[Tổng Hợp] Các Thuật Ngữ Từ Vựng Tiếng Anh Trong Thời Trang Phổ ...
Có thể bạn quan tâm
Với sự tiến nhập của thời trang thế giới vào thời trang trong nước, cùng với đó là sự đổ bộ về phong cách, văn hoá cũng như là tên gọi của các loại trang phục, cũng xâm nhập vào nền thời trang nước nhà, tác động tới cách gọi tên hay hình dung sản phẩm trong tâm trí người tiêu dùng, cũng vì thế đã có sử đồng hoá tên gọi của những từ vựng tiếng Anh trong thời trang, của một phong cách mới, các những thuật ngữ mới.
Thời điểm hiện tại, từ vựng tiếng Anh trong thời trang bao gồm quần, áo, các phụ kiện,… có rất nhiều từ ngữ cô cùng đa dạng, có những từ tiếng Anh, có nghĩa trong tiếng Việt nhưng lại được nhiều người Việt sử dụng với nghĩ tiếng Anh khi gọi tên trang phục đó, nhưng cũng có những trang phục mà tên của nó được lấy luôn bằng từ gốc tiếng Anh,… Chúng ta sẽ cùng khám phá điều này ngay sau đây nhé.
Các thuật ngữ từ vựng tiếng anh trong thời trang phổ biến nhất
Chúng ta sẽ cùng đi theo thứ tự gồm: Các trang phục từ trên xuống dưới (từ thắt lưng chở nên hoặc chở xuống), sau đó đến phụ kiện nhé. Vậy phần trên thắt lưng, dưới thắt lưng và phụ kiện tiếng anh là gì? Bạn sẽ rõ ngay ngay sau đây.
Trang phục phần trên, dưới thắt lưng và phụ kiện thời trang trong tiếng Anh là gì?
- Top (Tops): Chỉ các trang phục nằm trên thắt lưng, các trang phục tính từ phía thắt lưng chở lên trên như các loại áo, trong tiếng anh gọi trung là Top hay Tops.
- Bottom (Bottoms): Chỉ các trang phục nằm phía dưới thắt lưng, các trang phục tính từ phía dưới thắt lưng chở xuống như các loại quần, trong tiếng anh gọi trung là Bottom hay Bottoms.
- Accessories: Từ chỉ các loại phụ kiện trong thời trang như mũ, vòng cổ, mắt kính, vòng tay, bao tay, tất, thắt lưng, giày, dép,… Phụ kiện trong thời trang trong tiếng Anh gọi là Accessories.
Trang phục phần trên, dưới thắt lưng và phụ kiện thời trang trong tiếng Anh là gì?
Có thể bạn quan tâm:
>> Clothing là gì? “Clothing” có ý nghĩa gì trong thời trang
>> Top là gì? Bottom là gì? Tìm hiểu về top và bottom trong thời trang
>> Quần áo tiếng anh là gì? Khám phá những thuật ngữ thời trang phổ biến
>> Áo khoác tiếng anh là gì? Tìm hiểu cách chọn size áo khoác nam chính xác nhất
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Tops
- Áo khoác: Áo khoác trong thuật ngữ thời trang rất quen thuộc, một số bạn trẻ gọi luôn áo khoác là jackets, coat hay outerwear:
- Áo vest/Blazer/Suit: Đây là tên gọi của loại áo vest mặc trong những lễ cưới, lễ hợp tác hay dẫn chương trình trên truyền hình.
- Áo sơ mi: Áo sơ mi trong tiếng Anh thời trang còn được gọi là shirts.
- Áo thun: Áo thun hay còn gọi là áo phông, trong tiếng Anh thời trang còn được gọi là t-shirts, cũng thường gọi là tee.
- Áo ba lỗ: Áo ba lỗ hay còn gọi trong tiếng Anh thời trang là áo tanktop.
- Áo polo: Áo polo là tên gọi có áo thun cổ bẻ, tại Việt Nam, cái tên polo thậm chí còn được sử dụng phổ biến hơn cả từ tiếng Việt.
- Áo lót nam/nữ: Áo lót nam thường gọi là undershirt, còn áo lót nữ thường được gọi với tên bra.
- Áo len: Áo len cong gọi là áo sweater, cái tên sweater cực kỳ phổ biến, có thể còn phổ biến hơn cả từ nghĩa thuần việt là áo len tại Việt Nam.
