Tổng Hợp Các Bãi Khoáng Theo Từng Level ở TS Mobile - TS Online
Có thể bạn quan tâm
Trong tsonline, tính tới phiên bản hiện tại của mobile thì khoáng có level thấp nhất là level 2, còn khoáng có level cao nhất là 145 . Có bãi khoáng nằm ngoài map to, có bãi khoáng nằm sâu trong thành hoặc sâu trong rừng.
Mỗi loại khoáng nhất định đánh rớt 5 loại khoảng gồm có 3 loại khoáng nhỏ và 2 loại khoáng to , để đơn giản thì người chơi thường tính khoáng theo điểm ( số điểm mà khoáng đóng góp trong quân đoàn đạt được ).
1.Khoáng lv 2 – lv 5 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 2,3,4 điểm, khoáng to 2,3 điểm )
Bãi khoáng gắn liền với bao thế hệ gamer, quá quen thuộc, phiên bản mobile thì chắc ai cũng phải vào làm nhiệm vụ tân thủ rồi .
Địa điểm : Trác quận – U châu, nằm sau bãi người rơm . ( ID map : 12591 -> 12593 )
(Mỏ khoáng Trác Quận – U châu )
Ngoài ra còn có 1 địa điểm nữa là hang rắn Đại Hưng Sơn – U châu . ( ID map : 12501 – > 12508 )
( Đại Hưng Sơn – U châu )
2. Khoáng lv 10 – lv 13. ( Đánh rớt khoáng nhỏ 3,4,5 điểm , khoáng to 3,4 điểm )
Địa điểm : phía sau rừng Thường Sơn ( nhà Triệu Vân ) – Dự châu ( Ký châu ). ( ID map : 12511 – > 12519 )
( Mỏ khoáng Thường Sơn – Dự Châu )
3. Khoáng lv 16 – lv 18 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 4,5,6 điểm, khoáng to 5,6 điểm )
Địa điểm : Thành Đông Quận – Thanh Châu. Muốn vào bãi khoáng này thì đi qua thành Đông Quận, băng qua 1 cái rừng nữa thì sẽ đến . ( ID map : 11581 – > 11587 )
( Thành Đông Quận – Thanh Châu )
4. Khoáng lv 22 – lv 24 ( Đánh rớt khoáng 5,6,7 điểm , khoáng to 5,6 điểm )
Địa điểm : Động Thái Sơn – Thanh Châu , lưu ý trong hang động này có cả bãi khoáng và bãi quái nên tìm đúng vị trí bãi khoáng nếu muốn đào . ( ID map : 11501 – > 11529 )
( Động Thái Sơn – Thanh Châu )
5. Khoáng lv 29 – lv 31 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 6,7,8 điểm, khoáng to 6,7 điểm )
Địa điểm : Động Quỷ Thần – Thanh Châu ( hang dẫn qua thành Bắc Hải ) . Hang này cũng lẫn 1 số bãi quái nên lưu ý đứng đúng địa điểm , đơn giản nhất là vào hang rồi đừng ở ngã ba đầu tiên là được . ( ID map : 11531 – > 11544 )
( Động Quỷ Thần – Thanh Châu )
6. Khoáng lv 39 – lv 41 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 7,8,9 điểm , khoáng to 7,8 điểm )
Có hai địa điểm .
Thứ nhất là động Khoa Châu ( đường đi từ Thanh Châu qua Từ Châu ) , với mỏ khoáng này thì nó chỉ có ở 1 số điểm nhất định trong hang mới đào được khoáng nên tìm cẩn thận . ( ID map : 15501 -> 15518 )
( Động Khoa Châu hay Xuyên Châu , mặt này là ở Từ Châu đi vào, còn 1 mặt là Thanh Châu đi vào, đánh gate Dường Chu)
Tiếp đến là Hạ Phỉ thổ sơn mê cung ở Từ Châu , bãi khoáng này cũng chỉ có 1 số điểm là đào được khoáng . ( ID map : 15521 -> 15529 )
( Hạ Phỉ thổ sơn mê cung – Từ Châu )
7. Khoáng lv 46 – lv 48 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 8,9,10 điểm , khoáng to 8,9 điểm )
Cũng có hai địa điểm .
