TỔNG HỢP CÁC HỆ SỐ THÔNG DỤNG TRONG ĐỘ THI CÔNG ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Cao đẳng - Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.21 KB, 14 trang )
TỔNG HỢP CÁC HỆ SỐ THÔNG DỤNG TRONG ĐỘ THICÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNGHệ số lu lèn( hệ số rải) và độ chặt (hệ số đầm nén)Đá dăm :1.3Đất đồi: 1.42cát 1.22đá cấp phối 0x4 là 1.319cấp phối đá dăm 0.075-50mm là 1.42cát đen là 1.221.Hệ số rải của vật liệu mặt đường:Hệ số này bằng tỉ số giữa chiều dày lớp vật liệu khi san rải và chiềudày lớp vật liệu sau khi đã lu lèn đạt độ chặt yêu cầu.Hệ số này luôn là 1 số lớn hơn 1; giá trị biến động tùy thuộc vào loạivật liệu địa phương cụ thể, trạng thái vật lý của vật liệu, phương tiệnsan rải... muốn xác định chính xác phải thông qua đoạn thi công thửnghiệm ở hiện trường; những giá trị gần đúng có thể tham khảo trongcác tiêu chuẩn thi công của từng lớp vật liệu.Tham khảo:- Đất, đất gia cố vôit: 1,25 - 1,64 tùy theo loại đất (đất cát dùng trị sốnhỏ).- Cấp phối thiên nhiên: 1,35 - 1,45- Đá dăm, CPĐD, CPĐD GCXM, cát GCXM: 1,25 - 1,351.- BTN: 1,25 - 1,35Hệ số nở rời của đất (Còn gọi là hệ số tơi xốp, hệ số chuyểnđổi từ đất tự nhiên sang đất tơi) Để có nó bạn tra trong 4447.Thực tế thi công bạn phải thí nghiệm để xác định chính xác.HS này từ khoảng 1,14 cho đến 1,4 thì phải, tôi nhớ khôngchính xác.Bản chất: 1m3 đất nguyên thổ loại X sẽ thành ra 1,14m3 đấtrời khi đào lên.2. Hệ số chuyển đổi từ đất đào sang đất đắp (Vẫn hay gọi làhệ số đầm nén tuy không chính xác). Để có nó bạn căn cứvào ĐM 24 hoặc 1776. Ứng với K98 là 1,16; K95 là 1,13 v...v.Nếu DT mà bạn đang xem lập khi chưa có 24, thì bạn phảitìm trong một TCVN gì đấy năm 1971, tôi không nhớ chínhxác nhưng sẽ cố tìm cho bạn sớm nhất. Bảng này quy địnhHSĐN max cho K95 là 1,2.Bản chất: 1m3 đất nguyên thổ loại X khi đào lên và đắpxuống, đầm chặt K98 sẽ được 1/1,16 m3 đất đầm chặt. Nóicách khác để đắp 1m3 đất laọi X đầm chặt K98, bạn cần1,16m3 đất nguyên thổ loại đó.3. Như vậy để tính giá trị của 1 công tác đắp đất, bạn tínhnhư sau:+ để đắp 1000m3 đầm chặt K98, bạn cần 1160m3 đấtnguyên thổ, giá 1 khối là a đồng chẳng hạn. Bạn mất 1160*a(đồng) chi phí+ để vận chuyển 1160m3 đất tự nhiên này về, khi đào lênthực tế nó nở thành 1160*1,14 (m3) (Hệ số nở rời), giá vậnchuyển chẳng hạn b đồng. Bạn tốn thêm 1160*1,14*b (đồng)vận chuyển.+ Khi đến chân công trình, bạn phải tốn chi phí đắp xuống vàđầm chặt lên K98, bạn tốn: 1000m3 * c (đồng). c là giá cho 1khối đất đã đầm chặt.Như vạy bạn tốn chi phí cho công tác này, bằng 3 dấu côngtrên cộng lại.