- Áo len khoác: Hay còn gọi là áo cardigan, cái tên cardigan còn được dùng phổ biến hơn cả cái tên thuần Việt của nó.
- Áo tay dài:Áo tay dài thường gọi là sweatshirt trong tiếng Anh thời trang và tên tiếng anh này cũng được sử dụng khá phổ biến tại nước ta.
- Áo có mũ: Áo có mũ còn được gọi với tên áo hoodie, áo hoodie là tên gọi phổ biến nhất để chỉ áo có gắn mũ ở cổ trong thời trang.
- Áo crop top: Đây là kiểu áo sexy cực ngắn, để lộ phần eo. Từ ngữ crop top được dùng chỉ áo này cả trong tiếng Việt hay Anh.
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Tops, Bottoms và Accessories
Bài viết liên quan:
>> Tank top là gì? Tại sao tanktop lại cực hot mỗi dịp hè
>> Sweatshirt là gì? Sweatshirt khác sweater thế nào?
>> Jacket là gì? Khám phá bst áo jacket phong cách
>> Sweater là gì? Phối đồ với áo sweater nam nữ sao cho đẹp
>> Áo polo là gì? Mặc áo polo như thế nào cho đẹp!
>> Áo hoodie là gì? Mặc áo hoodie như thế nào mới đẹp
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Bottoms
- Quần: Quần nói chung gọi là pant (pants) trong tiếng Anh của thuật ngữ thời trang.
- Quần jean: Quần jean thường được gọi với tên jeans, dù tiếng Anh hay chuyển Việt.
- Quần khaki: Quần khaki cũng được gọi với tên là quần kaki.
- Quần tây: Còn được gọi là trousers hay suit pants. Tuy nhiên cái tên quần tây được sử dụng phổ biến hơn.
- Quần thể thao: Quần thể thao còn gọi là quần sweatpants hay trackpants.
- Quận sọt: Quần sọt, quần sọc hay quần lửng, trong tiếng Anh thời trang gọi là quần shorts, quần shorts cực kỳ phổ biến khi nói đến kiểu quần sọt này.
- Quần túi hộp: Quần túi hộp trong tiếng Anh thời trang còn gọi là quần cargo, quần cargo cũng là cái tên cực phổ biến trong ngôn ngữ thời trang.
- Quần lót nam/nữ: Quần lót nam thường được gọi với tên underpants, quần lót nữ được gọi là briefs trong tiếng Anh thời trang.
- Váy nữ: Skirt là tên gọi chỉ váy trong tiếng Anh, ở Việt Nam mọi người vấn quen gọi với tên thuần Việt là Váy hơn.
Có thể bạn quan tâm:
>> Pant là gì? Tìm hiểu về “pants” trong thời trang
>> Baggy là gì? Tìm hiểu tất tần tật về quần baggy
>> Sweatpants là gì? Trackpants là gì?
>> Jogger là gì? Cùng khám phá những mẫu quần jogger siêu chất
>> Cargo pants là gì? Tìm hiểu về quần cargo
>> Quần jean slim fit là gì? Mặc slim fit jean sao cho đẹp
Một số items của nữ không thuộc tops cũng không thuộc bottoms
- Áo yếm/quần yếm: Quần yếm áo yêm được gọi là overalls, overalls khá phổ biến trong thời trong, gọi thay cho tên quàn yếm hay áo yếm.
- Đầm nữ: Đầm còn gọi là dress
- Áo dài: Áo dài trong tiếng Anh là “ao dai”, bởi áo dài là trang phục truyền thống và chỉ có tại Việt Nam.
- Đồ bay: Hay còn gọi là jumpsuit, cái tên jumpsuit được sử dụng rất phổ biến, phổ biến hơn cả từ nghĩa tiếng Việt của nó.
- Đồ lót nữ nói chung: Ở đây là áo ngực hay quần lót nữ được gọi là underwear, underwear khá phổ biến, phổ biến không thua kém gì nghĩa thuần Việt tại nước ta.
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Accessories (phụ kiện)
Các thuật ngữ tiếng anh thuộc các items Accessories (phụ kiện)
- Mũ/Nón: Mũ trong tiếng Anh là hat, hầu hết mũ được gọi với tên thuần Việt tại nước ta.
