Tổng Hợp Các Công Tính Các Thông Số Bánh Răng Phổ Biến Nhất Trong ...
Có thể bạn quan tâm
Bánh răng là bộ phận quan trọng để truyền chuyển động của động cơ. Chúng được sử dụng ở hầu hết các loại máy, thiết bị,… trong đời sống. Do đó việc tìm hiểu các thông số bánh răng cũng như cách tính chúng sẽ giúp bạn chọn mua hoặc gia công tạo ra được loại bánh răng có hiệu quả và chất lượng cao.
1. Bánh răng là gì?
Bánh răng là một chi tiết được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí. Chúng được sử dụng để chuyển đổi chuyển động từ chuyển động tịnh tiến sang chuyển động quay của máy móc. Từ đó quá trình gia công được diễn ra liên tục và mang lại hiệu suất cao.
Để gia công hoặc chọn mua loại bánh răng phù hợp với nhu cầu sử dụng và hiệu quả truyền động. Bạn cần lưu ý đến các thông số bánh răng. Bởi chúng là những yếu tố đặc trưng thể hiện hình dạng, cấu tạo, kích thước và công dụng của bánh răng.
Do đó việc tìm hiểu về các thông số bánh răng sẽ giúp bạn:
- Gia công bánh răng đạt chất lượng cao với các thông số chính xác.
- Lựa chọn bánh răng phù hợp với nhu cầu sử dụng và hiệu quả truyền động.
- Sử dụng bánh răng cho các máy móc được hiệu quả và tăng năng suất gia công.
Bánh răng cùng các thông số cơ bản
2. Thông số bánh răng trụ
Trong rất nhiều loại bánh răng như: bánh răng trụ, bánh răng côn, bánh răng xích, bánh răng thẳng,…. Thì bánh răng trụ là loại thường được sử dụng.
Một số thông số bánh răng trụ cơ bản cần nắm đó là:
2.1. Các thông số bánh răng liên quan đến đường kính
Các thông số liên quan đến đường kính là:
Tên thông số | Khái niệm, ký hiệu | Công thức | Ý nghĩa các thông số liên quan |
Đường kính vòng đỉnh | Vòng đỉnh là đường tròn đi qua đỉnh của các răng. Đường kính của đường tròn này ký hiệu là D. | D= m(Z+2) | m là mô đun của bánh răng z là số bánh răng |
Đường kính vòng đáy | Vòng đáy là đường tròn đi qua đáy của các răng. Đường kính của đường tròn này ký hiệu là Da | Da= m(z−2.5) | m là mô đun của bánh răng z là số bánh răng |
Đường kính vòng chia | Khi bộ truyền bánh răng truyền chuyển động, hai bánh răng liên kết với nhau. Trong trường hợp này, vòng chia là đường tròn tiếp xúc của hai đường tròn bánh răng. Đường kính của đường tròn này ký hiệu là d | d = m.Z | m là mô đun của bánh răng z là số bánh răng |
Thông số bánh răng
2.2. Các thông số bánh răng liên quan đến khoảng cách
Các thông số liên quan đến khoảng cách là:
Tên thông số | Khái niệm, ký hiệu | Công thức | Ý nghĩa các thông số liên quan |
Số răng | Số răng của bánh răng được ký hiệu là Z. Số lượng răng nhỏ nhất là Zmin = 17 | Z = D/m | – D là đường kính vòng đỉnh – m là mô đun của bánh răng |
Mô đun | Các thông số bánh răng đều được tính bằng mô đun. Vì vậy, đây là bộ phận quan trọng nhất của bánh răng. Ký hiệu là m mô đun thường giao động từ 0.05 đến 10mm | m = P/π | P là bước răng |
Chiều cao răng | Là tổng khoảng cách giữa vòng đỉnh và vòng đáy (ha) và khoảng cách giữa vòng chia và vòng đáy (hf) và vòng đáy. | ha= m hf= 1,25m Vì h = ha+ hf => h = m + 1,25m => h = 2,25m | m là mô đun của bánh răng |
Chiều dày răng | Là cung tròn trên đường tròn chia của 1 đốt răng. Ký hiệu là St | St=P/2 = m/2 | P là bước răng m là mô đun của bánh răng |
Chiều rộng rãnh răng | Là độ dài cung tròn trên đường tròn chia của rãnh giữa hai đốt răng. Ký hiệu là Ut | Ut=P/2 = m/2 | P là bước răng m là mô đun của bánh răng |
Bước răng | Là độ dài cung tròn của hai profin có hai răng kề nhau trên đường tròn chia. Ký hiệu là P | P = m.π | m là mô đun của bánh răng |
3. Thông số bánh răng côn
Thông số bánh răng côn bao gồm:
Tên thông số | Khái niệm, ký hiệu | Công thức | Ý nghĩa các thông số liên quan |
Đường kính vòng chia | Là đường kính của đường tròn chia. Ký hiệu là de | de = meZ | – me là mô đun của bánh răng côn – Z là số răng |
Chiều cao răng | Là đường sinh của mặt côn phụ. Tính bằng chiều cao đỉnh răng (ha) cộng với chiều cao chân răng (hf). Ký hiệu là he | ha= me hf= 1,2me Vì he = ha+ hf => he = me + 1,2me => he = 2,2m | me là mô đun của bánh răng côn |
Đường kính vòng đỉnh | Vòng đỉnh là đường tròn đi qua đỉnh của các răng côn. Đường kính của đường tròn này ký hiệu là dae | dae = de + 2.hae. cosθ = me(Z + 2.cosθ) | – là góc đỉnh côn của mặt côn chia – de là đường kính của đường tròn chia – hae chiều cao đỉnh răng côn |
Đường kính vòng đáy | Vòng đáy là đường tròn đi qua đáy của các răng côn. Đường kính của vòng tròn này gọi là đường kính vòng đáy. Ký hiệu là dfe | dfe = de – 2.hfe.cosθ = me(Z – 2,4.cosθ) | – là góc đỉnh côn của mặt côn chia – de là đường kính của đường tròn chia – hfe chiều cao chân răng côn |
4. Thông số bánh vít – trục vít
Trục vít
Tính kích thước của trục vít theo mô đun của trục vít và bánh vít. (mô đun của trục vít và bánh vít bằng nhau).