* Ở đây xin lưu ý một chút, là theo quy định, cấu thành lêngiá b đồng nguời ta đã tính đến hệ số nở rời rồi, nên thực tếkhi tính toán, chi phí vận chuyển bạn cần sẽ là 1160*b(đồng) mà thôi. (Chẳng hạn nếu chưa tính đến HSNR, thì giátrị VC sẽ là 1160*1,14*15000 (b=15000 đ), còn theo quyđịnh đã tính rồi, và b sẽ là 17000đ chứ không phải là 15000đnữa, thì chi phí vận chuyển sẽ là 1160*17000 đ)1 Cát nhỏ ( cát đen )1,20 T/m32Cát vừa ( cát vàng )1,40 T/m33Sỏi các loại1,56 T/m34Đá đặc nguyên khai2,75 T/m35Đá dăm 0,5 2cm1,60 T/m36Đá dăm 3 8cm1,55 T/m37Đá hộc 15cm1,50 T/m38Gạch vụn1,35 T/m39Xỉ than các loại0,75 T/m310Đất thịt1,40 T/m311Vữa vôi1,75 T/m312Vữa tam hợp 1,80 T/m313 Vữa bê tông 2,35 T/m314Bê tông gạch vỡ1,60 T/m315Khối xây gạch đặc1,80 T/m316Khối xây gạch có lỗ1,50 T/m317Khối xây đá hộc2,40 T/m318Bê tông thường2,20 T/m319Bê tông cốt thép2,50 T/m320Bê tông bọt để ngăn cách0,40 T/m321Bê tông bọt để xây dựng0,90 T/m322Bê tông thạch cao với xỉ lò cao1,30 T/m323Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối1,00 T/m324Bê tông rất nặng với gang dập3,70 T/m325Bê tông nhẹ với xỉ hạt1,15 T/m326Bê tông nhẹ với keramzit1,20 T/m327Gạch chỉ các loại2,30 kg/ viên28Gạch lá nem 20x20x1,5 cm1,00 kg/ viên29Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm1,10 kg/ viên30Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm1,60 kg/ viên31Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm7,60 kg/ viên32Gạch thẻ 5x10x20 cm1,60 kg/ viên33Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm1,60 kg/ viên34Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm1,45 kg/ viên35Gạch hourdis các loại4,40 kg/ viên36Gạch trang trí 20x20x6 cm2,15 kg/ viên37Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm0,75 kg/ viên38Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm0,70 kg/ viên39Gạch men sứ 10x10x0,6 cm0,16 kg/ viên40Gạch men sứ 15x15x0,5 cm0,25 kg/viên41Gạch lát granitô56,0 kg/ viên42Ngói móc1,20 kg/ viên43Ngói máy 13 viên/m23,20 kg/ viên44Ngói máy 15 viên/m23,00 kg/ viên45Ngói máy 22 viên/m22,10 kg/ viên46Ngói bò dài 33 cm1,90 kg/ viên47Ngói bò dài 39 cm2,40 kg/ viên48Ngói bò dài 45 cm2,60 kg/ viên49Ngói vẩy cá ( làm tường hoa )0,96 kg/ viên50Tấm fibrô xi măng sóng15,0 kg/ m251Tôn sóng8,00 kg/ m252Ván gỗ dán0,65 T/ m353Vôi nhuyễn ở thể đặc1,35 T/ m354Carton0,50 T/ m355Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III1,00 T/ m356Gỗ xẻ nhóm IV0,91 T/ m357Gỗ xẻ nhóm VII0,67 T/ m358Gỗ xẻ nhóm VIII0,55 T/ m359Tường 10 gạch thẻ200 kg/m260Tường 10 gạch ống180 kg/m261Tường 20 gạch thẻ400 kg/m262Tường 20 gạch ống330 kg/m263Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ25 kg/m264Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình30 kg/m265Mái ngói đỏ đòn tay gỗ60 kg/m266Mái tôn thiếc đòn tay gỗ15 kg/m267Mái tôn thiếc đòn tay thép hình20 kg/m268Trần ván ép dầm gỗ30 