TỔNG HỢP - Bảng Tra Mã Lỗi điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV (FULL)
Có thể bạn quan tâm
EBOOKBKMT là nơi chia sẻ, tìm kiếm Sách, bài giảng, slide, luận văn, đồ án, tiểu luận, nghiên cứu phục vụ cho việc học tập ở hầu hết các ngành Nhiệt Lạnh, Năng lượng mới, Cơ điện tử, Xây dựng, Cơ khí chế tạo, Quản trị kinh doanh, Makerting, Ngân hàng, ... EBOOKBKMT còn là nơi thảo luận, chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm thực tế lĩnh vực Cơ nhiệt điện lạnh, Thủy lực khí nén, Điện tự động hóa, Công nghệ ô tô và Công nghiệp sản xuất xi măng...
- TRANG CHỦ
- BÀI GIẢNG
- Ngành Nhiệt lạnh
- Ngành Điện - Điện tử
- Ngành cơ khí - Chế tạo máy
- Ngành Công nghệ môi trường
- Ngành Công nghệ thông tin
- Ngành Hóa học - Vật liệu
- Ngành Kiến trúc - Xây dựng
- Ngành Nông lâm nghiệp
- Khác
- Ngành Kế toán
- Ngành Marketing
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Tài chính - Ngân hàng
- Khác
- Chính trị - Tư tưởng
- Lịch sử - Văn hóa
- Tâm lý học
- Khác
Bài giảng kỹ thuật
Bài giảng kinh tế
Bài giảng xã hội
- LUẬN VĂN
- Ngành Nhiệt lạnh
- Ngành Điện - Điện tử
- Ngành cơ khí - Chế tạo máy
- Ngành Công nghệ môi trường
- Ngành Công nghệ thông tin
- Ngành Hóa học - Vật liệu
- Ngành Kiến trúc - Xây dựng
- Ngành Nông lâm nghiệp
- Khác
- Ngành Kế toán
- Ngành Marketing
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Tài chính - Ngân hàng
- Khác
- Chính trị - Tư tưởng
- Lịch sử - Văn hóa
- Tâm lý học
- Khác
Luận văn kỹ thuật
Luận văn kinh tế
Luận văn xã hội
- ĐỀ THI
- Ngành Nhiệt lạnh
- Ngành Điện - Điện tử
- Ngành cơ khí - Chế tạo máy
- Ngành Hóa học - Vật liệu
- Ngành Kiến trúc - Xây dựng
- Khác
Đề thi kỹ thuật
Đề thi kinh tế
- GÓC KỸ THUẬT
- Chuyên ngành Nhiệt Lạnh
- Chuyên ngành Thủy lực - Khí nén
- Chuyên ngành Điện tự động hóa
- Chuyên ngành Cơ khí ô tô
- Chuyên ngành Cơ khí CTM
- Chuyên ngành Xây dựng
- Chuyên ngành CN Xi măng
- Chuyên ngành CN Môi trường
- Chuyên ngành khác
- NGOẠI NGỮ
- Tiếng Anh
- Tiếng Pháp - Tiếng Đức
- Tiếng Trung - Tiếng Nhật
- Tiếng Hàn
- Tiếng Thái
- Khác
- CỬA SỔ IT
- Ngành Nhiệt lạnh
- Ngành Thủy lực - Khí nén
- Ngành cơ khí ô tô
- Khác
Phần mềm chuyên ngành
Mẹo vặt IT
- VIDEO
- Ngành Nhiệt Lạnh
- Ngành Thủy lực - Khí nén
- Ngành Cơ khí ô tô
- Công nghệ xi măng
- MT PURCHASE
- Education
- Technology
- Electronics
- Car and Motorcycles
- Hydraulics and Pneumatics
- Equipment for Cement Industry
- HỖ TRỢ TÀI LIỆU VÀ TƯ VẤN KỸ THUẬT
- Hôm nay:
TỔNG HỢP - Bảng tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV (FULL)
Điều hòa trung tâm Daikin được sư dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Điều hòa trung tâm Daikin được thiết kế có thể đưa ra báo hiệu chính xác về các nguyên nhân dẫn đến sự cố, các lỗi của máy khi đang hoạt động với một bộ vi xử lý thông minh. Khi trên bề mặt dàn lạnh có hiện tượng đèn nháy thì đồng nghĩa với việc ở bộ phận nào đấy đang gặp vấn đề, chúng ta có thể kiểm tra nguyên nhân các mã lỗi đó là gì một cách dễ dàng. Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin: Bước 1: Hướng điều khiển về phía mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5 - 6s. Lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi trên màn hình và nhấp nháy, => nhả tay khỏi nút "Cancel". Khi này trên màn hình điều khiển sẽ hiển thị “00”. Bước 2: Tiếp tục bấm Cannel theo từng nhịp một (không được bấm giữ) để chuyển sang các mã lỗi đến khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại. Bước 3: Lúc này trên màn hình điều khiển hiển thị mã lỗi chuẩn nhất mà điều hòa trung tâm Daikin đang mắc phải. Dưới đây là một số mã lỗi thông dụng và cách xử lí: >>> A0 Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài - Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài. - Lỗi ở board mạch, E2PROM. - Thiết bị không tương thích. - Lỗi bo dàn lạnhA1. - Thay bo dàn lạnh. >>> A3 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) - Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không. - Điện khoâng được cung cấp. - Kiểm tra công tắc phao. - Kiểm tra bơm nước xả. - Lỏng dây kết nối. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Lỗi A6 Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải. - Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh. - Thay mô tơ quạt. >>> Lỗi A7 Motor cánh đảo gió - Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió. - Cánh đảo gió bị kẹt. - Lỗi kết nối dây mô tơ Swing. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> A9 Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) - Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van. - Kết nối dây bị lỗi. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh - Kiểm tra đường ống thoát nước. - PCB dàn lạnh. - Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi. >>> Lỗi c4 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt. - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Báo lỗi C5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ốnggas hơi . - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Báo lỗi C9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi . - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Báo lỗi CJ Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển. - Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển. - Lỗi bo romote điều khiển. >>> E1 Lỗi của board mạch - Thay bo mạch dàn nóng. >>> E3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp. - Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao. - Lỗi công tắc áp suất cao. - Lỗi bo dàn nóng. - Lỗi cảm biến áp lực cao. - Lỗi tức thời. - Như do mất điện đột ngột. >>> E4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp. - Lỗi cảm biến áp suất thấp. - Van chặn không được mở. - Lỗi bo dàn nóng. >>> E5 Lỗi do động cơ máy nén inverter - Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây. - Dây chân lock bị sai (U,V,W). - Lỗi bo biến tần. - Van chặn chưa mở. - Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa). >>> E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng - Van chặn chưa mở. - Dàn nóng không giải nhiệt tốt. - Điện áp cấp không đúng. - Khởi động từ bị lỗi. - Hỏng máy nén thường. - Cảm biến dòng bị lỗi. Dưới đây là tổng hợp chi tiết các mã lỗi: E1-1Bo dàn nóng bị lỗi E1-2Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng E2-1Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ E2-2Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 E2-3Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 E2-6Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ E2-7Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 E2-8Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 E3-1Công tắc cao áp tác động – DN chủ E3-2Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ E3-3Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1 E3-4Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1 E3-5Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2 E3-6Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2 E3-13Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ E3-14Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1 E3-15Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2 E3-18Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp E4-1Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ E4-2Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1 E4-3Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2 E5-1Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ E5-2Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1 E5-3Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2 