Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong WORD, EXCEL Trên MacBook - Macstore
Có thể bạn quan tâm
Phím tắt trên bàn phím có vai trò rất quan trọng giúp cho bạn nhập liệu hay thao tác nhanh hơn khi soạn các ứng dụng văn phòng như Word, Excel,..
Vậy các phím tắt thường sử dụng trong word với excel trên Macbook là những phím nào, cùng Macstore tìm hiểu qua bài viết này.
Nội dung chính
- 1 1. Các phím tắt cơ bản
- 2 2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong Office trên Macbook
- 2.1 2.1 Phím tắt Excel trên Macbook
- 2.1.1 Hướng dẫn cách sử dụng phím tắt khi làm việc với các ô trên excel:
- 2.1.2 Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:
- 2.2 2.2 Phím tắt Word trên Macbook
- 2.2.1 Định dạng cho các đoạn văn:
- 2.2.2 Định dạng Font chữ:
- 2.2.3 Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:
- 2.2.4 Danh mục đặc biệt:
- 2.3 2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook
- 2.3.1 Làm việc với slide:
- 2.3.2 Khi trình chiếu:
- 2.3.3 Thay đổi khung hiển thị:
- 2.4 2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook
- 2.4.1 Email:
- 2.4.2 Calendar, Notes, Tasks & Contacts
- 2.4.3 Flagging Messages, Tasks & Contacts : Sử dụng tổ hợp Ctrl + phím tắt như sau:
- 2.5 2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook
- 2.5.1 Chuyển đổi trong mục:
- 2.5.2 Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:
- 2.5.3 Chèn và xóa:
- 2.5.4 Xử lý trang và danh mục:
- 2.1 2.1 Phím tắt Excel trên Macbook
- 3 3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt
- 4 4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho Macbook
- 4.1 Bài viết đọc nhiều nhất
1. Các phím tắt cơ bản
Sử dụng các phím tắt như thế nào trong word, excel trên Macbook là một vấn đề được nhiều người thắc mắc. Bởi các phím tắt giúp người dùng rất nhiều trong khi làm việc nhờ thao tác nhanh chóng.
Hiện nay, một số phím tắt trên Mac cũng được chia sẻ rất nhiều cho những ai cần thực hiện các lệnh như sao chép, cắt, dán…
- COMMAND + P hoặc Ctrl + P thực hiện lệnh in.
- COMMAND + F thực hiện lệnh tìm kiếm.
- COMMAND + X hoặc Ctrl + X thực hiện lệnh cắt.
- COMMAND + C hoặc Ctrl + C thực hiện lệnh sao chép trên MacBook
- COMMAND + V hoặc Ctrl + V thực hiện lệnh dán.
- COMMAND + S hoặc Ctrl + S thực hiện lệnh lưu.
2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong Office trên Macbook
2.1 Phím tắt Excel trên Macbook
Hướng dẫn cách sử dụng phím tắt khi làm việc với các ô trên excel:
- Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + = : Chèn thêm ô.
- Tổ hợp phím COMMAND + – hoặc Ctrl + – : Xóa ô.
- Tổ hợp phím COMMAND + K or Ctrl + K : Chèn liên kết.
- Tổ hợp phím Ctrl + ;: Nhập ngày.
- Tổ hợp phím COMMAND + ; (dấu chấm phẩy): Nhập thời gian.
- Tổ hợp phím COMMAND + SHIFT + * (dấu hoa thị): Chọn ô hiển thị.
- Tổ hợp phím SHIFT + DELETE : Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô.
- Tổ hợp phím SHIFT + SPACEBAR : Chọn hàng.
- Tổ hợp phím Ctrl + 9: Ẩn hàng
- Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + ( : Bỏ ẩn hàng.
- Tổ hợp phím Ctrl + SPACEBAR : Chọn cột.
- Tổ hợp phím Ctrl + 0 (số 0) : Ẩn cột.
- Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + ) : Bỏ ẩn cột
Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:
- Tổ hợp phím Ctrl + PAGE DOWN hoặc OPTION + mũi tên sang phải : Chuyển đến trang kế tiếp.
- Tổ hợp phím Ctrl + PAGE UP hoặc OPTION + mũi tên sang trái : Chuyển đến trang trước.
- Tổ hợp phím Ctrl + DELETE : Chuyển đến ô hiện hành.
Cách xuống dòng trong excel trên Macbook bằng phím tắt là sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Option +Enter để có thể xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.
Khi xuống dòng trong excel Macbook bạn cũng có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Command+Enter.
Cách xuống dòng trong excel trên Mac này có thể áp dụng cho tất cả dòng máy Macbook được sử dụng hiện nay.
Để có thể nắm rõ hơn về các phím tắt trong excel, bạn cũng có thể truy cập vào trang chủ của website https://exceljet.net/keyboard-shortcuts.
2.2 Phím tắt Word trên Macbook
Định dạng cho các đoạn văn:
- COMMAND + E : Căn giữa
- COMMAND + J : Căn đều hai bên.
- COMMAND + L : Căn lề trái.
- COMMAND + R : Căn lề phải.
Định dạng Font chữ:
COMMAND + SHIFT + > : Tăng kích thước của font chữ. COMMAND + SHIFT + < : Giảm kích thước của font chữ. COMMAND + SHIFT + A : Viết hoa tất cả các chữ. COMMAND + B : Bôi đậm chữ. COMMAND + I : In nghiêng chữ. COMMAND + U : Gạch dưới chữ COMMAND + SHIFT + D : Gạch dưới kép
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:
- COMMAND + 1 : Dòng đơn.
- COMMAND + 2 : Dòng kép.
- COMMAND + 5 : khoảng cách 5 dòng.
Danh mục đặc biệt:
- SHIFT + RETURN : Chèn một ngắt dòng.
- SHIFT + ENTER : Chèn một ngắt trang.
- COMMAND + SHIFT + ENTER : Chèn cột.
- OPTION + G : Chèn biểu tượng bản quyền.
- OPTION + 2 : Chèn ký hiệu thương hiệu.
- OPTION + R : Chèn ký hiệu thương hiệu đã đăng ký.
2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook
Làm việc với slide:
- Tạo slide mới: COMMAND + N
- Mở slide có sẵn: COMMAND + O (chữ O)
- Đóng slide hiện tại: COMMAND + W
- In Slide: COMMAND + P
- Lưu Slide: COMMAND + S
- Chèn slide: COMMAND + SHIFT + N hoặc Ctrl + M
Khi trình chiếu:
- Trình chiếu bắt đầu ở trang đầu tiên: COMMAND + SHIFT + RETURN
- Trình chiếu bắt đầu từ trang hiện tại: COMMAND + RETURN
- Kết thúc trình chiếu: ESC, COMMAND + PERIOD hoặc HYPHEN
- Ẩn con trỏ: Ctrl + H
Thay đổi khung hiển thị:
- Xem chế độ bình thường: COMMAND + 1
- Chế độ sắp xếp Slide: COMMAND + 2
- Xem các trang ghi chú: COMMAND + 3
- Xem ở chế độ ở outline: COMMAND + 4
- Xem ở chế độ toàn màn hình: COMMAND + Ctrl + F
- Chế độ xem dành cho presenter: OPTION + RETURN
2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook
Email:
- Soạn thư mới: COMMAND + N
- Lưu thư vào Bản nháp: COMMAND + S
- Gửi thư: COMMAND + RETURN
- Đính kèm tệp vào thư: COMMAND + E
- Gửi và nhận tất cả thư: COMMAND + K
- Trả lời thư hiện tại: COMMAND + R
- Trả lời tất cả: SHIFT + COMMAND + R
- Chuyển tiếp thư: COMMAND + J
Calendar, Notes, Tasks & Contacts
- Tạo sự kiện, ghi chú, tác vụ hay liên hệ mới: COMMAND + N
- Mở sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: COMMAND + O (chữ O)
- Xóa sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: DELETE
- Điều hướng đến ô trước: SHIFT + Ctrl + [
- Điều hướng đến ô tiếp theo: SHIFT + Ctrl + ]
- Chuyển chế độ xem lịch bao gồm cả ngày hôm nay: COMMAND + T
- Gửi ghi chú dưới dạng email: COMMAND + J
Flagging Messages, Tasks & Contacts : Sử dụng tổ hợp Ctrl + phím tắt như sau:
- Hôm nay: Ctrl + 1
- Ngày mai: Ctrl + 2
- Tuần này: Ctrl + 3
- Tuần tới: Ctrl + 4
- Không có ngày đến hạn: Ctrl + 5
- Ngày đến hạn nhất định: Ctrl + 6
- Thêm lời nhắc: Ctrl + =
- Đánh dấu hoàn thành: Ctrl + 0 (zero)
2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook
Chuyển đổi trong mục:
- Chuyển đổi giữa các mục: OPTION + TAB
- Di chuyển đoạn văn bản lên: COMMAND + SHIFT + Mũi tên lên
- Di chuyển đoạn văn bản xuống: COMMAND + SHIFT + mũi tên xuống
- Di chuyển đoạn văn bản sang trái: COMMAND + SHIFT + mũi tên trái
Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:
- Đưa con trỏ vào trang trong mục notebook, rồi nhấn tổ hợp Ctrl + TAB
- Điều hướng Add Page sẽ được highlight ở phía bên phải.
- Dùng phím mũi tên để di chuyển lên hoặc để chọn trang.