kg/m269Trần gỗ dán dầm gỗ20 kg/m270Trần lưới sắt đắp vữa90 kg/m271Cửa kính khung gỗ25 kg/m272Cửa kính khung thép40 kg/m273Cửa ván gỗ ( panô )30 kg/m274Cửa thép khung thép45 kg/m275Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ40 kg/m276Sàn đan bê tông với 1cm chiều dày25 kg/m2STT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TRỌNG LƯỢNG 1 Cát nhỏ có môđun độ lớn MI 2 kg/m3 1450.00 3 Cátmịn có môđun độ lớn MI = 1,5 - 2 kg/m3 1380.00 4 Cát mịn có môđun độ lớnMI < 1,5 kg/m3 1310.00 5 Củi khô kg/m3 700.00 6 Đất sét nén chặt kg/m32000.00 7 Đất mùn kg/m3 180.00 8 Bùn hoa kg/m3 1150.00 9 Đất sét ( trạngthái tự nhiên) kg/m3 1450.00 10 Đá mạt 0,5 - 2 kg/m3 1600.00 11 Đá dăm 2-8kg/m3 1500.00 12 Đá ba 8 - 15 kg/m3 1520.00 13 Đá hộc > 15 kg/m3 1500.0014 Đá bọt kg/m3 450.00 15 Đá nổ mìn kg/m3 1600.00 16 Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x22 cm kg/viên 2.30 17 Gạch thẻ 5 x 10 x 20 cm kg/viên 1.60 18 Gạch thẻ 4 x 8x 19 cm kg/viên 1.00 19 Gạch nung 4 lỗ 10 x 10 x 20 cm kg/viên 1.60 20 GạchHourdis kg/viên 3.70 21 Gạch xây chịu axít kg/viên 3.70 22 Gạch lát chịu axít15 x 15 x 1,2 cm kg/viên 0.65 23 Gạch lá nem kg/viên 1.60 24 Gạch ximănghoa 20 x 20 cm kg/viên 1.40 25 Gạch ximăng hoa 15 x 15 cm kg/viên 0.70 26Gạch ximăng hoa 20 x 10 cm kg/viên 0.70 27 Gạch men sứ 11 x 11 cm kg/viên0.16 28 Gạch men sứ 15 x 15 cm kg/viên 0.25 29 Gạch men sứ 20 x 15 cmkg/viên 0.30 30 Gạch men sứ 20 x 20 cm kg/viên 0.42 31 Gạch men sứ 20 x 30cm kg/viên 0.65 32 Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 30 x 30 cm kg/viên 1.00 33Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 40 x 40 cm kg/viên 1.80 34 Gạch Ceramic vàGranit nhân tạo 50 x 50 cm kg/viên 2.80 35 Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x 3,5 cmkg/viên 1.60 36 Gạch lá dừa 20 x 10 x 3,5 cm kg/viên 1.10 37 Gạch vụn kg/m31350.00 38 Gạch lát Granitô kg/m3 56.00 39 Gỗ xẻ nhóm II, III ( gỗ thànhphẩm) kg/m3 1000.0040 Gỗ xẻ nhóm IV ( gỗ thành phẩm) kg/m3 910.00 41 Gỗ xẻ nhóm V ( gỗ thànhphẩm) kg/m3 770.00 42 Gỗ xẻ nhóm VI ( gỗ thành phẩm) kg/m3 710.00 43 Gỗxẻ nhóm VII ( gỗ thành phẩm) kg/m3 670.00 44 Gỗ xẻ nhóm VIII ( gỗ thànhphẩm) kg/m3 550.00 45 Gỗ dán kg/m3 600.00 46 Gỗ sến xẻ khô kg/m3 6901030 47 Gỗ sến mới xẻ kg/m3 770-1280 48 Gỗ thông xẻ khô kg/m3 480.00 49Giấy cáctông tốt kg/m3 1000.00 50 Amiăng (tấm) kg/m3 1400.00 51 Giấycáctông thường kg/m3 700.00 52 Giấy cáctông sơn sóng kg/m3 150.00 53Giấy tẩm dầu thông nhựa đường kg/m3 600.00 54 Kính dày 1mm kg/m2 2.5055 Kính dày 1,5mm kg/m2 3.75 56 Kính dày 2mm kg/m2 5.00 57 Kính dày3mm kg/m2 7.50 58 Kính dày 4mm kg/m2 10.00 59 Kính dày 5mm kg/m212.00 60 Kính dày 7mm kg/m2 17.50 61 Kính dày 10mm kg/m2 25.00 62 Ngóimáy 22viên/m2 kg/viên 