Tổng Hợp Các Phím Tắt Và Tổ Hợp Phím Tắt Trên Macbook - VJShop

Macbook là dòng máy tính cao cấp của Apple được nhiều người yêu thích. Để giúp người dùng thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng, Apple đã trang bị các phím tắt và tổ hợp phím tắt để bạn có thể thực hiện các thao tác một cách nhanh chóng. Trong bài viết này, VJShop sẽ giới thiệu đến bạn những phím tắt trên Macbook và tổ hợp phím cần thiết giúp bạn tăng tốc hơn và tiết kiệm thời gian hơn trong quá trình xử lý công việc.

Giống như hệ điều hành Windown, ở hệ điều hành iOS của Macbook nếu muốn sử dụng phím tắt, bạn cần nhấn và giữ một hoặc nhiều phím bổ trợ rồi nhấn phím cuối cùng của phím tắt. Trên MacOS có ba phím quan trọng là Command (Cmd), Control (Ctrl), Alt (Option). Nếu muốn sử dụng các tổ hợp phím tắt, bạn hãy nhấn một trong số những phím tắt trên kèm theo phím tương ứng để thực hiện thao tác. Ví dụ: để sử dụng Command-C (sao chép), hãy nhấn và giữ phím Command, sau đó đến phím C, sau đó thả cả hai phím. Các menu và bàn phím của Mac thường sử dụng các ký hiệu cho một số phím nhất định, bao gồm cả các phím bổ trợ:

  • Lệnh (hoặc Cmd) ⌘
  • Shift ⇧
  • Tùy chọn (hoặc Alt) ⌥
  • Control (hoặc Ctrl) ⌃
  • Caps Lock ⇪
  • Fn

Những Điều Bạn Cần Biết Về Phím Tắt Và Tổ Hợp Phím Tắt Trên Macbook

Trên bàn phím dành cho PC chạy Windows, hãy sử dụng phím Alt thay vì Option và phím logo Windows thay vì Command. Một số phím trên một số bàn phím của Apple có các ký hiệu và chức năng đặc biệt như độ sáng màn hình, độ sáng bàn phím, Mission Control,... Nếu các chức năng này không khả dụng trên bàn phím của bạn, bạn có thể sao chép chức năng đó bằng cách tạo các phím tắt của riêng mình. Để sử dụng các phím F1, F2, F3 hoặc các phím chức năng tiêu chuẩn khác, hãy kết hợp chúng với phím Fn.

Phím tắt cắt, sao chép, dán và các phím tắt phổ biến

  • Command-X: Cắt mục đã chọn và sao chép vào Clipboard.
  • Command-C: Sao chép mục đã chọn vào Clipboard. Điều này cũng hoạt động đối với các tệp trong Finder.
  • Command-V: Dán nội dung của Clipboard vào tài liệu hoặc ứng dụng hiện tại. Điều này cũng hoạt động đối với các tệp trong Finder.
  • Command-Z: Hoàn tác lệnh trước đó. Sau đó, bạn có thể nhấn Shift-Command-Z để làm lại, đảo ngược lệnh hoàn tác. Trong một số ứng dụng, bạn có thể hoàn tác và làm lại nhiều lệnh.
  • Command-A: Chọn tất cả các mục.
  • Command-F: Tìm các mục trong tài liệu hoặc mở cửa sổ Find.
  • Command-G: Find Again: Tìm lần xuất hiện tiếp theo của mục được tìm thấy trước đó. Để tìm lần xuất hiện trước đó, hãy nhấn Shift-Command-G.
  • Command-H: Ẩn cửa sổ của ứng dụng phía trước. Để xem ứng dụng phía trước nhưng ẩn tất cả các ứng dụng khác, hãy nhấn Option-Command-H.
  • Command-M: Thu nhỏ cửa sổ phía trước vào Dock. Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ của ứng dụng phía trước, hãy nhấn Option-Command-M.
  • Command-O: Mở mục đã chọn hoặc mở hộp thoại để chọn tệp để mở.
  • Command-P: In tài liệu hiện tại.
  • Command-S: Lưu tài liệu hiện tại.
  • Command-T: Mở một tab mới.
  • Command-W: Đóng cửa sổ phía trước. Để đóng tất cả các cửa sổ của ứng dụng, nhấn Option-Command-W.
  • Option-Command-Esc: Buộc thoát khỏi ứng dụng.
  • Command – Thanh dấu cách: Hiển thị hoặc ẩn trường tìm kiếm Spotlight. Để thực hiện tìm kiếm Spotlight từ cửa sổ Finder, hãy nhấn Command – Option – Space bar.
  • Control – Command – Thanh dấu cách: Hiển thị trình xem ký tự, từ đó bạn có thể chọn biểu tượng cảm xúc và các biểu tượng khác.
  • Control-Command-F: Sử dụng ứng dụng ở chế độ toàn màn hình, nếu được ứng dụng hỗ trợ.
  • Thanh dấu cách: Sử dụng Quick Look để xem trước mục đã chọn.
  • Command-Tab: Chuyển sang ứng dụng tiếp theo được sử dụng gần đây nhất trong số các ứng dụng đang mở của bạn.
  • Shift-Command-5: Trong macOS Mojave trở lên, hãy chụp ảnh màn hình hoặc ghi màn hình. Sử dụng Shift-Command-3 hoặc Shift-Command-4 để chụp ảnh màn hình.
  • Shift-Command-N: Tạo một thư mục mới trong Finder.
  • Command-Comma (,): Mở tùy chọn cho ứng dụng phía trước.

