Tổng Hợp Các Gói Cước Viettel Trả Trước - MobileCity
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang phân vân lựa chọn gói cước Viettel trả trước nào? Bạn đang cân nhắc dùng gói nào và mục đích sử dụng là gì? Hãy theo dõi nội dung dưới đây nhé. Việc lựa chọn thuê bao trả trước cùng gói cước nào là rất quan trọng. Bởi đây sẽ là yếu tố quyết định rất nhiều đến quá trình sử dụng sim và những dịch vụ của nhà mạng sau này. Cùng với nhiều nhà mạng khác, Viettel đã mang đến nhiều gói cước trả trước khác nhau phù hợp với nhu cầu khác nhau của mọi khách hàng, bạn đã biết chưa?
Thế nào là gói cước Viettel trả trước?
Để sử dụng gói cước trả trước của Viettel, sim của bạn phải là sim trả trước đã. Để tìm mua sim trả trước rất đơn giản, bạn có thể mua chúng ở bất kì đâu: Cửa hàng, quầy giao dịch Viettel hay mua online đều được. Đúng như với cái tên – các gói cước trả trước Viettel là gói cước mà bạn phải nạp thẻ vào tài khoản trước khi thực hiện bất kì cuộc gọi, nhắn tin hay đăng ký bất kì dịch vụ nào. Hệ thống sẽ tự động trừ dần trong tài khoản của bạn. Khi tài khoản 0 đồng cũng là lúc bạn cần nạp thẻ để thực hiện tiếp các cuộc gọi, các tin nhắn còn dang dở. Sim trả trước cũng có thời hạn rõ ràng. Thời hạn đó là bao lâu còn phụ thuộc vào gói cước Viettel trả trước đang sử dụng, cũng như số tiền mỗi lần nạp vào tài khoản.
Những ưu điểm của gói cước trả trước Viettel?
Mỗi gói cước đều mang lại cho người dùng những ưu điểm khác nhau. Và dưới đây là ưu điểm mà gói cước trả trước của Viettel mang lại cho người dùng:
- Nạp bao nhiêu dùng bấy nhiêu nên dễ dàng trong việc quản lý cước.
- Không mất cước hàng tháng.
- Được tham gia nhiều chương trình khuyến mãi đặc biệt từ nhà mạng.
- Có nhiều gói cước Viettel trả trước phù hợp để người dùng lựa chọn.
- Có thể bỏ số, bỏ sim bất cứ lúc nào.
Những ưu điểm trên chính là lý do vì sao gói cước trả trước của Viettel lại được nhiều khách hàng sử dụng đến vậy. Bạn có đang thắc mắc Viettel có những gói cước trả trước nào không? Không để các bạn đợi lâu nữa, chúng ta cùng đi tìm hiểu ngay sau đây.
Tổng hợp các gói cước Viettel trả trước cơ bản nhất
Đến thời điểm hiện tại, Viettel đã mang đến cho khách hàng của mình các gói cước khác nhau, giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn gói cước phù hợp với mình.
1. Gói Tom690
Đây là gói cước dành cho khách hàng ít di chuyển, khách hàng có nhu cầu sử dụng sim ở một vị trí, một khoanh vùng cụ thể hay một tỉnh/thành phố cố định nào đó.
Ưu điểm của gói cước
- Cước phí sử dụng dịch vụ rẻ hơn 40% so với cước phí thông thường.
- Không giới hạn thời gian sử dụng, xài đến khi tài khoản hết tiền thì thôi.
- Tính phí gói cước Viettel trả trước theo tỉnh, theo vị trí người dùng và không phân biệt là cuộc gọi nội mạng hay ngoại mạng
- Không thu phí thuê bao hàng tháng.
- Trong vòng 60 ngày, khách hàng chỉ cần phát sinh 1 trong các thao tác: Nạp thẻ, cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước, phát sinh lưu lượng Mobile Internet, nhận cuộc gọi thành công, Gia hạn thành công gói Data MIFTTH là có thể sử dụng được dịch vụ lâu dài mà không mất cước thuê bao tháng
- Khách hàng có thể thực hiện cuộc gọi hoặc nhắn tin tại bất kỳ thời điểm nào, miễn là tài khoản sử dụng gói cước Viettel trả trước >0 đồng.
Giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
I. Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
1. Trong 12 tháng kể từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone (Khách hàng ở trong tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 690 | 69 | 11,5 |
Ngoài zone (Khách hàng di chuyển ra ngoài tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
2. Từ tháng thứ 13 tính từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone | |||
Gọi nội mạng | 890 | 89 | 14,83 |
Gọi ngoại mạng | 1190 | 119 | 19,83 |
Ngoài zone | |||
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 833 | 83,3 | 13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
II. Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin |
*Lưu ý: giá cước áp dụng cho thuê bao hòa mạng mới. Quy định sử dụng Trong 60 ngày nếu thuê bao không phát sinh 1 trong bất cứ thao tác nào bên trên sẽ bị chặn 1 chiều. Sau 10 ngày chặn 1 chiều sẽ chặn 2 chiều nếu không nạp thẻ và nếu tiếp tục chưa nạp thẻ thì thuê bao sẽ bị thu hồi lại sau 15 ngày tiếp theo.
2. Gói Tomato
Gói cước Viettel trả trước dành cho khách hàng ít khi thực hiện cuộc gọi đi mà chủ yếu sử dụng để nghe là chính. Gói cước không có thời gian sử dụng và mức cước là 0đ và một trong các gói trả trước của Viettel nhiều người sử dụng nhất. Ưu điểm của gói cước
- Không giới hạn thời hạn sử dụng
- Chỉ cần phát sinh một trong số những thao tác sau: gọi điện, nhắn tin, nạp thẻ, đăng ký mạng thành công là có thể sử dụng dịch vụ lâu dài mà không hề mất cước thuê bao hàng tháng.
- Được tham gia gói cước internet với ưu đãi đặc biệt: 1GB không giới hạn thời gian sử dụng với 30.000đ
Bảng giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200/ bản tin |
3. Gói Economy
Gói cước Viettel trả trước chuyên dành cho khách hàng thường xuyên thực hiện cuộc gọi với mức sử dụng dưới 150K/ tháng. Ưu điểm của gói cước
- Không phải ký hợp đồng thuê bao khi sử dụng gói cước trả trước Viettel này.
- Không cần trả cước thuê bao hay thanh toán hóa đơn hàng tháng.
- Gọi cước nào tính tiền cước thoại đó với mức giá hấp dẫn.
- Không bị hạn chế bất cứ dịch vụ nào.
Giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1390 | 139 | 23,16 |
Gọi tới đầu số 069 | 833 | 83,3 | 13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh) | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000 đ/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 300 đ/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 350 đ/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500 đ/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 300 đ/ bản tin |
4. Gói Tomato Buôn Làng
Là gói cước Viettel trả trước thể hiện tình đoàn kết, nâng cao tinh thần cộng đồng mà Viettel đem đến cho mọi khách hàng. Giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200/ bản tin |
5. Gói Sea+
Gói cước Viettel trả trước dành cho người dân vùng biển và ven biển giúp cho họ có sự an toàn và tiện ích hơn. Bảng giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200 đ/ bản tin |
6. Gói Speak Sim
Gói cước dành cho người khiếm thị nhằm thể hiện sự quan tâm của Viettel dành cho người khiếm thị. Giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 550 | 55 | 9,17 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh) | Xem thông tin chi tiết tại đây | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200/ bản tin |
Quy định chuyển đổi gói cước
- Từ ngày 04/10/2015: Thuê bao Tomato, Economy KHÔNG ĐƯỢC CHUYỂN SANG SPEAK SIM
- Thuê bao gói SPEAK SIM được chuyển đổi sang các gói Tomato và Economy qua kênh tin nhắn 195. Thuê bao SPEAK SIM chuyển đổi sang Tomato được bảo lưu toàn bộ tài khoản; Chuyển đổi sang Economy tuân theo quy tắc chuyển đổi 24H.
Quy định về việc bảo lưu tài khoản khi chuyển đổi gói cước Viettel trả trước:
Trường hợp | Quy định về việc bảo lưu tài khoản khi chuyển đổi gói cước |
Khi khách hàng chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h kể từ thời điểm kích hoạt | Bảo lưu tất cả các loại tài khoản |
Khi khách hàng chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h kể từ thời điểm nạp thẻ cuối cùng | Bảo lưu tài khoản gốc |
Khi khách hàng chuyển đổi ngoài 24h nạp thẻ hoặc ngoài 24h kích hoạt | Không bảo lưu các loại tài khoản |
Khi khách hàng chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h kể từ thời điểm nạp thẻ nhưng là lần thứ 2 kể từ khi kích hoạt gói cước |
7. Gói Student
Là gói cước dành riêng cho các bạn học sinh, sinh viên sử dụng sim Viettel trong suốt quãng thời gian sinh viên của mình. Ưu điểm của gói cước
- Được đăng ký sử dụng các gói cước 4G với dung lượng khủng
- Cộng 25.000đ/ tháng trong suốt thời sinh viên khi thuê bao có tiêu dùng data tối thiểu 10.000đ trong tháng liền trước
- Được miễn phí cước gọi thoại dưới 10 phút (tối đa 1.000 phút/30 ngày), giữa các thuê bao trong cộng đồng.
