
| 1 ly | 264 |
| 1 dĩa | 415 |
| 1 phần | 247 |
| 1 ly | 339 |
| 100 gram | 442 |
| 1 chiếc | 568 |
| 1 chiếc | 294 |
| 1 chiếc | 695 |
Mong rằng qua những chia sẻ về bảng calo thức ăn trên đây của Kiến Thức Thể Thao, các bạn có thể biết được cách tính calo trong thực phẩm một cách khoa học, để cân đối bổ sung thực phẩm giữ gìn vóc dáng của mình. Ngoài chế độ ăn uống, đừng quên vận động và nghỉ ngơi hợp lý để thúc đẩy quá trình xây dựng vóc dáng và sức khỏe tốt nhất nhé!
» Tham khảo bài viết: Bảng Thành phần dinh dưỡng 240+ thực phẩm sử dụng nhiều nhất tại đây: https://kienthucthethao.vn/bang-thanh-phan-dinh-duong-240-thuc-pham
Từ khóa » đồ ăn Việt Nam Bao Nhiêu Calo
-
-
Bảng Thành Phần Dinh Dưỡng Thức ăn Việt Nam Như Calo, Fat, Protein...
-
Bảng Calories Theo Món Ăn Việt Nam - SUPVN
-
Calories Là Gì ? Tham Khảo Bảng Calo Các Món ăn Việt Nam - Whey VN
-
Bảng Tính Calo Của Từng Loại Thực Phẩm Hàng Ngày Của Viện Dinh ...
-
Bảng Tính Calories Trong Thức ăn – Phương Pháp Nạp ... - Sữa Tăng Cơ
-
1001+ Lượng Calo Trong Thức ăn Hằng Ngày đầy đủ- Chi Tiết Nhất
-
Bảng Tính Calories Trong Thức ăn Hằng Ngày - Sencom
-
[Dinh Dưỡng] Calo Trong Các Món ăn Sáng Việt Nam
-
Hàm Lượng Calo Và Giá Trị Dinh Dưỡng Trong Các Món ăn Quen Thuộc ...
-
Có Bao Nhiêu Calo Trong Các Món ăn Của Việt Nam?
-
Các Món ăn Sáng, ăn Vặt Có Lượng Calo Thế Nào - VnExpress Sức Khỏe
-
Lượng Calories Trong Các Món ăn Ngày Tết - MoMo