E5-7Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ E5-8Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1 E5-9Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2 E7-1Kẹt motor quạt 1 – DN chủ E7-2Kẹt motor quạt 2 – DN chủ E7-5Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ E7-6Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ E7-9Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ E7-10Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ E7-13Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-14Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-17Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-18Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-21Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-22Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-25Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-26Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2 E7-29Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-30Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2 E7-33Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-34Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2 E9-1Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ E9-3Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ E9-4Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ E9-5Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 E9-6Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1 E9-7Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 E9-8Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 E9-9Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2 E9-10Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 E9-20Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ E9-21Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 E9-22Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 E9-23Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ E9-24Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 E9-25Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 F3-1Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ F3-3Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1 F3-5Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2 F3-20Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ F3-21Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1 F3-22Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2 F4-1Báo động ẩm trong hệ thống F4-2Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ F4-3Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ F4-4Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1 F4-5Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1 F4-6Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2 F4-7Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2 F4-8Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ F4-9Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ F4-10Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1 F4-11Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1 F4-12Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2 F4-13Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2 F4-14Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL F6-2Nạp dư gas H3-2Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ H3-3Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ H3-4Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1 H3-5Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1 H3-6Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2 H3-7Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2 H7-1Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ H7-2Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ H7-5Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1 H7-6Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1 H7-9Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2 H7-10Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2 H9-1Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ H9-2Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1 H9-3Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2 J3-16Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ J3-17Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ J3-22Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1 J3-23Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1 J3-28Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2 J3-29Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2 J3-18Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ J3-19Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ J3-24Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1 J3-25Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1 J3-30Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2 J3-31Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2 J3-47Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ J3-48Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ J3-49Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1 J3-50Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1 J3-51Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2 J3-52Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2 J3-56Cảnh báo ống gas đi – DN chủ J3-57Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1 J3-58Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2 J5-1Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ J5-3Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1 J5-5Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2 J5-15Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ J5-16Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1 J5-17Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2 J6-1Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ J6-2Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1 J6-3Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2 J7-6Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ J7-7Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1 J7-8Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2 J8-1Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ J8-2Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1 J8-3Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2 J9-1Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ J9-2Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 J9-3Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 J9-8Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ J9-9Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 J9-10Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 JA-6Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ JA-7Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ JA-8Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1 JA-9Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1 JA-10Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2 JA-11Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2 JC-6Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ JC-7Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ JC-8Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1 JC-9Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1 JC-10Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2 JC-11Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2 L1-1Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-2Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ L1-3Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-4Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-5Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ L1-17Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-18Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ L1-19Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-20Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-21Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-28Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM L1-29Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM L1-36Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM L1-37Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM L1-47Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ L1-48Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ L1-7Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-8Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1 L1-9Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-10Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-15Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1 L1-22Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-23Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1 L1-24Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-25Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-26Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-32Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM L1-33Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM L1-38Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM L1-39Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM L1-49Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-50Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-11Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-12Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2 L1-13Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-14Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-16Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2 L1-34Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-35Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2 L1-40Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-41Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-42Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-43Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM L1-44Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM L1-45Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM L1-46Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM L1-51Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-52Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2 L2-1Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ L2-2Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1 L2-3Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2 L2-4Nguồn bật – DN chủ L2-5Nguồn bật – DN phụ 1 L2-6Nguồn bật – DN phụ 2 L4-1Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ L4-2Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1 L4-3Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2 L4-9Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ L4-10Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1 L4-11Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2 L5-3Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ L5-5Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1 L5-7Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2 L5-14Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ L5-15Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1 L5-16Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2 L8-3Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ L8-6Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1 L8-7Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2 L8-11Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ L8-12Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1 L8-13Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2 L9-1Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ L9-5Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1 L9-6Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2 L9-10Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ L9-11Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1 L9-12Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2 LC-14Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ LC-15Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1 LC-15Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2 LC-19Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ LC-20Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1 LC-21Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2 LC-24Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ LC-25Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1 LC-26Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2 LC-30Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ LC-31Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1 LC-32Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2 LC-33Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ LC-34Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ LC-35Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ P1-1Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ P1-2Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1 P1-3Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2 P1-7Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ P1-8Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1 P1-9Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2 P3-1Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1 P3-2Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1 P3-3Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1 P3-4Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1 P3-5Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1 P3-6Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1 P3-7Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2 P3-8Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2 P3-9Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2 P3-10Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2 P3-11Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2 P3-12Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2 P4-1Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1 P4-4Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1 P4-5Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1 P4-6Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2 P4-7Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2 P4-8Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2 PJ-4Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ PJ-5Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1 PJ-6Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2 PJ-9Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ PJ-10Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ PJ-12Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ PJ-13Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1 PJ-14Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2 PJ-15Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1 PJ-16Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2 PJ-17Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1 PJ-18Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2 U0-5Báo động thiếu gas U0-6Báo động thiếu gas U0-8Thiếu gas – DN chủ U0-9Thiếu gas – DN phụ 1 U0-10Thiếu gas – DN phụ 2 U1-1Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ U1-4Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ U1-5Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1 U1-6Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1 