Tổng Hợp Biểu Phí Thẻ ATM MBBank Mới Nhất Hiện Nay - YourMoney

Các loại phí của thẻ ATM MB bao gồm phí mở thẻ, phí rút tiền, phí chuyển khoản, phí cấp lại Pin, Phí truy vấn số dư, in sao kê…trong đó mức phí khác nhau tùy thuộc vào từng loại thẻ và giao dịch đó trên cây ATM MB hay ngân hàng khác.

Đặc biệt khách hàng quan tâm làm thẻ ATM MBBank có mất phí không?, có 3 trường hợp khi làm thẻ ATM MB lần đầu, với khách hàng thông thường sẽ mất phí mở thẻ là 50.000đ/thẻ, với khách hàng mở thẻ tại công ty trả lương qua tài khoản được miễn phí, với khách hàng thông thường muốn làm thẻ nhanh sẽ mất phí 100.000đ/thẻ. Sau đây là bảng tổng hợp chi tiết biểu phí thẻ ATM của ngân hàng MB:

Biểu phí thẻ ATM MBBank

1- Biểu phí phát hành thẻ ATM MB

Phí Phát hành thẻ Active Plus – KH vãng lai: 50.000 VND/thẻ

– KH trả lương qua tài khoản: Miễn phí

– Phát hành nhanh: 100.000 VND/thẻ

Phí Phát hành lại thẻ Active Plus (Thẻ chính, Thẻ phụ) 50.000 VND/thẻ

2- Biểu phí cấp lại PIN

Phí cấp lại PIN tại quầy (PIN giấy)
a. Thẻ Active Plus 20.000 VND/lần/PIN
b. Thẻ Bankplus 20.000 VND/lần/PIN
c. Thẻ Sinh viên 20.000 VND/lần/PIN
Phí cấp lại PIN trên Apps Miễn phí
Trả thẻ Active Plus tại nhà 50.000 VND/lần/(Thẻ+PIN)

3- Biểu phí thường niên/phí duy trì thẻ ATM MB

Thẻ Active Plus (Chính/Phụ) 60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ Bankplus 60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ Sinh viên 60.000 VND/năm/thẻ

phí thẻ atm ngân hàng mb

4- Biểu phí giao dịch tại ngân hàng MB

4.1- Giao dịch trên POS của MB

Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch vụ Miễn phí
Phí chuyển khoản 3.000 VND/GD
Phí truy vấn số dư Miễn phí
Phí đổi PIN Miễn phí

4.2- Phí rút tiền trên ATM MBBank

Giao dịch rút tiền có giá trị không quá 2.000.000 VND 1.000 VND/GD
Giao dịch rút tiền có giá trị từ trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND 2.000 VND/GD
Giao dịch rút tiền có giá trị từ trên 5.000.000 VND 3.000 VND/GD
– Thẻ Bankplus
+ Giao dịch có giá trị không quá 2.000.000 VND 1.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND 2.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000 VND 3.000 VND/GD
– Thẻ Sinh viên
+ Giao dịch có giá trị không quá 2.000.000 VND 1.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND 2.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000 VND 3.000 VND/GD
– Thẻ nhanh (Fast Card)
+ Giao dịch có giá trị không quá 2.000.000 VND 1.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND 2.000 VND/GD
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000 VND 3.000 VND/GD

4.3- PHí giao dịch khác trên máy ATM MB

  • Phí chuyển khoản: 3.000 VND/GD
  • Phí truy vấn số dư: Miễn phí
  • Phí in sao kê giao dịch gần nhất: Miễn phí
  • Phí đổi PIN: Miễn phí

muc phi the-atm-plus-logo-mbbank

→  Tìm hiểu ngay Danh sách các ngân hàng có liên kết với MBBank hiện nay để lựa chọn giao dịch liên ngân hàng chính xác nhất

5- Biểu phí giao dịch của thẻ ATM MB trên cây ATM ngân hàng khác

5.1- Phí rút tiền mặt khác ngân hàng của thẻ ATM MBBank

– Đối với thẻ Active Plus 3.000 VND/GD
– Đối với thẻ Bankplus 3.000 VND/GD
– Đối với thẻ Sinh viên 3.000 VND/GD

5.2- Phí chuyển khoản khác ngân hàng

– Đối với thẻ Active Plus 3.000 VND/GD
– Đối với thẻ Bankplus 3.000 VND/GD
– Đối với thẻ Sinh viên 3.000 VND/GD

5.3- Phí truy vấn số dư

– Đối với thẻ Active Plus 500 VND/GD
– Đối với thẻ Bankplus 500 VND/GD
– Đối với thẻ Sinh viên 500 VND/GD
Phí in sao kê 05 giao dịch gần nhất
– Đối với thẻ Active Plus 500 VND/GD
– Đối với thẻ Bankplus 500 VND/GD
– Đối với thẻ Sinh viên 500 VND/GD

5.4- Phí đổi mã PIN

– Đối với thẻ Active Plus 1.500 VND/lần/PIN
– Đối với thẻ Bankplus 1.500 VND/lần/PIN
– Đối với thẻ Sinh viên 1.500 VND/lần/PIN

5.5- Phí tra soát (Áp dụng khi chủ Thẻ khiếu nại không đúng)

Phí cung cấp bản sao hóa đơn tại Đơn vị chấp nhận thẻ của MB 20.000 VND/hóa đơn
Phí cung cấp bản sao hóa đơn tại Đơn vị chấp nhận thẻ của ngân hàng khác 50.000 VND/hóa đơn
Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của khách hàng 50.000 VND

6- Lưu ý về mức phí thẻ ghi nợ nội địa MB

  • Biểu phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • Phí dịch vụ và các chi phí khác thu theo quy định của ngân hàng MB đưa ra và không hoàn lại trong trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không thực hiện được do sai sót, sự cố không phải do lỗi của MB gây ra
  • Khách hàng có thể trả phí dịch vụ bằng VND, hoặc ngoại tệ tương đương (theo tỷ giá quy đổi là tỷ giá bán giao ngay của MB công bố tại thời điểm thu phí)
  • Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý ngoại hối hiện hành của Ngân hàng Nhà nước và các văn bản liên quan
  • Ngoài biểu phí trên, khách hàng chịu các chi phí thực tế khác như: Thuế, điện phí, bưu phí và các chi phí khác phải trả cho bên cung cấp dịch vụ (nếu có), thu theo thực tế phát sinh
  • Những dịch vụ khác không được liệt kê tại Biểu phí dịch vụ này sẽ được ngân hàng MB thông báo cho khách hàng khi có nghiệp vụ phát sinh
  • Biểu phí này có thể thay đổi theo chính sách của ngân hàng MB từng thời kỳ
  • Đặc biệt, tài khoản không hoạt động trên 12 tháng là tài khoản sau 12 tháng liên tục không phát sinh bất kỳ giao dịch nào ngoài giao dịch thu phí và giao dịch trả lãi tài khoản của MB.
Tags: atm mb phí thẻ atm

Continue Reading

Previous: Danh sách các ngân hàng có liên kết với MBBank mới nhấtNext: Tổng hợp danh sách ngân hàng liên kết với Vietcombank mới nhất

Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Napas Mb Bank