TỔNG HỢP CÁC LOẠI TƠ, POLIME THÔNG DỤNG TRONG ÔN THI ...

TỔNG HỢP CÁC LOẠI POLIME THÔNG DỤNG TRONG ÔN THI ĐẠI HỌC VÀ PHÂN LOẠI CHÚNG ĐỂ NHẬN BIẾT MỘT CÁCH TỐT NHẤT

Trang 1

TỔNG HỢP CÁC LOẠI POLIME THÔNG DỤNG TRONG ÔN THI ĐẠI HỌC VÀ PHÂN LOẠI

PVA: polivinylaxetat : (CH3COO-CH=CH2) => TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

PP: poli propylen : (CH2=CH(CH3)-) => TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

PS: poli stiren : [-CH(C6H5)-CH2] => TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) : điều chế từ axit meta acrylic và ancol metylic:

CH2=C(CH3)-COOH + CH3OH >CH2=C(CH3)-COOCH3 + H2O

-[CH2=C(CH3)-COOCH3]n- => TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

Cao su buna S: (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n => ĐỒNG TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

Cao su buna N: đồng trùng hợ giữa buta 1-3dien và acrilonitrin (vilyl xianua)

(-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n => ĐỒNG TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

Cao su isopren: (-CH2-C=CH-CH2-)n => TRÙNG HỢP, NẾU CẤU HÌNH CIS LÀ TƠ

THIÊN NHIÊN (PLIME THIÊN NHIÊN) HAY CÒN GỌI LÀ CAO SU THIÊN NHIÊN POLIME TỔNG HỢP

Cao su clopren: (-CH2-C(Cl)=CH-CH2-)n => TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

Poli(phenol-formaldehid) (P.P.F): Thường có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit POLIME TỔNG HỢP

Tơ nilon-6,6: Hexametylen diamin + Acid adipic = Poli(hexametylen-adipamit)

nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH = (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n + 2nH2O =>

TRÙNG NGƯNG, POLIME TỔNG HỢP

Tơ nilon-6 (tơ capron): trùng ngưng từ axit ε-aminocaproic: -(-NH[CH2]5CO-)n

Trùng hợp từ caprolactam, => TRÙNG NGƯNG POLIME TỔNG HỢP

tơ nilon-7 (tơ enang): axit 7-aminoheptanoic nNH2-[CH2]6-COOH ->-(-NH-[CH2]6-CO-)n +nH2O => TRÙNG NGƯNG, POLIME TỔNG HỢP

Tơ lapsan : (-CO-C6H4-COO-CH2-CH2-O-)n Poli(etilen terephtalat) Acid terephtalic + Etylen glicol = tơ lapsan, => TRÙNG NGƯNG POLIME TỔNG HỢP

Tơ nitron ( hay olon ): (-CH2(CN)-CH-)n, => TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP

Poli(tetrafloetilen) ( Teflon ): (-CF2-CF2-)n, => TRÙNG HỢP POLIME TỔNG HỢP Poli ( ure-fomandehit ) (keo dán)là (-NH-CO-NH-CH2-)n, TRÙNG NGƯNG POLIME TỔNG HỢP

Tơ visco:hòa tan xenlulozo trong NaOH loãng ( xt CS2) thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco.=> POLIME BÁN TỔNG HỢP (NHÂN TẠO)

Tơ đồng amoniac => POLIME BÁN TỔNG HỢP (NHÂN TẠO)

Tơ xenlulozo.=> POLIME BÁN TỔNG HỢP (NHÂN TẠO)

Tơ tằm: là 1 loại protein mà bản chất là polipeptit

Tơ axetat : Tơ axetat được chế biến từ hai este của xenlulozơ => POLIME TỔNG HỢP

Xenlulozơ điaxetat: (C6H10O5)n + 3n(CH3CO)2O -> [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3n CH3COOH

Xenlulozơ triaxetat: (C6H10O5)n + 2n(CH3CO)2O -> [C6H8O3(OOCCH3)2]n + 2n CH3COOH

Trang 2

Sự phân loại polime.

1) Dựa vào nguồn gốc

a polime thiên nhiên: Là những polime có sẵn trong tự nhiên như

→poli saccarit :+)tinh bột(amilozơ,amilopectin) +)xenlulozo

→ protein: +tơ tằm +.lông cừu(len)

→ cao su thiên nhiên (C5H8)n

b polime bán tổng hợp (hay nhân tạo)

Là những polime có nguồn gốc từ thiên nhiên được xử lý một phần bằng pp hoá học như:

tơ axetat, tơ visco, (nguồn gốc từ xenlulozơ)

c polime tổng hợp

Là polime hoàn toàn do con người tổng hợp từ các chất đơn giản ban đầu

→ chất dẻo : PE, PP,PS, PPF,PVC,PMM

→ tơ tổng hợp : nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon

→ cao su tổng hợp : cao su buna, cao su buna -S, cao su isopren, cao su buna-N, cao su cloropren

→ keo dán: poli(uzê fomandehit)

2) theo pp tổng hợp

a polime trùng hợp :

→ PE, PP,PS,PVC,PMM,PVA

→ Tơ olon

→ cao su tổng hợp

b polime trùng ngưng

→ nilon-7, nilon-6,6

→ tơ Lapsan

→PPF

→ poli(uzê fomandehit)

3) phân loại theo cấu trúc

a polime không phân nhánh

→PE, cao su buna

→ xenlulozo

→ amilozơ

→ họ tơ

b polime phân nhánh

→ amilopectin

→ glicozen(tinh bột động vật)

c polime mạng không gian

→ cao su lưu hoá

→ nhựa bakelit (rezit)

Trang 3

+) Lưu ý: để phân loại theo cấu trúc còn có cách phân loại sau:

→ polime điều hoà: các mắt xích lk với nhau theo một trật tự nhất định

→ polime không điều hoà: không theo trật tự xđ chỗ đầu-đuôi chỗ đuôi-đầu

4 phân loại theo tính chất

→Poliamit : -CO-NH- (nilon-6, nilon-7, nilon-6,6)

→ Polieste: -COO- ( tơ Lapsan, PMM,PVA, )

Cám ơn các bạn đã tìm đọc!

Từ khóa » Kể Tên 5 Polime Tổng Hợp