Tổng Hợp Các Lệnh Và Phím Tắt Trong AutoCad Thiết Kế Bản Vẽ

AutoCAD - DWG Viewer & Editor - Vẽ thiết kế nội thất Miễn phí Công cụ Nhà phát hành: Autodesk10641 lượt xem

Tham khảo ngay các laptop đồ họa kỹ thuật nổi bật:1

Việc sử dụng phím tắt để thiết kế bản vẽ trong AutoCad giúp người dùng thao tác nhanh và tiện lợi hơn, nhưng cách sử dụng những phím tắt này không phải ai cũng biết. Hãy theo dõi hết bài viết này để biết được cách thao tác các lệnh và phím tắt trong AutoCad thiết kế bản vẽ chuyên nghiệp

Phím tắt

Tổng hợp các lệnh và phím tắt trong AutoCad thiết kế bản vẽ

Bài viết được thực hiện trên laptop Acer. Bạn có thể thao tác tương tự trên các dòng máy tính khác có chạy hệ điều hành Windows và macOS.

Phụ kiện Apple cũ - Hàng xịn giá êm, tiết kiệm đến 40%

Phụ kiện Apple cũ - Hàng xịn giá êm, tiết kiệm đến 40%

I. Phím tắt chung

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + O

Mở bản vẽ có sẵn trong máy

Ctrl + N

Tạo mới một bản vẽ

Ctrl + P

Mở hộp thoại in ấn

Ctrl + S

Lưu bản vẽ

Ctrl + Q

Thoát

Ctrl + A

Chọn tất cả các đối tượng

Ctrl + C

Sao chép đối tượng

Ctrl + V

Dán đối tượng

Ctrl + Y

Làm lại hành động cuối

Ctrl + X

Cắt đối tượng

Ctrl + Z

Hoàn tác hành động cuối cùng

Ctrl + D

Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị

Ctrl + F

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap

Ctrl + G

Bật/tắt màn hình lưới

Ctrl + H

Bật/tắt chế độ lựa chọn Group

Ctrl + Shift + C

Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm

Ctrl + Shift + V

Dán dữ liệu theo khối

Ctrl + Shift + Tab

Chuyển sang bản vẽ trước

Ctrl + Shift + H

Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc

Ctrl + Shift + I

Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng

Ctrl + Page Down

Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành

Ctrl + Page Up

Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành

Ctrl + Tab

Chuyển đổi qua lại giữa các Tab

Ctrl + [

Hủy bỏ lệnh hiện hành

ESC

Hủy bỏ lệnh hiện hành

Ctrl + 0

Làm sạch màn hình

Ctrl + 1

Bật thuộc tính của đối tượng

Ctrl + 2

Bật/tắt cửa sổ Design Center

Ctrl + 3

Bật/tắt cửa tool Palette

Ctrl + 4

Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette

Ctrl + 6

Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.

Ctrl + 7

Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager

Ctrl + 8

Bật nhanh máy tính điện tử

Ctrl + 9

Bật/tắt cửa sổ Command

F1

Bật/tắt cửa sổ trợ giúp

F2

Bật/tắt cửa sổ lịch sử command

F3

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap

F4

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D

F6

Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS

F7

Bật/tắt màn hình lưới

F8

Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ

F9

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác

F10

Bật/tắt chế độ polar tracking

F11

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap

F12

Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

II. Lệnh tắt

1. Nhóm lệnh quản lý

Lệnh tắt

Tên Chức năng
CH/PR PROPERTIES

Hiệu chỉnh các thuộc tính, thông số kỹ thuật

LA Layer

Quản lý hiệu chỉnh layer

OP

Options Quản lý cài đặt mặc định

SE

Settings Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành

MV

Setup Thiết lập các thông số kỹ thật của 1 bản vẽ

2. Nhóm lệnh vẽ hình khối đơn giản

Lệnh tắt

Tên Chức năng

A

ARC Lệnh vẽ cung tròn trong AutoCad

C

CIRCLE Lệnh vẽ đường tròn

L

LINE Lệnh vẽ đường thẳng.

EL

ELLIPSE Vẽ hình Elip.

PL

PLINE Lệnh vẽ đa tuyến.