- Data MimaxSV siêu khủng: chỉ 50.000đ có ngay 3GB tốc độ cao trong 30 ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao, truy cập tốc độ thông thường. Soạn MIMAXSV gửi 191,bấm gọi *098# hoặc truy cập My Viettel.
- Giảm ngay 20.000đ khi đăng ký các gói data của gói cước Viettel trả trước như: Mimax70, Mimax90, Mimax125, Mimax200, Umax300. (Ngừng áp dụng giảm 20.000đ gói Umax300 cho thuê bao kích hoạt mới từ ngày 15/11/2018).
- Ưu đãi theo ngày – đăng ký KMSV5 chỉ 5.000đ/ngày có 300SMS nội mạng, 300MB data và gọi nội mạng giảm còn 300đ/phút. Soạn KMSV5 gửi 109, bấm gọi *098# hoặc truy cập My Viettel.
Giá cước Cước nhắn tin
SMS nội mạng trong nước | 100 đ/ bản tin |
SMS ngoại mạng trong nước | 250 đ/ bản tin |
SMS quốc tế | 2.500 đ/ bản tin |
Nhắn tin MMS | 100 đ/ bản tin |
Cước gọi
- Tính theo block 6s+1
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
8. Gói Hi School
Gói cước Viettel trả trước dành cho các bạn học sinh với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Ưu điểm của gói cước:
- Bạn có thể lựa chọn nhận ưu đãi 25.000đ/tháng nếu bạn có tiêu dùng data từ tài khoản gốc tối thiểu 10.000đ trong tháng liên trước. (ưu đãi trong vòng 12 tháng đầu tiên sử dụng sim học sinh).
- Đăng ký MimaxSV unlimited siêu ưu đãi. Chỉ 50.000đ có ngay 3GB tốc độ cao và 3GB sử dụng dịch vụ Onme (xem truyền hình online) trong 30 ngày. Sau khi hết tốc độ cao sẽ chuyển về tốc độ thông thường
- Đăng ký gói OMG unlimited dành cho cú đêm. Chỉ 70.000đ có ngay 3GB ban ngày; 3GB ban đêm tốc độ cao và 3GB sử dụng dịch vụ Onme (xem truyền hình online) trong 30 ngày. Sau khi hết tốc độ cao sẽ chuyển về tốc độ thông thường.
- Giảm ngay 20.000đ khi đăng ký các gói data thuộc gói cước Viettel trả trước như: Mimax70, Mimax90, Mimax125, Mimax200, Umax300
- Đăng ký gói ưu đãi theo ngày – KMSV5 chỉ 5.000đ/ngày có 300SMS nội mạng, 300MB data và gọi nội mạng giảm còn 300đ/phút.
Giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1390 | 139 | 23,16 |
Gọi tới đầu số 069 | 833 | 83,3 | 13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 100/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 100/ bản tin |
9. Gói 7Colors
Đối tượng sử dụng là học sinh dưới 14 tuổi, giúp cho bậc phụ huynh quản lý chi tiêu thuê bao của con và tra cứu vị trí thuê bao. Giá cước
Loại cước | Giá cước | ||
Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1590 | 159 | 26,5 |
Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 1790 | 179 | 29,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 1113 | 111,3 | 18,55 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | Xem tại đây (Tab giá cước) | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000 đ/phút (1 phút + 1 phút) | ||
Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200 đ/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250 đ/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500 đ/ bản tin | ||
Nhắn tin MMS | 200 đ/ bản tin |
10. Gói cước Trendy
Đây là gói cước Viettel trả trước dành cho khách hàng trẻ từ 14 - 22 tuổi với những ưu đãi hấp dẫn. Chi phí
- Gọi thoại chỉ 690 đồng/ phút
- Cộng 25.000đ mỗi tháng cho khách hàng hoàn thiện thủ tục đăng ký đối tượng sinh viên tại các cửa hàng/điểm bán Viettel trên toàn quốc.
Phương thức tính cước chung và những lưu ý cần biết
Phương thức tính cước:
- Cước được tính theo block 6s+1
- Tính cước ngay từ giây đầu tiên.
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây.
- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
- Các thuê bao sau khi đăng ký thông tin và kích hoạt có thể sử dụng được ngay các dịch vụ cơ bản của Viettel, bao gồm: Thoại, SMS và Data.