B1 là chiều dài phần cắt ren của trục vít. Chúng được lấy theo điều kiện ăn khớp và tính theo công thức sau:
Z2: là số răng của bánh vít.
Bánh vít
Đường kính vòng chia và mô đun của bánh vít được xác định trên mặt cắt ngang. Trong khi đó răng của bánh vít được hình thành trên mặt xuyến. Hơn nữa mô đun của bánh vít bằng mô đun của trục vít. Các thông số khác của bánh vít được tính theo mô đun và số răng.
Tên thông số | Công thức |
Đường kính vòng chia | d2 = m.Z2 |
Đường kính vòng đỉnh | da2 = d2 + 2.h2 = m(Z+2) |
Đường kính vòng đáy | df2 = d2 + 2.h2 = m(Z-2,4) |
Đường kính đỉnh lớn nhất của vành răng | daM2 < da2 + 6.m/(Z1 + 2) |
Khoảng cách trục giữa trục vít và bánh vít | aw = 0,5.m(q + Z2) |
Góc ôm của trục vít 2.ọ thường lấy bằng góc giới hạn của hai mút của bánh vít | Sin ọ = b2/(da1 – 0,5m); Thông thường 2.ọ = 90 .. 100 |
Chiều rộng của bánh vít b2 được lấy theo đường kính mặt đỉnh của trục vít < 0,75 da1 |
Bộ truyền trục vít – bánh vít
Các loại bánh răng khác nhau sẽ có những thông số và công thức tính riêng biệt. Do đó bạn cần nhớ đặc điểm của từng loại bánh răng. Cũng như những thông số và cách tính chúng. Tránh lẫn lộn làm giảm hiệu quả gia công cũng như chọn loại bánh răng không phù hợp.
Bánh răng cần chính xác các thông số để cho hiệu quả truyền động cao nhất. Do đó chúng cần được gia công bởi các loại máy hiện đại như máy CNC. Loại máy tiên tiến này có thể tạo các loại bánh răng chất lượng cao, đảm bảo đúng các thông số bánh răng dù là khắt khe nhất.
Theo dõi Máy CNC nhập khẩu để cập nhật thêm thông tin bổ ích về Máy CNC, Gia công CNC, Lập Trình CNC
Từ khóa » Thông Số Bánh Răng Côn Thẳng
-
Quy ước Vẽ Bánh Răng - Cơ Khí Tùng Yên
-
Tư Vấn Thông Số Hình Học Của Bánh Răng Côn
-
Các Thông Số Của Bánh Răng Côn
-
Các Thông Số Và Quy ước Khi Gia Công Bánh Răng Côn
-
Bánh Răng Côn Răng Thẳng – 2 Trục ăn Khớp 90 độ
-
Bánh Răng Côn Thẳng | Tp. Hồ Chí Minh | Gia Công Cơ Khí
-
Bánh Răng Côn Thẳng Tỉ Số Truyền 1:1.5 Chất Lượng Hàng đầu
-
BÁNH RĂNG CÔN - MODUL 3 - Nhông Xích
-
VẼ QUY ƯỚC BÁNH RĂNG CÔN
-
BÁNH RĂNG CÔN - MODUL 1.5 - Nhông Xích
-
Bánh Răng - Các Kiến Thức Cần Thiết | Technicalvn
-
Bánh Răng Côn Và Bánh Răng Xoắn ốc Có Gì Khác Và Giống, đặc điểm ...
-
Bản Vẽ Kỹ Thuật Bánh Răng