Tổng Hợp Các Lệnh Cơ Bản, Nâng Cao Trong AutoCAD (phần 1)

Đối với người dùng Autocad thì để có thể sử dụng phần mềm thiết kế này một cách chính xác, dễ dàng và nhanh chóng thì điều quan trọng đầu tiên là người dùng cần nắm rõ được các lệnh cơ bản trong AutoCad. Thực tế các lệnh cad cơ bản đến nâng cao được xây dựng sẵn rất nhiều, nếu liệt kê ra hết tất cả thì sẽ mất khá nhiều thời gian để người dùng có thể nhớ và làm quen hết được.

các lệnh cơ bản trong Autocad

AutoCad là một phần mềm ứng dụng được phát triển bởi tập đoàn Autodesk để tạo các bản vẽ kỹ thuật cho thiết kế 2D hay bề mặt 3D. Phần mềm vẽ kỹ thuật này được ứng nhiều trong các lĩnh vực, ngành nghề khác nhau như cơ khi, xây dựng, kiến trúc, điện, kỹ thuật, ...

Ở bài viết này IDC sẽ tổng hợp và giới thiệu hơn 152 lệnh cơ bản, nâng cao trong AutoCad để các bạn có thể tham khảo sử dụng để nhanh chóng nâng cao độ thành thạo khi sử dụng Autocad để học tập cũng như làm việc tốt hơn với các lĩnh vực, ngành nghề của các bạn,

Các lệnh vẽ cơ bản, nâng cao trong AutoCad 2D ngay dưới đây

Nhóm lệnh AutoCad cơ bản, nâng cao bắt đầu với "A-B-C"

A ARC / Tạo một vòng cung ADC ADCENTER / Quản lý và chèn nội dung như khối, xref và mẫu hatch AA AREA / Tính toán diện tích và chu vi của các đối tượng hoặc các khu vực được xác định AL ALIGN / Căn chỉnh các đối tượng với các đối tượng khác trong 2D và 3D AR ARRAY / Tạo nhiều bản sao của các đối tượng trong một mẫu ARR ACTRECORD / Khởi động Trình ghi hành động ARM ACTUSERMESSAGE / Chèn thông điệp người dùng vào macro hành động ARU ACTUSERINPUT / Tạm dừng cho đầu vào của người dùng trong macro hành động ARS ACTSTOP / Dừng trình ghi hành động và cung cấp tùy chọn lưu hành động đã ghi vào tệp macro hành động ATI ATTIPEDIT / Thay đổi nội dung văn bản của thuộc tính trong một khối ATT ATTDEF / Định nghĩa lại các thuộc tính khối ATE ATTEDIT / Thay đổi thông tin thuộc tính trong một khối B B BLOCK / Tạo khối block BC BCLOSE / Đóng Trình chỉnh sửa khối BE BEDIT / Mở định nghĩa khối trong Trình chỉnh sửa khối BH HATCH / Điền vào một vùng kín hoặc các đối tượng được chọn với một mẫu hatch, tô đầy hoặc tô màu gradient BO BOUNDARY / Tạo một đa tuyến kín BR BREAK / Tách đối tượng đã chọn giữa hai điểm BS BSAVE / Lưu định nghĩa khối hiện tại BVS BVSTATE / Tạo, đặt hoặc xóa trạng thái hiển thị trong khối động C C CIRCLE / Tạo vòng tròn CH PROPERTIES / Điều khiển các thuộc tính của các đối tượng hiện có CHK CHECKSTANDARDS / Kiểm tra bản vẽ hiện hành để biết các vi phạm tiêu chuẩn CLI COMMANDLINE / Hiển thị cửa sổ Dòng lệnh COL COLOR / Đặt màu cho đối tượng mới CO COPY / Sao chép các đối tượng CT CTABLESTYLE / Đặt tên kiểu bảng hiện tại CYL CYLINDER / Tạo hình trụ rắn 3D

Nhóm lệnh AutoCad cơ bản, nâng cao bắt đầu với "D-E-F"

