Tổng Hợp Các Bài đọc Và Cách đánh Vần Cho Học Sinh Chuẩn Bị Vào ...
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Tiếng Việt lớp 1
- Học vần lớp 1
Nội dung bài viết
- Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
- BÀI ĐỌC 1
- BÀI ĐỌC 2
- BÀI ĐỌC 3
- BÀI ĐỌC 4
- BÀI ĐỌC 5
- BÀI ĐỌC 6
- BÀI ĐỌC 7
- BÀI ĐỌC 8
- BÀI ĐỌC 9
- BÀI ĐỌC 10
Chúng tôi tổng hợp các bài đọc tập đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1 đầy đủ, chi tiết, ngắn gọn nhất, hỗ trợ các bậc phụ huynh, thầy cô giáo định hướng đánh vần cho các bé dễ hiểu, tiếp thu bài học một cách hiệu quả nhất. Mời các bậc phụ huynh cùng giáo viên tham khảo tại đây.
Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m |
|
n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y |
|
| |
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh |
|
|
|
| ||||||
ng | ngh | ph | qu | ch |
|
|
|
|
| |||||||
iê | yê | uô | ươ |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
+ | - | > | < | |||||||||||||
= |
BÀI ĐỌC 1
Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm: | c | |||||||||||
Dấu: |
| ` | ' | ? | ~ | . | ||||||
Tiếng | ca | cà | cá | cả |
| cạ | ||||||
co | cò | có | cỏ |
| cọ | |||||||
cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
cơ | cờ | cớ |
| cỡ |
| |||||||
cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu: | - Cò có cá | |||||||||||
- Cô có cờ | ||||||||||||
- Cờ cu cũ | ||||||||||||
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ | ||||||||||||
Phân tích: | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau | |||||||||||
- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 2
Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ |
| ||||
dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ |
| |||||
đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò |
| |||||
đu đủ | da bò | bế bé | ô dù |
| |||||
dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế |
| |||||
Câu: | - Bò, dê đã có ba bó cỏ | ||||||||
- Bé bi bô: bà, bố bế bé | |||||||||
- Bà bế bé, bé bá cổ bà | |||||||||
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè | |||||||||
- Bố bẻ bí bỏ bị | |||||||||
Phân tích: | - Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e | ||||||||
- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau | |||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 3
Phụ âm: | h | l | k | |||||||||
Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | |||
la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ||||
ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | |||||||||
Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | |||||||
bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | ||||||||
lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | ||||||||
lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | ||||||||
Câu: | - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé | |||||||||||
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | ||||||||||||
- Bé Hà la: bò, bê hả bà? | ||||||||||||
- Ừ, có cả dê ở đó | ||||||||||||
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | ||||||||||||
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | ||||||||||||
- Cô Kỳ là dì bé Ký | ||||||||||||
- Cô Kỳ ca: lá lá la la | ||||||||||||
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ |
BÀI ĐỌC 4
Phụ âm: | t | n | m | ||||||
Tiếng | ta | to | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư |
na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | |
ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | |
Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ |
| ||||
tủ to | no nê | ba má | ca mổ |
| |||||
tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ |
| |||||
củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà |
| |||||
Câu: | - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ | ||||||||
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở | |||||||||
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê | |||||||||
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê | |||||||||
- Bé Mỹ có mũ nỉ | |||||||||
- Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô | |||||||||
- Bé Hà có nơ đỏ |
BÀI ĐỌC 5
Phụ âm: | v | r | s | x | |||||
Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư |
| ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư |
| sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư |
| xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư |
Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú |
| ||||
| bó rạ | tò vò | sư tử | số ne |
| ||||
| rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá |
| ||||
| bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả |
| ||||
Câu: | - Hè về, có ve, ve ra rả. | ||||||||
| - Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | ||||||||
| - Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | ||||||||
| - Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | ||||||||
| - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | ||||||||
| - Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
BÀI ĐỌC 6
Phụ âm: | p | ph | q | qu | ||||||
Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư |
pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi |
| phu |
| |
qua | que | quê | qui | quy |
|
|
|
|
| |
Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô |
|
|
| ||||
phở bò | quà quê | tổ phó |
|
|
| |||||
phố xá | cá quả | phì phò |
|
|
| |||||
cà phê | qua phà | vỏ quế |
|
|
| |||||