- Ví bóp nam/nữ: Ví nữ gọi là clutch, còn ví nam gọi là purse (phát âm là: bóp)
- Vòng cổ: Thường được gọi trong tiếng Anh là necklace, tuy nhiên trong thời trang tại Việt nam, từ thuần Việt vòng cổ được sử dụng thường xuyên hơn.
- Vòng tay: Trong tiếng Anh là bangle, vòng tay trong từ thuần Việt được sử dụng thường xuyên hơn.
- Đồng hồ: Trong tiếng Anh là watch, nhìn chung thì trước đây từ thuần Việt sử dụng nhiều hơn, giờ cũng vậy, tuy nhiên một phần người thích gọi bằng watch bởi dòng sản phẩm đồng hồ apple watch nổi tiếng.
- Dây thắt lưng: Hay còn họi là dây nịt, trong tiếng Anh là belt, 2 từ thuần Việt được sử dụng tại Việt Nam nhiều hơn.
- Tất/vớ: Gọi chung là sock, tuy nhiên từ tất hay vớ được sử dụng phổ biến hơn tại Việt Nam.
- Giày, dép: Giày và dép trong tiếng Anh gọi là shoes và sandals.
Một số thuật ngữ chỉ form dáng, màu sắc, chất liệu trong thời trang
- Slim fit pants: Đây là kiểu quần có ống không quá bó cũng không quá rộng, slim fit cực phổ biến, nó cũng thường được gọi là quần slim fit khi nói trong tiếng Việt.
- Quần ống bó: Hay gọi là quần jogger, tên gọi quần jogger tuy là tiếng Anh nhưng được dùng cực phổ biến đẻ chỉ quần ống bó.
- Quần ống thụng: Hay còn gọi là quần baggy, hay cái tên quần baggy hay quần ống thụng đều rất phổ biến trong thuật ngữ thời trang.
- Body/Skinny: Áo body, quần skinny khá quen thuộc chỉ áo bó hay quần ống bó. Cái tên áo body hay quần skinny thậm chí phổ biến hơn, được dùng nhiều hơn so với từ thuần Việt.
- Khaki/Chinos: Chất liệu kaki, tên gọi kaki đuọc sử dụng phổ biến nhất.
- Quần rách/xước: Quần rách được gọi là quần ripped, tuy nhiên cái tên quàn rách được sử dụng nhiều và phổ biến nhất.
Bài viết liên quan:
>> Slim fit là gì? Mặc quần áo slim fit thế nào cho đẹp
>> Skinny là gì? Khám phá BST quần skinny chất
>> Chinos là gì? Quần chinos là quần gì?
>> Denim là gì? Denim khác jean thế nào?
Lời kết
Với những chia sẻ của tripleR phía trên, hy vọng bạn đọc có thể nắm được những từ ngữ, thuật ngữ về thời trang thông dụng nhất, phía trên chỉ là những thuật ngữ thời trang chính và thường gặp, còn trong thời trang còn rất rất nhiều những thuật ngữ khác nữa mà tripleR có thể kể và lý giải hết trong chỉ một bài viết. Bạn cũng có thể nghiên cứu dần tại chuyên mục thuật ngữ thời trang hay nếu đang quá quan tâm, không đợi được thì hãy comment ngay phía dưới để tripleR tiếp tục cập nhật những thuật ngữ còn lại trong những phần sau nhé. Chúc các bạn vui vẻ!
>>> Tham khảo từ các nguồn: Minh Thư Fashion & Bizday Magazine.
Từ khóa » Bóp ống Quần Tiếng Anh
-
Ống Quần Tiếng Anh Là Gì
-
Glosbe - ống Quần In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Peg-top Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc - Dịch Thuật ERA
-
Từ: Peg-top
-
Từ: Tapering
-
Cách Bóp ống Quần Selvedge Tiêu Chuẩn. - Facebook - 登录或注册
-
Nghĩa Của Từ ống Quần Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc - .vn
-
7 Cách Tự Bóp ống Quần Tại Nhà Siêu Dễ Ai Cũng Làm được - Hidanz
-
Discover Bóp ống Quần 's Popular Videos - TikTok
-
Khám Phá Video Phổ Biến Của Trend Bóp ống Quần | TikTok
-
875+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc