Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word 2007, 2010, 2013
Có thể bạn quan tâm
Ngày Đăng: 28/09/2015
Phím tắt trong Word giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao trong việc soạn thảo văn bản bằng Word 2007 hay Word 2003, 2013, thay vì bạn dùng các thao tác chuột để di chuyển tới các Menu có sẵn thì bạn nên sử dụng các phím tắt.Để giảm bớt thời gian làm việc, thay vì dùng các thao tác chuột thì bạn có thể sử dụng nhanh các phím tắt vẫn có thể chỉnh sửa được văn bản. Sau đây SaiGonComputer xin hướng dẫn bạn các thao tác sử dụng phím tắt trong word 2007. cũng như word 2003, 2010, 2013.
* Menu & Toolbars
Alt, F10: Mở menu lệnh Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ. Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ. Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar. Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống. Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con. * Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản Ctrl + N: Tạo văn bản mới. Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó. Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo. Ctrl + C: Sao chép văn bản. Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản. Ctrl + V: Dán văn bản. Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản. Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác. Ctrl + P: In ấn văn bản. Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng. Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z. Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản. * Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó. - Di chuyển, chọn đoạn văn Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau. Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước. Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau. Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước. Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới. Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản. - Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng Backspace: Xóa một kí tự phía trước. Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước. Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó. Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột. - Di chuyển đoạn văn bản Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự. Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản. - Định dạng văn bản Ctrl + B: In đậm. Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ. Ctrl + I: In nghiêng. Ctrl + U: Gạch chân. - Căn lề đoạn văn bản Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm. Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản. Ctrl + L: Căn trái cho văn bản. Ctrl + R: Căn phải cho văn bản. Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản. Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T. Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản * Sao Chép Định Dạng Văn Bản Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. * Tạo Số Mũ Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2 Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O * Làm Việc Trên Các Bảng Biểu Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng. Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề. Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn. Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu. Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô. Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu. Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại. Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột. Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột. Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng. Kết luận: Trên đây là những phím tắt đại diện cho từng chức năng có sẵn trong Microsoft Word 2007 để bạn tham khảo và áp dụng để giảm bớt thời gian thao tác bằng chuột. SaiGonComputer chúc các bạn thành công.Ngày Cập Nhật: 28/09/2015
Nguồn: SGC - Tác Giả: Đỗ Huy
Tags: phím tắt word 2007 word 2003 word 2010 word 2013Từ khóa » Các Lệnh Trong Word 2007
-
Danh Sách Phím Tắt Word Thường Dùng
-
Các Phím Tắt Sử Dụng Trong Word Và Excel 2007 - TTTH
-
Phím Tắt Trong Word - Microsoft Support
-
Các Phím Tắt Trong Word 2019, 2016, 2013, 2010, 2007 Ai Cũng Nên ...
-
Tổng Hợp Những Phím Tắt Trong Word Bạn Nên Biết Nếu Muốn Giỏi Hơn
-
360 Phím Tắt đáng Giá Trong Word 2007, 2010, 2013, 2016
-
Tổng Hợp Cách Dùng 4 Phím Tắt Trong Word Giúp Bạn Soạn Thảo ...
-
Các Phím Tắt Trong Word 2013, 2010, 2007, 2003. - SUSTA.VN
-
Các Phím Tắt Giúp Thao Tác Nhanh Trong Word
-
Lệnh Undo Trong Word 2007 / TOP #10 Xem Nhiều Nhất & Mới ...
-
Tổng Hợp Phím Tắt Trong Word, Phím Nóng Microsoft Word 2019 ...
-
Các Nút Lệnh Trong Word