Thứ nhất là ở trong thành Thọ Xuân – Từ Châu , đi qua 1 cái rừng sau thành sẽ vào được hang động, lưu ý bãi khoáng đứng đúng map mới gặp . ( ID map : 15561 – > 15571 )
( Thành Thọ Xuân – Từ Châu )
Địa điểm thứ 2 là động đá Nai Thuận Ô ( phía bên trong rừng Nhu Tu ) – Từ châu . Sau khi đi qua Tào Tháo thì đi lên phía bên trên map rồi sẽ sang động đá bên trái . Mỏ khoáng này khá đặc biệt vì có thế gặp được đầy đủ các loại khoáng trong 1 trận 😀 . ( ID map 15582 )
( Nai Thuận Ô hay còn gọi là Nhu Tu ở Từ Châu )
8. Khoáng lv 55 – lv 57 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 9,10,11 điểm , khoáng to 9,10 điểm )
Địa điểm : Phía sau thành Phạm Nam – Việt Châu . Sau khi đi vào thành , qua thêm 1 rừng nữa sẽ đến bãi khoáng, lưu ý trong hang có map gặp NPC Họ Trúc sẽ không gặp khoáng . ( ID map : 13541 -> 13554 )
( Thành Phạm Nam – Việt Châu )
9. Khoáng lv 62 – lv 64 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 10,11,12 điểm , khoáng to 10,11 điểm )
Địa điểm : Mỏ khoáng Phu Dư – Liêu Đông . Nằm ở tận cùng Liêu Đông . ( ID map : 19541 -> 19551 )
( Mỏ khoáng Phu Dư – Liêu Đông )
Ngoài ra chúng ta có thể đào ở mỏ Hội Mao – Dương Châu ( Giang Đông ) , đi vào thành, qua rừng Hội Mao sẽ đến. ( ID map : 18541 – > 18547 )
( Thành Hội Mao – Dương Châu )
10. Khoáng lv 70 – lv 72 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 11,12,13 điểm , khoáng to 11,12 điểm )
Địa điểm : Mỏ khoáng Lam Điền – Quan Trung . ( ID map : 14541 -> 14545 )
11. Khoáng lv 79 – lv 81 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 12,13,14 điểm , khoáng to 12,13 điểm )
Địa điểm chính : Mỏ khoáng Hoàng Thất – Bình Châu. ( ID map : 20511 -> 20515 )
( Mỏ Khoáng Sơn Hoàng Thất – Bình Châu )
Ngoài ra còn có thể đào ở Sơn Động Cao Động – bên trong thôn Cao Động – Quan Trung ( không khuyến khích đào ở đây ) ( ID map : 14551 – 14566 )
( Thôn Cao Động – Quan Trung )
12. Khoáng lv 86 – lv 88 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 13,14,15 điểm , khoáng to 13,14 điểm )
Địa Điểm : Thành Giang Linh- Kinh Bắc . Muốn dến mỏ khoáng thì đi qua thành, sau đó đi hết rừng có Giảng Võ Quân vào hang động thì đến . ( ID map : 21541 -> 21553 )
( Thành Giang Linh – Kinh Bắc )
13. Khoáng lv 93 – lv 95 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 14,15,16 điểm , khoáng to 14,15 điểm )
Địa điểm : Rừng Tây Lai Nha – Nhị Châu . Chú ý là bên trong cái rừng có vòng tròn hồng đi vào chứ không phải cái hang động ngoài map to nhé . ( ID map : 16531 -> 16539 )
( Rừng Tây Lai Nha – Nhị Châu , bên trong lầ bãi khoáng )
14. Khoáng lv 100 – lv 102 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 15,16,17 điểm , khoáng to 15,16 điểm )
Địa điểm : Mỏ khoáng Lãnh Sơn – Kinh Nam ( ID map : 23551 -> 23556 )
( Mỏ khoáng Lãnh Sơn – Kinh Nam )
15. Khoáng lv 104 – 106 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 16,17,18 điểm , khoáng to 16,17 điểm )
Địa điểm : Tuyết địa Mã Sâm – Cao Cư Lệ , đi qua rừng vào hang là đến . ( ID map : 56541 -> 56547 )
( Tuyết địa Mã Sâm – Cao Cư Lệ )
16. Khoáng lv 107 – lv 109 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 17,18,19 điểm , khoáng to 18,19 điểm )
Địa điểm : Rừng Y Tà – Tà Mã Đài , đi qua rừng là đến hang đào khoáng . ( ID map : 57541 -> 57543 )
( Rừng Y Tà – Tà Mã Đài )
17. Khoáng lv 110 – 112 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 18,19,20 điểm , khoáng to 19,20 điểm )
Địa điểm : Mỏ khoáng Liên Sơn – Lương Châu . ( ID map : 24521 -> 24525 )
( Mỏ khoáng Liên Sơn – Lương Châu )
18 . Khoáng lv 113 – lv 115 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 19,20,21 điểm , khoáng to 20,21 điểm )
Địa điểm : Mỏ khoáng Đồng Lương Sơn – Ích châu ( ID map : 25541 -> 25544 )
( Mỏ khoáng Đồng Lương Sơn – Ích châu )
19. Khoáng lv 116 – lv 118 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 20,21,22 điểm , khoáng to 21,22 điểm )
Địa điểm : Hầm mỏ Quế Sơn – Giao Châu . ( ID map : 26541 -> 26543 )
( Hầm mỏ Quế Sơn – Giao Châu )
20. Khoáng lv 119 – lv 121 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 21,22,23 điểm , khoáng to 22,23 điểm )
Địa điểm : Hầm mỏ Tượng Sơn – Giao Châu ( ID map : 26551 -> 26554 )
( Hầm mỏ Tượng Sơn – Giao Châu )
21. Khoáng lv 122 – lv 124 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 22,23,24 điểm , khoáng to 22,23 điểm )
Địa điểm : Mỏ Khoáng Quản Sâm – Mông Cổ ( ID map : 27521 -> 27523 )
( Hầm mỏ Quản Sâm – Mông Cổ )
22. Khoáng lv 125 – 127 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 23,24,25 điểm , khoáng to 23,24 điểm )
Địa điểm : Hầm mỏ Đồng Trụ Sơn – Lĩnh Nam ( ID map : 61541 -> 61549 )
( Hầm mỏ Đồng Trụ Sơn – Lĩnh Nam )
23. Khoáng lv 128 – lv 130 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 24,25,26 điểm , khoáng to 24,25 điểm )
Địa điểm : Mỏ Khoáng Vu Chân – Ti Lộ ( đi qua hang động nối Tây Vực với Ti Lộ sẽ đến , là nơi đào khoáng Q nón bạo kích ) ( ID map : 29511 -> 29513 )
( Mỏ Khoáng Vu Chân – Ti Lộ )
24. Khoáng lv 131 – lv 133 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 25,26,27 điểm , khoáng to 25,26 điểm )
Có hai địa điểm .