Lưu ý:
- Thời gian sử dụng gói cước Viettel trả trước phụ thuộc vào giá trị thẻ nạp.
- Thuê bao hết hạn sử dụng sẽ bị khóa 1 chiều, khóa 2 chiều nếu 10 ngày tiếp không nạp thẻ và trong 30 ngày nếu tiếp tục chưa nạp thẻ sẽ bị thu hồi.
Các gói cước trả trước được Viettel bán kèm với số sim Thông thường, Viettel cũng sẽ áp dụng những gói cước trả trước dành cho nhũng khách hàng mua số sim mới. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn các gói cước trả trước đi kèm với số sim đang lựa chọn. Cụ thể, Viettel sẽ đưa ra cho bạn một vài lựa chọn về gói cước cơ bản.
Gói cước | Cước phí | Chi tiết ưu đãi | Cú pháp kiểm tra | Lưu ý |
TOM50 | 50.000đ/tháng | Được miễn phí: -100 tin nhắn nội mạng -200 phút gọi nội mạng | KTT50K gửi 109 | – Ưu đãi có giá trị trong vòng 12 tháng, kể từ ngày hòa mạng.– Tất cả ưu đãi được sử dụng trong 30 ngày – Cước phí dịch vụ sau khi sử dụng hết ưu đãi sẽ được tính theo gói TOMATO |
TOM70 | 70.000đ/tháng | Được miễn phí: -150 tin nhắn nội mạng -500 phút gọi nội mạng | KTT70K gửi 109 | |
TOM80 | 80.000đ/tháng | Được miễn phí: -500 tin nhắn nội mạng -500 phút gọi nội mạng | KTT80K gửi 109 | |
TOM100 | 100.000đ/tháng | Được miễn phí: -500 phút gọi nội mạng -600 MB | KTT100K gửi 109 | |
TOM150 | 150.000đ/tháng | Được miễn phí: -500 tin nhắn nội mạng -500 phút gọi nội mạng -1.5GB | KTT150K gửi 109 |
Trên đây là tổng hợp các gói cước trả trước của Viettel bạn nên tham khảo. Như vậy, có thể nói Viettel đã mang đến rất nhiều những gói cước khác nhau cho khách hàng của mình. Hãy lựa chọn gói cước Viettel trả trước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình để sử dụng các dịch vụ của Viettel với cước phí ưu đãi và tiết kiệm nhất nhé!
Xem thêm bài viết
- Tổng hợp các gói Data thuê bao Vinaphone trả trước
- Dịch vụ Vinaphone dành cho doanh nghiệp
- Các gói cước di động Vinaphone trả trước
- Hướng dẫn cách mua thẻ điện thoại Online
- Hướng dẫn tra cứu cuộc gọi MobiFone
- Hướng dẫn cách đăng ký sim chính chủ VinaPhone
- Hướng dẫn tra gói cước trả sau VinaPhone
- Hướng dẫn cách nạp tiền MobiFone thuê bao trả trước / trả sau
- Hướng dẫn nạp tiền Viettel thuê bao trả trước, trả sau
- Tổng hợp các gói cước của Mobifone trả trước / trả sau 2019
Từ khóa » Cước Viettel Trả Trước
-
Gói Cước Di Dộng Viettel Trả Trước Mới Nhất Năm 2022
-
Gói Cước Di động Trả Trước Viettel Khuyến Mãi Mới Nhất 2022
-
Dịch Vụ Di động, Sim Số Trả Trước, Trả Sau Của Viettel Telecom
-
Gói Cước Cho Thuê Bao Trả Trước Viettel
-
Bảng Giá Gói Cước Trả Trước Viettel Có Miễn Phí Data, Cuộc Gọi - 24H
-
Tổng Hợp Các Gói Trả Trước Viettel Khuyến Mãi
-
Tổng Hợp Các Gói Cước Viettel Trả Trước Mới Nhất Hiện Nay
-
Các Gói Cước Trả Trước Của Viettel Mới Nhất: Tom690, Tomato ...
-
2 Cách Tra Cước Viettel Trả Trước Bạn Không Thể Bỏ Qua !
-
Sim Trả Trước Viettel Là Gì? Cách Hòa Mạng Như Thế Nào?
-
Chi Tiết Bảng Giá Viettel Gọi Bao Nhiêu Tiền 1 Phút?
-
Đăng Ký Gói 4G Viettel 1 Tháng Thuê Bao Trả Trước 2022
-
Các Gói 4G Viettel Cho Thuê Bao Trả Trước 1 Tháng 2021
-
Tổng Hợp Gói Cước Viettel Trong Tháng 5/2022 Bạn Không Nên Bỏ Lỡ ...