Những Điều Bạn Cần Biết Về Phím Tắt Và Tổ Hợp Phím Tắt Trên Macbook

Chụp toàn màn hình trên Macbook

Phím tắt ngủ, đăng xuất và tắt các phím tắt trên Macbook

Bạn có thể cần nhấn và giữ một số phím tắt này lâu hơn một chút so với các phím tắt khác.

  • Nút nguồn: Nhấn để bật Macbook hoặc đánh thức máy khỏi chế độ ngủ. Nhấn và giữ trong 1.5 giây để đặt máy Mac của bạn ở chế độ ngủ. Tiếp tục giữ để buộc Macbook tắt.
  • Option – Command – Nút nguồn hoặc Option – Command – Media Eject: Đặt Macbook ở chế độ ngủ.
  • Control – Shift – Nút nguồn hoặc Control – Shift – Media Eject: Đặt màn hình của bạn ở chế độ ngủ.
  • Control – Nút nguồn hoặc Control – Media Eject: Hiển thị hộp thoại hỏi bạn muốn khởi động lại, ngủ hay tắt.
  • Nút Control – Command – Power: Buộc khởi động lại máy mà không cần nhắc lưu bất kỳ tài liệu nào đang mở và chưa lưu.
  • Control – Command – Media Eject: Thoát tất cả các ứng dụng, sau đó khởi động lại Macbook. Nếu bất kỳ tài liệu đang mở nào có các thay đổi chưa được lưu, bạn sẽ được hỏi có muốn lưu chúng hay không.
  • Control – Option – Command – Nút nguồn hoặc Control – Option – Command – Media Eject: Thoát tất cả các ứng dụng, sau đó tắt máy Macbook. Nếu bất kỳ tài liệu đang mở nào có các thay đổi chưa được lưu, bạn sẽ được hỏi có muốn lưu chúng hay không.
  • Control-Command-Q: Khóa màn hình ngay lập tức.
  • Shift-Command-Q: Đăng xuất khỏi tài khoản người dùng macOS của bạn. Bạn sẽ được yêu cầu xác nhận. Để đăng xuất ngay lập tức mà không cần xác nhận, hãy nhấn Option-Shift-Command-Q.

Tìm kiếm và các phím tắt hệ thống

  • Command-D: Sao chép các tệp đã chọn.
  • Command-E: Đẩy đĩa hoặc ổ đĩa đã chọn.
  • Command-F: Bắt đầu tìm kiếm Spotlight trong cửa sổ Finder.
  • Command-I: Hiển thị cửa sổ nhận thông tin cho một tệp đã chọn.
  • Command-R: (1) Khi bí danh được chọn trong Finder: hiển thị tệp gốc cho bí danh đã chọn. (2) Trong một số ứng dụng, chẳng hạn như Lịch hoặc Safari, hãy làm mới hoặc tải lại trang. (3) Trong tùy chọn cập nhật phần mềm, hãy kiểm tra lại các bản cập nhật phần mềm.
  • Shift-Command-C: Mở cửa sổ máy tính.
  • Shift-Command-D: Mở thư mục.
  • Shift-Command-F: Mở cửa sổ gần đây, hiển thị tất cả các tệp bạn đã xem hoặc thay đổi gần đây.
  • Shift-Command-G: Mở cửa sổ đi tới thư mục.
  • Shift-Command-H: Mở thư mục trang chủ của tài khoản người dùng macOS hiện tại.
  • Shift-Command-I: Mở iCloud Drive.
  • Shift-Command-K: Mở cửa sổ mạng.
  • Option-Command-L: Mở thư mục tải xuống.
  • Shift-Command-N: Tạo một thư mục mới.
  • Shift-Command-O: Mở thư mục Documents.
  • Shift-Command-P: Hiển thị hoặc ẩn ngăn xem trước trong trình tìm kiếm.
  • Shift-Command-R: Mở cửa sổ AirDrop.