Thứ nhất là Trúc Sơn – Nam Trung , đi vào hang động Trúc Sơn sẽ là bãi khoáng , có 2 cửa vào Trúc Sơn, đi đường nào cũng được . ( ID map : 30531 -> 30540 )
( Trúc Sơn – Nam Trung )
Thứ hai cũng gần đó là động Tây Ngân Trị – Nam Trung , cần đi qua khoáng 4-5 map rừng mới vào được động. ( ID map : 30601 -> 30613 )
( Rừng Tây Ngân Trị phía trên , bên trong là động Tây Ngân Trị )
25. Khoáng lv 134 – lv 136 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 26,27,28 điểm , khoáng to 26,27 điểm )
Địa điểm : Động Bát Nạp – Nam Trung , vào Bát Nạp Thạch Lâm ( núi đá hình mặt quỷ ) đường nào cũng được, vào hang động sẽ gặp bãi khoáng . ( ID map : 30521 -> 30528 )
( Bát Nạp thạch lâm – Nam Trung )
26. Khoáng lv 137 – lv 139 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 27,28,29 điểm , khoáng to 27,28 điểm )
Địa điểm : Mỏ khoáng Định Biên Tây Ninh, góc bên phải trên của Tây Ninh, cần đi qua 1 hang động để đến hang khoáng này . ( ID map : 31511 -> 31525 )
( Mỏ khoáng Định Biên – Tây Ninh )
27. Khoáng lv 140 – lv 142 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 28,29,30 điểm , khoáng to 28,29 điểm )
Địa điểm : Mỏ bắc Ngạn Cân – Yên Nhiêm , đi qua rừng Bắc Ngạn Cân rồi vào hang là gặp. ( ID map : 32501 -> 32520 )
( Mỏ khoáng Bắc Ngạn Cân – Yên Nhiên )
28. Khoáng lv 143 – lv 145 ( Đánh rớt khoáng nhỏ 29,30,31 điểm , khoáng to 29,30 điểm )
Địa điểm : Long Thủ Sơn – Yên Nhiên. Là bãi khoáng có lv cao nhất tính đến thời điểm hiện tại, chắc cũng quá quen với đại đa số người chơi , muốn train ở bãi linh hồn 165-166 thì bắt buộc phải đi qua mỏ khoáng này . ( ID map : 32541 -> 32561 )
( Long Thủ Sơn – Yên Nhiên )
Có thể bài viết vẫn còn xót 1 số địa điểm , vị trí đào các bãi khoáng khác nhưng ở trên là đã đủ tất cả các bãi khoáng theo lever từ thấp nhất đến cao nhất bạn có thể đào được toàn bộ. Ngoài ra còn 1 số lỗi sai map tên do dịch thuật, hoặc do mình là người viết bài , mọi người có thể xem trên ảnh để tìm vị trí chính xác nhất có thể .
Facebook CommentsTừ khóa » Bãi Khoáng Tsonline
-
Tổng Hợp Mỏ Khoáng Archives - TS Online | Ba Đậu Yêu
-
Hướng Dẫn Đào Khoáng Tsonline
-
Ts Online Mobile - Hướng Dẫn đi đào Khoáng - Mỏ Y Tà - YouTube
-
Ts Online Mobile - Đào Khoáng Lv120 Hơn 100k điểm 1 Ngày
-
CÔNG THỨC MIX ĐỒ- NƠI KIẾM LÔNG TÂM, CÁCH MIX ĐÚNG ...
-
BẢN ĐỒ - CÁCH CHƠI GAME TS ONLINE
-
ALÔ Ba Đậu Yêu - Các Bãi Khoáng Theo Lever Khoáng... | Facebook
-
TS Online Mobile: Hướng Dẫn Map Train, Bãi Train Và Vị ... - Tass Care
-
TS Online Mobile: Hướng Dẫn Map Train, Bãi Train Và Vị Trí ...
-
Tổng Hợp Các Bãi Train Và Vị Trí Quái Trong TS Online Mobile Dành Cho
-
Bản đồ Train.txt - PDFCOFFEE.COM
-
Tổng Hợp Vị Trí Quái, Map Train Và Các Bãi Train Trong TS Online Mobile