U1-7Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2 U1-8Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2 U2-1Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ U2-2Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ U2-3Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ U2-8Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1 U2-9Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1 U2-10Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1 U2-11Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2 U2-12Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2 U2-13Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2 U2-22Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ U2-23Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ U2-24Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ U2-25Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1 U2-26Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1 U2-27Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1 U2-28Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2 U2-29Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2 U2-30Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2 U3-2Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL U3-3Không thực hiện chạy test U3-4Chạy test kết thúc bất thường U3-5Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9 U3-6Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường U3-7Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu U3-8Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn U4-1Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL U4-3Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL U4-15DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi U7-1Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt U7-2Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt U7-3Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1 U7-4Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2 U7-5Lỗi multi hệ thống U7-6Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2 U7-7Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ U7-11Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử U9-1Bất thường ở các DL khác UA-17Kết nối quá nhiều DL UA-18Kết nối sai model DL UA-20Ghép DN không đúng UA-21Lỗi kết nối UA-29Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump UA-31Lỗi ghép multi-unit UA-38Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin UA-39Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A UA-50Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A UA-51Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX UF-1Lỗi kiểm tra đi dây sai UF-5Lỗi van chặn khi chạy test UH-1Lỗi đi dây UJ-1Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ mới 2Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1 mới 3Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1 Bảng tra mã chú ý. Mã chú ýMô tả mã chú ý P2Tự động nạp nhiều hơn 5 phút “t03” nháy P8Tự động nạp kết thúc bất thường làm ngưng chạy DL PETự động nạp sắp kết thúc P9Tự động nạp kết thúc bình thường E-1Không hội đủ điều kiện để thực hiện kiểm tra rò gas E-2Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra rò gas E-3Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra rò gas E-4Áp suất thấp bất thường khi kiểm tra rò gas E-5Vài DL không tương thích với kiểm tra rò gas NGUỒN: Tổng hợp ĐẶT MUA MÁY ĐIỀU HÒA DAIKIN NGAY TẠI ĐÂY > > >LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT) TÀI LIỆU THAM KHẢO: TÀI LIỆU - Bảng mã lỗi máy điều hòa Daikin VRV & Giải pháp xử lý Full (Error Code of Daikin Air Conditioner). LINK DOWNLOAD v1 LINK DOWNLOAD v2 TÀI LIỆU - Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin (How to check error code of Air Conditioner Daikin). LINK DOWNLOAD VIDEO THAM KHẢO: Bảng tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi VRV Daikin bằng Remote Chúc các bạn thành công!Điều hòa trung tâm Daikin được sư dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Điều hòa trung tâm Daikin được thiết kế có thể đưa ra báo hiệu chính xác về các nguyên nhân dẫn đến sự cố, các lỗi của máy khi đang hoạt động với một bộ vi xử lý thông minh. Khi trên bề mặt dàn lạnh có hiện tượng đèn nháy thì đồng nghĩa với việc ở bộ phận nào đấy đang gặp vấn đề, chúng ta có thể kiểm tra nguyên nhân các mã lỗi đó là gì một cách dễ dàng. Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin: Bước 1: Hướng điều khiển về phía mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5 - 6s. Lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi trên màn hình và nhấp nháy, => nhả tay khỏi nút "Cancel". Khi này trên màn hình điều khiển sẽ hiển thị “00”. Bước 2: Tiếp tục bấm Cannel theo từng nhịp một (không được bấm giữ) để chuyển sang các mã lỗi đến khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại. Bước 3: Lúc này trên màn hình điều khiển hiển thị mã lỗi chuẩn nhất mà điều hòa trung tâm Daikin đang mắc phải. Dưới đây là một số mã lỗi thông dụng và cách xử lí: >>> A0 Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài - Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài. - Lỗi ở board mạch, E2PROM. - Thiết bị không tương thích. - Lỗi bo dàn lạnhA1. - Thay bo dàn lạnh. >>> A3 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) - Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không. - Điện khoâng được cung cấp. - Kiểm tra công tắc phao. - Kiểm tra bơm nước xả. - Lỏng dây kết nối. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Lỗi A6 Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải. - Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh. - Thay mô tơ quạt. >>> Lỗi A7 Motor cánh đảo gió - Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió. - Cánh đảo gió bị kẹt. - Lỗi kết nối dây mô tơ Swing. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> A9 Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) - Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van. - Kết nối dây bị lỗi. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh - Kiểm tra đường ống thoát nước. - PCB dàn lạnh. - Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi. >>> Lỗi c4 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt. - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Báo lỗi C5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ốnggas hơi . - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Báo lỗi C9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi . - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi. - Lỗi bo dàn lạnh. >>> Báo lỗi CJ Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển. - Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển. - Lỗi bo romote điều khiển. >>> E1 Lỗi của board mạch - Thay bo mạch dàn nóng. >>> E3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp. - Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao. - Lỗi công tắc áp suất cao. - Lỗi bo dàn nóng. - Lỗi cảm biến áp lực cao. - Lỗi tức thời. - Như do mất điện đột ngột. >>> E4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp. - Lỗi cảm biến áp suất thấp. - Van chặn không được mở. - Lỗi bo dàn nóng. >>> E5 Lỗi do động cơ máy nén inverter - Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây. - Dây chân lock bị sai (U,V,W). - Lỗi bo biến tần. - Van chặn chưa mở. - Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa). >>> E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng - Van chặn chưa mở. - Dàn nóng không giải nhiệt tốt. - Điện áp cấp không đúng. - Khởi động từ bị lỗi. - Hỏng máy nén thường. - Cảm biến dòng bị lỗi. Dưới đây là