Những Điều Bạn Cần Biết Về Phím Tắt Và Tổ Hợp Phím Tắt Trên Macbook

  • Shift-Command-T: Hiển thị hoặc ẩn thanh tab trong cửa sổ tìm kiếm.
  • Control-Shift-Command-T: Thêm mục tìm kiếm đã chọn vào Dock.
  • Shift-Command-U: Mở thư mục tiện ích.
  • Option-Command-D: Hiển thị hoặc ẩn Dock.
  • Control-Command-T: Thêm mục đã chọn vào thanh bên.
  • Option-Command-P: Ẩn hoặc hiển thị thanh đường dẫn trong cửa sổ tìm kiếm.
  • Option-Command-S: Ẩn hoặc hiển thị thanh bên trong cửa sổ tìm kiếm.
  • Command – Slash (/): Ẩn hoặc hiển thị thanh trạng thái trong cửa sổ tìm kiếm.
  • Command-J: Hiển thị các tùy chọn dạng xem.
  • Command-K: Mở cửa sổ Connect to Server.
  • Control-Command-A: Tạo bí danh của mục đã chọn.
  • Command-N: Mở cửa sổ tìm kiếm mới.
  • Option-Command-N: Tạo một thư mục thông minh.
  • Command-T: Hiển thị hoặc ẩn thanh tab khi một tab đang mở trong cửa sổ tìm kiếm hiện tại.
  • Option-Command-T: Hiển thị hoặc ẩn thanh công cụ khi một tab đang mở trong cửa sổ tìm kiếm hiện tại.
  • Option-Command-V: Di chuyển các tệp trong Clipboard từ vị trí ban đầu của chúng đến vị trí hiện tại.
  • Command-Y: Sử dụng Quick Look để xem trước các tệp đã chọn.
  • Option-Command-Y: Xem trình chiếu Quick Look của các tệp đã chọn.
  • Command-Delete: Di chuyển mục đã chọn vào thùng rác.
  • Shift-Command-Delete: Dọn sạch thùng rác.
  • Option-Shift-Command-Delete: Dọn sạch thùng rác mà không cần hộp thoại xác nhận.
  • Command – Brightness Down: Bật hoặc tắt phản chiếu video khi Macbook của bạn được kết nối với nhiều màn hình.
  • Option–Brightness Up: Mở hiển thị tùy chọn. Điều này hoạt động với một trong hai phím độ sáng.
  • Control–Brightness Up hoặc Control–Brightness Down: Thay đổi độ sáng của màn hình bên ngoài, nếu được màn hình của bạn hỗ trợ.
  • Option–Shift–Brightness Up hoặc Option–Shift–Brightness Down: Điều chỉnh độ sáng màn hình theo các bước nhỏ hơn. Thêm phím điều khiển vào phím tắt này để thực hiện điều chỉnh trên màn hình bên ngoài, nếu màn hình của bạn hỗ trợ.
  • Option–Mission Control: Mở tùy chọn Mission Control.
  • Command – Mission Control: Hiển thị màn hình nền.
  • Control – Mũi tên xuống: Hiển thị tất cả các cửa sổ của ứng dụng phía trước.
  • Option– Tăng âm lượng: Mở tùy chọn âm thanh. Điều này hoạt động với bất kỳ phím âm lượng nào.
  • Option – Shift – Tăng âm lượng hoặc Option – Shift – Giảm âm lượng: Điều chỉnh âm lượng theo các bước nhỏ hơn.
  • Option– Tăng độ sáng bàn phím: Mở tùy chọn bàn phím. Điều này hoạt động với phím bộ sáng bàn phím.
  • Option – Shift – Tăng độ sáng bàn phím hoặc Option – Shift – Giảm độ sáng bàn phím: Điều chỉnh độ sáng bàn phím theo các bước nhỏ hơn.

Nhấn vào menu Go trong thanh menu Finder để xem các phím tắt với nhiều thư mục được sử dụng như ứng dụng, tài liệu, tải xuống, tiện ích và iCloud Drive.

Các phím tắt cho tài liệu

Hoạt động của các phím tắt này có thể thay đổi tùy theo ứng dụng bạn đang sử dụng.