Chèn và xóa:
- Chèn vào dấu ngắt dòng (xuống dòng mềm): SHIFT + RETURN
- Chèn ngày hiện tại: COMMAND + D
- Chèn ngày và giờ hiện tại: COMMAND + SHIFT + D
- Chèn liên kết: COMMAND + K
- Xóa từ vị trí bên trái điểm chèn văn bản: OPTION + DELETE
- Xóa từ vị trí bên phải điểm chèn văn bản: FN + OPTION + DELETE
Xử lý trang và danh mục:
- Xem danh sách sổ tay: Ctrl + G
- Tìm kiếm mọi sổ ghi chép: COMMAND + OPTION + F
- Tạo trang mới: COMMAND + N
- Di chuyển một trang: COMMAND + SHIFT + M
- Sao chép trang: COMMAND + SHIFT + C
3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt
Một số người dùng thường lựa chọn phương án thêm phím tắt vào Mac và ứng dụng bằng các phần mềm cụ thể. Trường hợp này được thực hiện dễ dàng nếu như giữa hệ thống và ứng dụng hầu như không có điểm gì khác biệt. Để tiến hành, bạn cần truy cập vào System Preferences -> Keyboard -> Shortcuts -> Shortcuts.
Tiếp đến, bạn cần phải nhấn vào chỗ có dấu cộng, lựa chọn ứng dụng rồi nhập lệnh menu và thêm vào đó các phím tắt.
4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho Macbook
- Ctrl-Command-Power : khởi động lại Mac.
- Ctrl-Shift-Power : Chế độ ngủ của màn hình.
- Ctrl – Option – Command – Power : Thoát khỏi tất cả ứng dụng và tắt máy.
- Ctrl-H : Xóa ký tự ở bên trái
- Ctrl-D : Xóa ký tự ở bên phải
- Ctrl-A : Di chuyển đến vị trí đầu dòng
- Ctrl-E : Di chuyển đến vị trí cuối dòng hoặc đoạn
- Ctrl-F : Tiến lên một ký tự
- Ctrl-B : Lùi một ký tự
Hy vọng rằng những cách sử dụng phím tắt nhanh chóng mà Macstore chia sẻ phía trên, sẽ giúp bạn sử dụng Macbook với thao tác nhanh hơn.
Tăng hiệu quả công việc hơn. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ bài viết này cho mọi người cùng biết nhé.
Liên hệ Macstore Shop:
MacStore chuyên dòng sản phẩm Macbook, iMac, Mac mini, MacPro và phụ kiện Apple. Kho Macbook mới/cũ chính hãng, giá tốt nhất tại TPHCM
Macstores Shop
- Địa chỉ: Số 132, Lê Lai, P. Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0935 023 023
- Website: https://macstores.vn/
Bài viết đọc nhiều nhất
- Cách chuyển tab nhanh bằng phím tắt trên Macbook
Làm chủ một số phím tắt trên Macbook giúp bạn sử dụng máy tính Apple…
- Tổ hợp các phím tắt Macbook cực kỳ hữu ích bạn nên tham khảo
Hiện nay Macbook đã trở nên phổ biến bởi có rất nhiều loại với giá…
- Các tổ hợp phím tắt trên hệ điều hành Windows giúp làm việc nhanh không ngờ
Các tổ hợp phím tiện ích luôn giúp người sử dụng thao tác nhanh hơn…
Từ khóa » Cách Xóa Cột Excel Trên Macbook
-
Thêm Hoặc Xóa Các Hàng Và Cột Của Bảng Trong Pages Trên Máy Mac
-
Phím Tắt Xóa Dòng Trong Excel, Cách Xóa Dòng Trong ... - Pk Macbook
-
Hướng Dẫn Xóa Dòng Trống (dòng Trắng) Trong Excel - Pk Macbook
-
Tổng Hợp Tất Cả Các Phím Tắt Trong Word, Excel Trên MacBook
-
100+ Các Phím Tắt Trong Excel Trên MacBook BỎ TÚI HỮU ÍCH
-
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Excel Trên Macbook - Tino Group
-
Cách Xoá Nội Dụng Trên Nhiều ô Trong Execl - Tinhte
-
Chia Sẻ Bộ Phím Tắt Excel Cơ Bản Chuyên Dành Cho Máy Macbook
-
Thêm Hoặc Xóa Bỏ Các Hàng Và Cột Trong Bảng - Microsoft Support
-
Cách Xóa Cột/dòng Grand Totals Của PivotTable Trên Macbook
-
Xóa ô Nội Dung Hoặc định Dạng - Microsoft Support
-
Ẩn Hoặc Hiển Thị Hàng Hoặc Cột - Microsoft Support
-
Di Chuyển Hoặc Sao Chép ô, Hàng Và Cột - Microsoft Support
-
Hướng Dẫn Cách Xóa ô Trống Trong Excel Cực Nhanh, đơn Giản