tổng hợp chi tiết các mã lỗi: E1-1Bo dàn nóng bị lỗi E1-2Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng E2-1Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ E2-2Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 E2-3Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 E2-6Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ E2-7Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1 E2-8Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2 E3-1Công tắc cao áp tác động – DN chủ E3-2Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ E3-3Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1 E3-4Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1 E3-5Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2 E3-6Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2 E3-13Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ E3-14Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1 E3-15Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2 E3-18Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp E4-1Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ E4-2Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1 E4-3Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2 E5-1Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ E5-2Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1 E5-3Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2 E5-7Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ E5-8Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1 E5-9Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2 E7-1Kẹt motor quạt 1 – DN chủ E7-2Kẹt motor quạt 2 – DN chủ E7-5Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ E7-6Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ E7-9Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ E7-10Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ E7-13Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-14Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-17Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-18Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-21Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1 E7-22Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1 E7-25Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-26Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2 E7-29Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-30Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2 E7-33Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2 E7-34Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2 E9-1Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ E9-3Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ E9-4Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ E9-5Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 E9-6Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1 E9-7Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 E9-8Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 E9-9Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2 E9-10Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 E9-20Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ E9-21Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1 E9-22Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2 E9-23Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ E9-24Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1 E9-25Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2 F3-1Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ F3-3Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1 F3-5Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2 F3-20Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ F3-21Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1 F3-22Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2 F4-1Báo động ẩm trong hệ thống F4-2Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ F4-3Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ F4-4Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1 F4-5Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1 F4-6Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2 F4-7Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2 F4-8Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ F4-9Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ F4-10Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1 F4-11Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1 F4-12Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2 F4-13Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2 F4-14Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL F6-2Nạp dư gas H3-2Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ H3-3Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ H3-4Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1 H3-5Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1 H3-6Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2 H3-7Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2 H7-1Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ H7-2Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ H7-5Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1 H7-6Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1 H7-9Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2 H7-10Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2 H9-1Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ H9-2Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1 H9-3Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2 J3-16Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ J3-17Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ J3-22Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1 J3-23Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1 J3-28Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2 J3-29Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2 J3-18Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ J3-19Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ J3-24Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1 J3-25Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1 J3-30Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2 J3-31Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2 J3-47Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ J3-48Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ J3-49Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1 J3-50Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1 J3-51Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2 J3-52Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2 J3-56Cảnh báo ống gas đi – DN chủ J3-57Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1 J3-58Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2 J5-1Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ J5-3Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1 J5-5Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2 J5-15Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ J5-16Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1 J5-17Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2 J6-1Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ J6-2Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1 J6-3Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2 J7-6Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ J7-7Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1 J7-8Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2 J8-1Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ J8-2Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1 