POL

POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín.

REC

RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

Tham khảo ngay các laptop đồ họa kỹ thuật nổi bật:1

3. Nhóm lệnh kích thước

Lệnh tắt

Tên Chức năng

D

DIMSTYLE Lệnh này giúp tạo kiểu kích thước.
LI DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

DAL

DIMALIGNED Lệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên.

DAN

DIMANGULAR Lệnh ghi kích thước góc.

DCO

DIMCONTINUE Lệnh ghi kích thước nối tiếp.

DBA

DIMBASELINE Lệnh ghi kích thước song song.

DDI

DIMDIAMETER Lệnh ghi kích thước đường kính.

DRA

DIMRADIU Lệnh ghi kích thước bán kính.

4. Nhóm lệnh in ấn

Lệnh tắt

Tên Chức năng

PRE

PREVIEW Hiển thị chế độ xem một bản vẽ trước khi đã ra in

PRINT

PLOT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ một bảng vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file

MV

MVIEW Tạo và kiểm soát các chế độ xem bố cục

5. Nhóm lệnh tắt khác

Lệnh tắt

Tên Chức năng

T

MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

CO, CP

COPY Lệnh sao chép đối tượng.

M

MOVE Lệnh di chuyển đối tượng được chọn

RO

ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

P

PAN Di chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2

Z

ZOOM Phóng to / Thu nhỏ

SC

SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

AL

ALIGN Lệnh di chuyển, xoay hoặc scale

AR

ARRAY Lệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D

ATT

ATTDEF Định nghĩa thuộc tính

ATE

ATTEDIT Lệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B

BLOCK Lệnh tạo Block

BO

BOUNDARY Lệnh tạo đa tuyến kín

BR

BREAK Lệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn.

CHA

ChaMFER Lệnh vát mép các cạnh

D

DIMSTYLE Lệnh này giúp tạo kiểu kích thước.

DED

DIMEDIT Lệnh chỉnh sửa kích thước.

DI

DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

DIV

DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

DO

DONUT Lệnh vẽ hình vành khăn.

DOR

DIMORDINATE Tọa độ điểm

DT

DTEXT Ghi văn bản

E

ERASE Lệnh xoá đối tượng.

F

FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc.

H

BHATCH / HATCH Lệnh vẽ mặt cắt

HI

HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I

INSERT Chèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn

IN

INTERSECT Tạo ra phần giao của hai đối tượng.

LE

LEADER Tạo đường dẫn chú thích

LW

LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

LO

LAYOUT Tạo Layout

LT

LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

LTS

LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

MA

MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác

MI

MIRROR Lệnh lấy đối xứng quanh một trục.

MS

MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

O

OFFSET Lệnh sao chép song song.

PS

PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

REC

RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

REG

REGION Tạo miền

RR

RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

S

StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

SHA

SHADE Tô bong đối tượng 3D

SU

SUBTRACT Phép trừ khối

TH

THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng

TOR

TORUS Vẽ Xuyến

TR

TRIM Cắt xén đối tượng

UN

UNITS Định đơn vị bản vẽ

UNI

UNION Phép cộng khối

VP

DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

WE

WEDGE Vẽ hình nêm/chêm

X

EXPL ODE Phân rã đối tượng

XR

XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

Xem thêm:

  • Tổng hợp các phím tắt trong Adobe After Effect dựng kỹ xảo chuyên nghiệp
  • Tổng hợp các phím tắt trong SketchUp thiết kế bản vẽ 3D nhanh chóng
  • Tổng hợp đầy đủ các phím tắt trong Eclipse lập trình nhanh chóng
  • AutoCAD là gì? Ứng dụng của AutoCAD trong các lĩnh vực và cuộc sống

Bài viết này đã tổng hợp các lệnh và phím tắt trong AutoCad thiết kế bản vẽ chuyên nghiệp, nếu có thắc mắc hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công!

AutoCAD - DWG Viewer & Editor - Vẽ thiết kế nội thất Miễn phí Công cụ Nhà phát hành: Autodesk10641 lượt xem

Từ khóa » Bảng Lệnh Autocad 2d