Câu: | - Phú pha cà phê. |
| ||||||||
- Phi có tô phở bò. |
| |||||||||
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê |
| |||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. |
| |||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. |
| |||||||||
- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
|
BÀI ĐỌC 7
Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | ||||
Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư |
|
|
ghe | ghê | ghi |
|
|
|
|
| |
nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư |
|
| |
nghe | nghê | nghi |
|
|
|
|
| |
Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | |||||||
gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | |||||
tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | |||||
gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | |||||
gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | |||||
Câu: | - Cô Tư có ổ gà đẻ | |||||||
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | ||||||||
- Phố bé có nghề xẻ gỗ. | ||||||||
- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | ||||||||
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
BÀI ĐỌC 8
Phụ âm: | ch | tr |
| ||||||
Tiếng | cha | cho | chô | chơ | che | chê | chi | chu | chư |
tra | tro | trô | trơ | tre | trê | tri | tru | trư | |
Từ: | cha mẹ | che chở | tra ngô | cá trê |
| ||||
chó xù | chị Hà | chỉ trỏ | vũ trụ |
| |||||
chỗ ở | chú rể | trở về | dự trữ |
| |||||
đi chợ | chữ số | lá tre | lí trí |
| |||||
Câu: | - Chú Nghi chở bà ra chợ. |
| |||||||
- Bé Chi sợ chó dữ. |
| ||||||||
- Bé pha trà cho bà và bố. |
| ||||||||
- Bé Trí đã đi trẻ về. |
| ||||||||
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè. |
| ||||||||
- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
|
BÀI ĐỌC 9
Phụ âm: | nh | th |
| ||||||
Tiếng | nha | nho | nhô | nhơ | nhe | nhê | nhi | nhu | như |
tha | tho | thô | thơ | the | thê | thi | thu | thư | |
Từ: | nhà thờ | nhè nhẹ | thả cá | the thé |
| ||||
quả nho | lí nhí | chú thỏ | lê thê |
| |||||
nhổ cỏ | nhu nhú | xe thồ | quả thị |
| |||||
nhớ nhà | như ý | thơ ca | cá thu |
| |||||
nhớ nhà | nho nhỏ | thủ thỉ | thứ tự |
| |||||
Câu: | - Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. |
| |||||||
- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. |
| ||||||||
- Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. |
| ||||||||
- Thu bỏ thư cho cô Tú. |
| ||||||||
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. |
| ||||||||
- Ở phố bé có nhà thờ to. |
| ||||||||
- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. |
|
BÀI ĐỌC 10
Phụ âm: | gi | kh |
| ||||||
Tiếng | gia | gio | giô | giơ | gie | giê | gi | giu | giư |
kha | kho | khô | khơ | khe | khê | khi | khu | khư | |
Từ: | gia vị | gió to | giẻ cũ | khổ sở |
| ||||
bà già | giò chả | giữ nhà | khơ me |
| |||||
giá cả | giỏ cá | khe khẽ | quả khế |
| |||||
giả da | giỗ tổ | kha khá | chú khỉ |
| |||||
giã giò | thì giờ | kho cá | khu đô thị |
| |||||
quá khứ | cá khô | tú lơ khơ | khí ô - xy |
| |||||
Câu: | - Bà cho gia vị và khế để kho cá. |
| |||||||
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. |
| ||||||||
- Phố bé Nga có nghề giã giò. |
| ||||||||
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê. |
| ||||||||
- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. |
| ||||||||
- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. |
|
⇒ Mời các bạn xem bản full đầy đủ bài tập đọc đánh vần cho các bé chuẩn bị vào lớp 1 tại file tải download bên dưới.
CLICK NGAY vào TẢI VỀ để download Tuyển tập 28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 (Đầy đủ) file PDF hoàn toàn miễn phí.
Tải vềĐánh giá bài viết3.52 lượt đánh giá- Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 56, 57, 58, 59, 60 Chủ đề 30: Làng quê yên bình - Chân Trời Sáng Tạo
- Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 71, 72, 73, 74 Chủ đề 33: Chúng mình thật đặc biệt - Chân Trời Sáng Tạo
- Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 66, 67, 68, 69, 70 Chủ đề 32: Biển đảo yêu thương - Chân Trời Sáng Tạo
- Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 61, 62, 63, 64, 65 Chủ đề 31: Phố xá nhộn nhịp - Chân Trời Sáng Tạo
- Lý thuyết Tiếng Việt 1 Tập đọc: Trường em (Ngắn gọn)
- Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50, 51 Chủ đề 28: Trong chiếc cặp của em - Chân Trời Sáng Tạo
- Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 Tập 2 trang 75, 76, 77, 78, 79 Chủ đề 34: Gửi lời chào lớp Một - Chân Trời Sáng Tạo
- Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài 1: e trang 2 Tập 1
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Fanpage
- SXMN
- Xổ số Miền Nam
Từ khóa » Các Câu đánh Vần Lớp 1
-
28 Bài đọc Và Cách đánh Vần Cho Học Sinh Chuẩn Bị Vào Lớp 1
-
28 Bài Tập đọc Chuẩn Bị Vào Lớp 1
-
28 Bài Đọc TẬP ĐÁNH VẦN Cho Bé Vào Lớp 1 - TuhocOnline
-
[PDF] 28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN ...
-
28 Bài đọc Và CÁCH ĐÁNH Vần DÀNH CHO Học SINH CHUẨN Bị ...
-
BÀI TẬP ĐÁNH VẦN CHO BÉ LỚP 1 - SlideShare
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt 2022
-
28 Bài đọc Và Cách đánh Vần Cho Học Sinh Chuẩn Bị Vào Lớp 1
-
Danh Van Tieng Viet Lop 1 |đánh Vần Tiếng Việt - Bài 1 - YouTube
-
28 Bài đọc Và Cách đánh Vần Cho Học Sinh Chuẩn Bị Vào Lớp 1
-
Bài Tập đánh Vần Cho Học Sinh Lớp 1
-
Tài Liệu Bài đọc Tập đánh Vần Cho Bé Vào Lớp 1 đầy đủ Nhất
-
7 Bí Quyết Dạy Bé đánh Vần Vào Lớp 1 Hiệu Quả để Mẹ Nhàn Tênh