Tổng Hợp Các Phương Trình điều Chế H2S Trong Công Nghiệp Và ...

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Hydro sunfua (H2S) là một chất khí dễ cháy và không màu, có mùi đặc biệt của trứng thối. Hydrogen sulfide (H2S) tồn tại tự nhiên trong dầu thô, khí núi lửa và suối nước nóng.

Hydro sunfua thường được giải phóng dưới dạng khí và phát tán trong không khí. Theo các mùa khác nhau, nó có thể ở trong không khí từ 1 đến 42 ngày.

Những người sống ở các khu vực gần nhà máy xử lý nước thải, khu vực khoan dầu khí, trang trại lưu trữ phân bón, chuồng trại chăn nuôi và bãi chôn lấp sẽ tiếp xúc với nồng độ hydrogen sulfide cao hơn.

Tiếp xúc với nồng độ hydro sulfua thấp có thể gây kích ứng mắt, mũi hoặc cổ họng. Tiếp xúc với nồng độ hydro sulfua rất cao có thể gây suy hô hấp hoặc ngừng hô hấp.

Hydrogen sulfide và các sản phẩm phân hủy của nó (chất chuyển hóa) có thể được đo trong máu và nước tiểu. Tuy nhiên, việc phát hiện hydrogen sulfide hoặc các chất chuyển hóa của nó không thể dự đoán được các tác động có thể có đối với sức khỏe của việc phơi nhiễm.

Hydrogen sulfide có thể được tìm thấy trong tự nhiên hoặc do các hoạt động của con người tạo ra. Nồng độ hydro sunfua cao trong không khí có thể gây tử vong chỉ khi hít phải. Tiếp xúc lâu dài với hydrogen sulfide ở nồng độ thấp có thể gây khó chịu cho mắt, nhức đầu và mệt mỏi.

Mọi người thường có thể ngửi thấy nồng độ hydro sunfua thấp trong không khí, dao động từ 0,0005 đến 0,3 ppm. Hydro sunfua cũng có thể được tạo ra do vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ. Vi khuẩn trong khoang miệng và đường tiêu hóa tạo ra hydrogen sulfide khi tiêu hóa thức ăn có chứa đạm thực vật hoặc động vật.

Hydro sunfua chủ yếu được sử dụng trong sản xuất lưu huỳnh và axit sunfuric.

Cấu tạo phân tử: Nguyên tử trung tâm S thông qua phép lai hóa sp³, cấu hình cặp electron là hình tứ diện đều, cấu hình phân tử là hình chữ V, góc liên kết HSH là 92,1 ° và mômen lưỡng cực là 0,97 D.

Điểm bốc cháy: 260 ℃, áp suất hơi bão hòa: 2026,5 kPa / 25,5 ℃, độ hòa tan: hòa tan trong nước (tỷ lệ hòa tan 1: 2,6), etanol, cacbon disunfua, glycerin, xăng, dầu hỏa, v.v.

Giới hạn nổ: Nó sẽ nổ khi trộn với không khí hoặc oxy theo tỷ lệ thích hợp (4,3% đến 46%). Do đó, nơi làm việc có chứa khí hydro sunfua nên được trang bị thiết bị theo dõi hydro sunfua.

Tính dễ cháy: Hydro sunfua khô hoàn toàn không phản ứng với oxy trong không khí ở nhiệt độ phòng, nhưng nó có thể cháy trong không khí khi bắt lửa, cháy trong quá trình khoan và hoạt động ở lỗ thoát nước, tỷ lệ cháy chỉ khoảng 86%.

Khi hydrogen sulfide cháy, nó tạo ra ngọn lửa màu xanh và tạo ra khí sulfur dioxide độc ​​hại, có thể gây hại cho mắt và phổi của con người. Khi đủ không khí thì tạo ra SO2 và H2O.

Phương trình hóa học:

H2S + 2NaOH -> Na2S + 2H2O H2S + NaOH -> NaHS + H2O H2S + Na2CO3 -> NaHCO3 + NaHS 2H2S + 3O2 → 2 H2O + 2SO2 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl 2H2S + 2K → 2KHS + H2 4 Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O H2S + NaOH → NaSH + H2O NaSH + NaOH → Na2S + H2O

FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S

CH3C(S)NH2 + H2O → CH3C(O)NH2 + H2S

6 H2O + Al2S3 → 3 H2S + 2 Al(OH)3

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng H2 + S = H2S (và phương trình H2S + Cl2 + H2O = H2SO4 + HCl)Cân bằng phản ứng H2 + S = H2S (và phương trình H2S + Cl2 + H2O = H2SO4 + HCl)
  • Cân bằng phản ứng H2S + H2SO4 = S + H2O (và phương trình H2SO4 + HI = H2O + H2S + I2)Cân bằng phản ứng H2S + H2SO4 = S + H2O (và phương trình H2SO4 + HI = H2O + H2S + I2)
  • Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S = HCl + S (và phản ứng Cl2 + H2O + H2S)Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S = HCl + S (và phản ứng Cl2 + H2O + H2S)
  • Cân bằng phản ứng H2SO4 + ZnS | H2S + ZnSO4 (và phương trình H2S + NaOH)Cân bằng phản ứng H2SO4 + ZnS | H2S + ZnSO4 (và phương trình H2S + NaOH)
  • Cân bằng phản ứng H2S + O2 | H2O + SO2 (và phản ứng H2S + Cl2 + H2O)Cân bằng phản ứng H2S + O2 | H2O + SO2 (và phản ứng H2S + Cl2 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S | HCl + S (và phản ứng khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S)Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S | HCl + S (và phản ứng khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng phản ứng H2S + SO2 | H2O + S (và phương trình H2S ra H2SO4)
  2. Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S | HCl + S (và phản ứng khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S)
  3. Cân bằng phản ứng H2S + O2 | H2O + SO2 (và phản ứng H2S + Cl2 + H2O)
  4. Cân bằng phản ứng H2SO4 + ZnS | H2S + ZnSO4 (và phương trình H2S + NaOH)
  5. Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S = HCl + S (và phản ứng Cl2 + H2O + H2S)
  6. Cân bằng phản ứng H2S + H2SO4 = S + H2O (và phương trình H2SO4 + HI = H2O + H2S + I2)

Từ khóa » điều Chế H2s Trong Công Nghiệp