J8-3Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2 J9-1Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ J9-2Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 J9-3Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 J9-8Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ J9-9Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1 J9-10Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2 JA-6Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ JA-7Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ JA-8Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1 JA-9Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1 JA-10Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2 JA-11Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2 JC-6Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ JC-7Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ JC-8Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1 JC-9Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1 JC-10Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2 JC-11Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2 L1-1Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-2Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ L1-3Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-4Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ L1-5Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ L1-17Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-18Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ L1-19Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-20Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-21Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ L1-28Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM L1-29Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM L1-36Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM L1-37Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM L1-47Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ L1-48Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ L1-7Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-8Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1 L1-9Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-10Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-15Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1 L1-22Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-23Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1 L1-24Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-25Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-26Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-32Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM L1-33Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM L1-38Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM L1-39Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM L1-49Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1 L1-50Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1 L1-11Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-12Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2 L1-13Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-14Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-16Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2 L1-34Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-35Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2 L1-40Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-41Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-42Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2 L1-43Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM L1-44Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM L1-45Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM L1-46Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM L1-51Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2 L1-52Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2 L2-1Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ L2-2Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1 L2-3Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2 L2-4Nguồn bật – DN chủ L2-5Nguồn bật – DN phụ 1 L2-6Nguồn bật – DN phụ 2 L4-1Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ L4-2Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1 L4-3Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2 L4-9Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ L4-10Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1 L4-11Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2 L5-3Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ L5-5Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1 L5-7Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2 L5-14Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ L5-15Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1 L5-16Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2 L8-3Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ L8-6Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1 L8-7Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2 L8-11Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ L8-12Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1 L8-13Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2 L9-1Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ L9-5Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1 L9-6Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2 L9-10Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ L9-11Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1 L9-12Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2 LC-14Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ LC-15Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1 LC-15Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2 LC-19Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ LC-20Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1 LC-21Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2 LC-24Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ LC-25Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1 LC-26Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2 LC-30Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ LC-31Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1 LC-32Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2 LC-33Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ LC-34Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ LC-35Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ P1-1Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ P1-2Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1 P1-3Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2 P1-7Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ P1-8Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1 P1-9Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2 P3-1Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1 P3-2Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1 P3-3Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1 P3-4Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1 P3-5Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1 P3-6Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1 P3-7Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2 P3-8Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2 P3-9Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2 P3-10Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2 P3-11Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2 P3-12Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2 