2.10 63 Ngói máy 13viên/m2 kg/viên 3.10 64 Ngói bòdài 45 cm kg/viên 2.65 65 Ngói bò dài 39 cm kg/viên 2.40 66 Ngói bò dài 33 cmkg/viên 1.90 67 Ngói vây cá ( làm tường hoa) kg/viên 0.96 68 Mùn cưa kg/m3300.00 69 Mùn cưa trộn nhựa thông kg/m3 300.00 70 Mattít kg/m3 13501890 71 Mỡ kg/m3 1000.00 72 Mùn cưa thường kg/m3 250.00 73 Thủy tinhsợi kg/m3 200.00 74 Tấm sợi gỗ ép chắc kg/m3 600.00 75 Tấm sợi gỗ épthường kg/m3 250.00 76 Tấm sợi gỗ ép vừa kg/m3 150.00 77 Thủy tinhkg/m3 2600-2700 78 Than củi kg/m3 300.00 79 Than đá kg/m3 1300.00 80Thạch cao (tấm) nguyên chất kg/m3 1100.00 81 Thạch cao làm tấm ốp mặtkg/m3 1000.00 82 Tấm sợi cứng ốp mặt kg/m3 700.00 83 Than xỉ kg/m3730.0084 Vôi cục kg/m3 2000.00 85 Vôi nhuyễn kg/m3 1350.00 86 Ximăng kg/m31500.00 87 Ximăng amiăng (tấm) kg/m3 1900.00 88 Ximăng amiăng làm tấmcách nhiệt kg/m3 500.00 89 Xỉ lò kg/m3 1000.00 90 Xỉ lò cao trạng thái hạtkg/m3 500.00 91 Xỉ than các loại kg/m3 750.00 92 Xỉ lò ăngtraxít kg/m3900.00 93 Xỉ than đá kg/m3 800.00 94 Rơm khô kg/m3 320.00 95 Rơm épthành tấm kg/m3 300.00 96 Phibrôximăng lượn sóng kg/m2 15.00 97 Xăngkg/lít 0.74 98 Axít H2SO4 nồng độ 40% kg/m3 1307.00 99 Bông khoáng chất( đống) kg/m3 200.00 100 Bông khoáng chất ( tấm thảm) kg/m3 250.00 101Bông thủy tinh 80 kg/m3 15.00 102 Bitum lỏng kg/m3 1050-1100 103 Bitumsố 5 kg/m3 970.00 104 Dầu mazút kg/lít 0.87 105 Dầu hỏa kg/lít 0.87 106Dầu luyn kg/lít 1.00 107 Bêtông thường kg/m3 2200.00 108 Bêtông cốt thépkg/m3 2500.00 109 Bêtông bọt kg/m3 800.00 110 Bêtông xỉ kg/m3 1500.00111 Bêtông gạch vỡ kg/m3 1800.00 112 Bêtông bọt silicat kg/m3 400-800 113Bêtông thạch cao xỉ lò kg/m3 1000.00 114 Vữa bêtông( 1m3 thành phẩm)kg/m3 2350.00 115 Vữa xỉ nhẹ kg/m3 1400.00 116 Vữa vôi kg/m3 1600.00117 Vữa vôi xỉ quặng kg/m3 1200.00 118 Bêtông asphan kg/m3 2000-2500 1Trọng lượng một đơn vị thể tích STT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TRỌNG LƯỢNGRIÊNG STT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG 1 Nhôm kg/dm3 2,52,7 8 Thép không gỉ kg/dm3 8.10 2 Vonfram kg/dm3 19.10 9 Kền kg/dm38,85-8,93 Đura kg/dm3 2,6-2,8 10 Chì kg/dm3 11,3-11,4 4 Vàng kg/dm3 19,33-19,511 Kẽm kg/dm3 6,9-7,3 5 Sắt kg/dm3 7,6-7,85 12 Gang trắng kg/dm3 7,587,73 6 Đồng thau kg/dm3 8,1-8,7 13 Gang xám kg/dm3 7,03-7,19 7 Đồngkg/dm3 8,3-8,9 14 Thủy ngân kg/dm3 13.60 2- Trọng lượng kim loại thép láChiều dày Trọng lượng (kg/m2) Chiều dày Trọng lượng (kg/m2) Chiều dày Trọnglượng (kg/m2) Chiều dày Trọng lượng (kg/m2) 0.25 1.963 4.00 31.400 8.0062.800 14.00 109.900 0.50 3.925 4.50 35.330 8.50 66.730 15.00 117.800 1.007.850 5.00 39.250 9.00 70.650 16.00 125.600 1.50 11.780 5.50 43.180 9.5074.590 17.00 133.500 2.00 15.700 6.00 47.100 10.00 78.500 18.00 141.3002.50 19.630 6.50 51.030 11.00 86.400 3.00 23.550 7.00 54.950 12.0094.200 3.50 27.480 7.50 58.880 13.00 102.100 3- Trọng lượng kim loại thépgóc đều cạnh ( kg/m) Quy cách / Chiều dày 30 x 30 35 x 35 40 x 40 45 x 45 50 x50 56 x 56 63 x 63 3 1.330 - - - - - - 4 1.740 2.060 2.370 2.730 3.050 3.4403.900 4.5 - - - - - - - 5 2.140 2.530 2.920 3.370 3.770 4.250 4.810 5.5 - - - - - - 6 2.520 3.000 - - 3.860 - 5.772 6.5 - - - - - - 5.800 7 - 3.440 - 4.000 - Quy cách / Chiều dày 70 x 70 75 x 75 80 x 80 90 x 90 100 x 100110 x 110 125 x 125 4.5 4.870 - - - - - - 5 5.380 - - - - - - 5.5 - - 5.500 - - - 6 6.390 6.890 6.780 8.330 - - - 6.5 - - - - 10.100 - - 7 7.390 7.960 9.6409.640 10.800 11.900 - 8 8.370 9.020 9.650 10.900 12.200 13.500 15.500
Tài liệu liên quan
- tổng hợp các phương pháp giải toán trọng tâm
- 368
- 805
- 1
- Bài soạn Tổng hợp các lỗi khi sử dụng Partition Magic
- 8
- 552
- 0
- Tong hop Cac bai Toan Cuc Tri trong cac Ki thi HSG MonToan 9 THCS pptx
- 6
- 597
- 2
- Giáo trình tổng hợp các thao tác mở rộng trong đồ họa photoshop phần 1 pptx
- 7
- 347
- 1
- Giáo trình hình thành hệ thống điều chỉnh cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p1 pps
- 10
- 314
- 0
- Giáo trình hình thành hệ thống điều chỉnh cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p2 doc
- 10
- 255
- 0
- Giáo trình hình thành hệ thống điều chỉnh cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p3 pdf
- 10
- 270
- 0
- Giáo trình hình thành hệ thống điều chỉnh cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p4 doc
- 10
- 274
- 0
- Giáo trình hình thành hệ thống điều chỉnh cơ lý của vật liệu xây dựng trong đổ móng công trình p5 docx
- 10
- 296
- 0
- Giáo trình tổng hợp các hệ thống thông tin giúp tránh tình trạng nghẽn mạng trong thông tin di động số phần 1 ppt
- 10
- 302
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(22.91 KB - 14 trang) - TỔNG HỢP CÁC HỆ SỐ THÔNG DỤNG TRONG ĐỘ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Hệ Số đầm Chặt Của Bê Tông
-
HỆ SỐ LU LÈN VÀ ĐẦM NÉN CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU - 123doc
-
[Hướng Dẫn] Cách Tính Hệ Số Lu Lèn Bê Tông Nhựa Chi Tiết 2022
-
TIÊu Chuẩn Ngành 22 Tcn 60-84 Quy Trình Thí Nghiệm Bê TÔng XI ...
-
Hệ Số Lu Lèn, Đầm Chặt Của Đá 0x4
-
HỆ SỐ RẢI, LÈN NÉN CỦA MỘT SỐ VẬT LIỆU - Facebook
-
Định Mức Hao Hụt Bê Tông Là Gì? Cách Tính Hệ Số Hao Hụt Bê Tông ...
-
Cách Tính Hệ Số Hao Hụt Bê Tông
-
Hệ Số đầm Chặt Của đá 0x4 Là Bao Nhiêu? - VLXD Hiệp Hà
-
Định Mức Hao Hụt Bê Tông Thương Phẩm
-
Hệ Số Lu Lèn? [Archive] - CAUDUONGBKDN
-
Tiêu Chuẩn TCVN 8860-8:2011 Xác định Hệ Số độ Chặt Lu Lèn Bê ...
-
Hệ Số Lu Lèn - Sửa Nhà Hà Nội
-
[Hỏi] Hao Phí Bê Tông Tươi Theo độ Sụt - Powered By Discuz!