  • Command-B: In đậm văn bản đã chọn hoặc bật hoặc tắt tính năng in đậm.
  • Command-I: In nghiêng văn bản đã chọn hoặc bật hoặc tắt tính năng in nghiêng.
  • Command-K: Thêm liên kết web.
  • Command-U: Gạch chân văn bản đã chọn hoặc bật hoặc tắt gạch chân.
  • Command-T: Hiển thị hoặc ẩn cửa sổ phông chữ.
  • Command-D: Chọn thư mục màn hình nền từ trong hộp thoại mở hoặc hộp thoại lưu.
  • Control-Command-D: Hiển thị hoặc ẩn từ đã chọn.
  • Shift-Command-Colon (:): Hiển thị cửa sổ chính tả và ngữ pháp.
  • Command-Semicolon (;): Tìm các từ sai chính tả trong tài liệu.
  • Option-Delete: Xóa từ ở bên trái của điểm chèn.
  • Control-H: Xóa ký tự bên trái điểm chèn. Hoặc sử dụng Delete.
  • Control-D: Xóa ký tự ở bên phải điểm chèn. Hoặc sử dụng Fn-Delete.
  • Control-K: Xóa văn bản giữa điểm chèn và cuối dòng hoặc đoạn văn.
  • Fn – Mũi tên Lên: Trang Lên: Cuộn lên một trang.
  • Fn – Mũi tên Xuống: Trang Xuống: Cuộn xuống một trang.
  • Fn – Mũi tên Trái: Trang chủ: Di chuyển đến đầu tài liệu.
  • Fn – Mũi tên Phải: Kết thúc: Di chuyển đến cuối tài liệu.
  • Command – Mũi tên Lên: Di chuyển điểm chèn đến đầu tài liệu.
  • Command – Mũi tên Xuống: Di chuyển điểm chèn đến cuối tài liệu.
  • Command – Mũi tên trái: Di ​​chuyển điểm chèn đến đầu dòng hiện tại.
  • Command – Mũi tên phải: Di ​​chuyển điểm chèn đến cuối dòng hiện tại.
  • Option – Mũi tên trái: Di ​​chuyển điểm chèn đến đầu từ trước đó.
  • Option – Mũi tên phải: Di ​​chuyển điểm chèn đến cuối từ tiếp theo.
  • Shift – Command – Mũi tên Lên: Chọn văn bản giữa điểm chèn và phần đầu của tài liệu.
  • Shift – Command – Mũi tên Xuống: Chọn văn bản giữa điểm chèn và cuối tài liệu.
  • Shift – Command – Mũi tên trái: Chọn văn bản giữa điểm chèn và đầu dòng hiện tại.
  • Shift – Command – Mũi tên phải: Chọn văn bản giữa điểm chèn và cuối dòng hiện tại.
  • Shift – Mũi tên Lên: Mở rộng lựa chọn văn bản đến ký tự gần nhất tại cùng một vị trí nằm ngang trên dòng ở trên.
  • Shift – Mũi tên Xuống: Mở rộng lựa chọn văn bản đến ký tự gần nhất tại cùng một vị trí nằm ngang trên dòng bên dưới.
  • Shift – Mũi tên trái: Mở rộng vùng chọn văn bản sang trái một ký tự.
  • Shift – Mũi tên phải: Mở rộng vùng chọn văn bản sang bên phải một ký tự.
  • Option-Command-F: Chuyển đến trường tìm kiếm.
  • Option-Command-T: Hiển thị hoặc ẩn thanh công cụ trong ứng dụng.
  • Option-Command-C: Sao chép cài đặt định dạng của mục đã chọn vào Clipboard.
  • Option-Shift-Command-V: Áp dụng kiểu của nội dung xung quanh cho mục được dán bên trong nội dung đó.
  • Option-Command-I: Hiển thị hoặc ẩn cửa sổ thanh tra.
  • Shift-Command-P: Hiển thị một cửa sổ để chọn cài đặt tài liệu.
  • Shift-Command-S: Hiển thị hộp thoại lưu dưới dạng hoặc sao chép tài liệu hiện tại.
  • Shift – Command – Dấu trừ (-): Giảm kích thước của mục đã chọn.
  • Shift – Command – Dấu cộng (+): Tăng kích thước của mục đã chọn. Lệnh – Dấu bằng (=) thực hiện chức năng tương tự.
  • Shift – Command – Dấu chấm hỏi (?): Mở menu Trợ giúp.

Trên đây là những phím tắt và tổ hợp phím của Macboook giúp bạn thực hiện thao tác nhanh chóng, chính xác hơn. Mỗi ứng dụng đều có thể có các phím tắt riêng và các phím tắt có thể hoạt động trong ứng dụng này nhưng không hoạt động trong một ứng dụng khác. Vì thế, để biết thêm các phím tắt, hãy kiểm tra các từ viết tắt của phím tắt được hiển thị trong menu của ứng dụng của bạn.

Từ khóa » Cách F5 ở Macbook