D D DIMSTYLE / Tạo kiểu kích thước DAN DIMANGULAR / Tạo kích thước góc DAR DIMARC / Tạo kích thước chiều dài cung DCE DIMCENTER / Tạo dấu trung tâm hoặc đường trung tâm của hình tròn và vòng cung DCO DIMCONTINUE / Tạo thứ nguyên bắt đầu từ một dòng mở rộng của thứ nguyên được tạo trước đó DCON DIMCONSTRAINT / Áp dụng các ràng buộc chiều cho các đối tượng hoặc điểm được chọn trên các đối tượng DDI DIMDIAMETER / Tạo kích thước đường kính cho hình tròn hoặc hình cung DI DIST / Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm DIV DIVIDE / Chia đối tượng thành các phần bằng nhau DJO DIMJOGGED / Tạo kích thước chạy bộ cho vòng tròn và vòng cung DL DATALINK / Hộp thoại Data Link được hiển thị DR DRAWORDER / Thay đổi thứ tự vẽ hình ảnh và các đối tượng khác DRA DIMRADIUS / Tạo kích thước bán kính cho hình tròn hoặc vòng cung DRM DRAWINGRECOVERY / Hiển thị danh sách các tệp vẽ có thể được phục hồi sau khi chương trình hoặc lỗi hệ thống DT TEXT / Ghi văn bản DV DVIEW / Xác định chế độ xem song song hoặc phối cảnh bằng cách sử dụng máy ảnh và mục tiêu E E ERASE / Loại bỏ các đối tượng khỏi bản vẽ ED DDEDIT / Hiệu chỉnh kích thước EL ELLIPSE / Tạo hình elip EPDF EXPORTPDF / Xuất ra PDF ER EXTERNALREFERENCES / Mở bảng tham khảo bên ngoài EX EXTEND / Kéo dài đối tượng EXIT QUIT / Thoát khỏi chương trình EXP EXPORT/ Lưu các đối tượng trong bản vẽ thành định dạng khác EXT EXTRUDE / Tạo khối 3D từ 2D

F

F FILLET / Tạo góc lượn, bo tròn góc FI FILTER / Chọn lọc các đối tượng theo các điều kiện thuộc tính

Nhóm lệnh AutoCad cơ bản, nâng cao bắt đầu với "G-H-I"

G G GROUP / Tạo và quản lý nhóm GEO GEOGRAPHICLOCATION / Chỉ định thông tin vị trí địa lý cho tệp bản vẽ H H HATCH / Vẽ mặt cắt HI HIDE / Tái tạo mô hình khung dây 3D với các đường ẩn bị chặn H BHATCH Vẽ mặt cắt HE HATCHEDIT / Hiệu chỉnh mặt cắt I I INSERT / Chèn một khối hoặc vẽ vào bản vẽ hiện tại IAD IMAGEADJUST / Điều chỉnh các thuộc tính của hình ảnh IAT IMAGEATTACH / Chèn tham chiếu đến tệp hình ảnh ID ID / Hiển thị các giá trị tọa độ UCS của một vị trí được chỉ định IM IMAGE / Hiển thị bảng tham khảo bên ngoài IN INTERSECT / Tạo ra phần giao của 2 đối tượng IO INSERTOBJ / Chèn một đối tượng được liên kết hoặc nhúng

Nhóm lệnh AutoCad cơ bản, nâng cao bắt đầu với "J-L-M"

J J JOIN / Ghép các đối tượng

L

L LINE / Tạo các đoạn thẳng LA LAYER / Quản lý các thuộc tính lớp và lớp LAS LAYERSTATE / Lưu, khôi phục và quản lý trạng thái lớp được đặt tên LE QLEADER / Tạo chú thích của trưởng nhóm LEN LENGTHEN / Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước LO LAYOUT / Tạo và sửa đổi layout LT LINETYPE / Tải, thiết lập và sửa đổi các kiểu đường LTS LTSCALE / Thay đổi tỷ lệ đường nét

M

M MOVE / Di chuyển đối tượng MA MATCHPROP / Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác MI MIRROR / Lấy đối xứng quanh 1 trục ML MLINE / Tạo ra các đường song song MO PROPERTIES / Hiệu chỉnh các thuộc tính MS MSPACE / Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình MT MTEXT / Tạo ra 1 đoạn văn bản MV MVIEW / Tạo ra cửa sổ động

Nhóm lệnh AutoCad cơ bản, nâng cao bắt đầu với "O-P-R"

O O OFFSET / Tạo vòng tròn đồng tâm, đường song song và đường cong song song P P PAN / Di chuyển cả bản vẽ PE PEDIT / Chỉnh sửa các đa tuyến PL PLINE / Vẽ đa tuyến PO POINT / Vẽ 1 điểm POL POLYGON / Vẽ đa giác đều khép kín PS PSPACE / Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy R R REDRAW / Làm tươi lại màn hình REC RECTANGLE / Vẽ hình chữ nhật REG REGION / Tạo miền REV REVOLVE / Tạo khối 3D tròn xoay RO ROTATE / Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm RR RENDER / Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

Nhóm lệnh AutoCad cơ bản, nâng cao bắt đầu với "S-T-U"

S S STRETCH / Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng SC SCALE / Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ SHA SHADE / Tô bong đối tượng 3D SL SLICE / Cắt khối 3D SO SOLID / Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy SPL –SPLINE / Vẽ đường cong bất kỳ SPE SPLINEDIT / Hiệu chỉnh spline ST STYLE / Tạo các kiểu ghi văn bản SU SUBTRACT / Phép trừ khối

T

T MTEXT / Tạo văn bản nhiều dòng TA TEXTALIGN / Căn chỉnh nhiều đối tượng văn bản theo chiều dọc, chiều ngang hoặc chéo TB TABLE / Tạo một bảng trống TEDIT TEXTEDIT / Chỉnh sửa ràng buộc chiều, thứ nguyên hoặc đối tượng văn bản TH THICKNESS / Đặt thuộc tính độ dày 3D mặc định khi tạo đối tượng hình học 2D TO TOOLBAR / Hiển thị, ẩn và tùy chỉnh thanh công cụ TOR TORUS / Tạo hình khối 3D có hình bánh rán TP TOOLPALETTES / Mở cửa sổ Công cụ Palettes TR TRIM / Cắt xén đối tượng TS TABLESTYLE / Tạo, sửa đổi hoặc chỉ định kiểu bảng U UNHIDE / UNISOLATE UNISOLATEOBJECTS / Hiển thị các đối tượng được ẩn trước đó bằng lệnh ISOLATEOBJECTS hoặc HIDEOBJECTS. UNI UNION / Cộng, hợp khối

Nhóm lệnh AutoCad cơ bản, nâng cao bắt đầu với "V-X-W"

V V VIEW / Lưu và khôi phục các giao diện được đặt tên, chế độ xem máy ảnh, chế độ xem bố cục và chế độ xem được đặt trước. VGO VIEWGO / Khôi phục chế độ xem có tên. VP DDVPOINT / Đặt hướng xem 3D.

W

W WBLOCK / Ghi các đối tượng hoặc một khối vào một tập tin bản vẽ mới. WE WEDGE / Tạo một hình nêm rắn 3D.

X

X EXPLODE / Phân rã đối tượng XA XATTACH / Chèn tệp DWG dưới dạng tham chiếu bên ngoài (xref). XC XCLIP / Cắt hiển thị tham chiếu ngoài đã chọn hoặc chặn tham chiếu đến một ranh giới được chỉ định. XL XLINE / Tạo một dòng có chiều dài vô hạn. XR XREF / Bắt đầu lệnh EXTERNALREFERENCES.

Nhóm lệnh AutoCad bắt đầu với "Z"

Z Z ZOOM / Tăng hoặc giảm độ phóng đại. ZIP ETRANSMIT / Tạo một gói tự giải nén hoặc nén. Xem thêm: Tổng hợp các lệnh cơ bản, nâng cao trong AutoCAD (phần 2) Hy vọng các lệnh cad cơ bản và các lệnh cad nâng cao ở trên sẽ có ích cho các bạn trong quá trình học tập và làm việc với phần mềm AutoCad.

Ngoài ra nếu bạn đang gặp khó khăn khi học tập hoặc sử dụng Autocad chưa thành thạo thì hãy tham gia khóa học Autocad của IDC để bổ sung thêm kiến thức, sử dụng thuần thục hơn.

Xem chi tiết khóa học Autocad tại đây

Thông tin liên hệ:

  • Trung tâm Thời Đại Mới IDC: 27F Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • ĐT: (028) 3910 3812 – (028) 3500 4500
  • Website: www.idc.edu.vn
  • Hotline tư vấn: 028 3910 3812 - 090 1221 486 (Zalo)

Từ khóa » Học Vẽ Autocad Nâng Cao