P4-1Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1 P4-4Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1 P4-5Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1 P4-6Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2 P4-7Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2 P4-8Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2 PJ-4Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ PJ-5Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1 PJ-6Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2 PJ-9Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ PJ-10Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ PJ-12Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ PJ-13Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1 PJ-14Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2 PJ-15Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1 PJ-16Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2 PJ-17Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1 PJ-18Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2 U0-5Báo động thiếu gas U0-6Báo động thiếu gas U0-8Thiếu gas – DN chủ U0-9Thiếu gas – DN phụ 1 U0-10Thiếu gas – DN phụ 2 U1-1Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ U1-4Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ U1-5Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1 U1-6Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1 U1-7Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2 U1-8Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2 U2-1Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ U2-2Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ U2-3Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ U2-8Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1 U2-9Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1 U2-10Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1 U2-11Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2 U2-12Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2 U2-13Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2 U2-22Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ U2-23Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ U2-24Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ U2-25Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1 U2-26Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1 U2-27Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1 U2-28Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2 U2-29Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2 U2-30Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2 U3-2Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL U3-3Không thực hiện chạy test U3-4Chạy test kết thúc bất thường U3-5Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9 U3-6Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường U3-7Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu U3-8Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn U4-1Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL U4-3Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL U4-15DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi U7-1Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt U7-2Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt U7-3Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1 U7-4Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2 U7-5Lỗi multi hệ thống U7-6Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2 U7-7Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ U7-11Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử U9-1Bất thường ở các DL khác UA-17Kết nối quá nhiều DL UA-18Kết nối sai model DL UA-20Ghép DN không đúng UA-21Lỗi kết nối UA-29Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump UA-31Lỗi ghép multi-unit UA-38Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin UA-39Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A UA-50Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A UA-51Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX UF-1Lỗi kiểm tra đi dây sai UF-5Lỗi van chặn khi chạy test UH-1Lỗi đi dây UJ-1Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ mới 2Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1 mới 3Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1 Bảng tra mã chú ý. Mã chú ýMô tả mã chú ý P2Tự động nạp nhiều hơn 5 phút “t03” nháy P8Tự động nạp kết thúc bất thường làm ngưng chạy DL PETự động nạp sắp kết thúc P9Tự động nạp kết thúc bình thường E-1Không hội đủ điều kiện để thực hiện kiểm tra rò gas E-2Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra rò gas E-3Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra rò gas E-4Áp suất thấp bất thường khi kiểm tra rò gas E-5Vài DL không tương thích với kiểm tra rò gas NGUỒN: Tổng hợp ĐẶT MUA MÁY ĐIỀU HÒA DAIKIN NGAY TẠI ĐÂY > > >LINK 1 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)LINK 2 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)LINK 3 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT)LINK 4 - TÌM KIẾM SÁCH/TÀI LIỆU ONLINE (GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT) TÀI LIỆU THAM KHẢO: TÀI LIỆU - Bảng mã lỗi máy điều hòa Daikin VRV & Giải pháp xử lý Full (Error Code of Daikin Air Conditioner). LINK DOWNLOAD v1 LINK DOWNLOAD v2 TÀI LIỆU - Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin (How to check error code of Air Conditioner Daikin). LINK DOWNLOAD VIDEO THAM KHẢO: Bảng tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi VRV Daikin bằng Remote Chúc các bạn thành công!
Chuyên mục: F. Bài viết chuyên ngành Nhiệt Lạnh (Heat and Refrigeration) F. Bài viết kỹ thuật H. Video M. Technology Xem tất cả »Không có nhận xét nào:
FRESH AIR SYSTEM
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN MỚI NHẤT
Kết nối & Chia sẻ:
- Gói VIP Member EBOOKBKMT - Hỗ trợ tài liệu nhanh nhất, không giới hạn (Update 2024)
- Download tài liệu miễn phí từ trang Studocu.com & Chia sẻ TK VIP Studocu (Update 2024)
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy cấp khí tươi, gió tươi
- Hỗ trợ tìm kiếm, hướng dẫn download tài liệu học tập miễn phí và tư vấn hỏi đáp
- SÁCH - Xây nhà - Ngàn điều cần biết (Full)
TÀI TRỢ DONATE CHO EBOOKBKMT
NHẬN XÉT MỚI
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Mọi thắc mắc và yêu cầu tư vấn hỗ trợ hay mong muốn được hợp tác, đặt banner quảng cáo truyền thông, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Page EBOOKBKMT hoặc Email nguyenphihung1009@gmail.com All Rights Reserved by EBOOKBKMT © 2015 - 2024 | Designed by Viettheme.Net | Tài liệu môi trườngTừ khóa » Bảng Mã Lỗi điều Hòa đaikin Vrv
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Daikin VRV
-
Bảng Mã Lỗi điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV - Điện Lạnh Thịnh Phát
-
Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV Mới Nhất - Điện Lạnh
-
13 LỖI THƯỜNG GẶP CỦA ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV DAIKIN
-
Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin: Mới Nhất (Cập Nhật 2021)
-
Trung Tâm Sửa Chữa điều Hòa Daikin VRV III
-
Bảng Mã Lỗi Tất Cả Các điều Hòa đaikin VRV, âm Trần, Inverter, Nội địa...
-
Bảng Tra Mã Lỗi Trên Dàn Lạnh Điều Hòa Daikin | Các Khắc Phục Lỗi
-
[TỔNG HỢP] Mã Lỗi điều Hòa Daikin Chính Hãng - Banhangtaikho
-
Bảng Mã Lỗi Dàn Nóng điều Hòa Daikin
-
Giải Mã Bảng Mã Lỗi điều Hòa Trung Tâm VRV IV Cho Khách Hàng
-
[ Mã Lỗi điều Hòa Trung Tâm DAIKIN VRV, Chiller, FCU ] Đầy đủ Nhất
-
Mã Lỗi điều Hòa Đaikin Inverter , Âm Trần , Vrv , Nội địa đầy đủ Nhất