Tổng Hợp Các Tính Từ Sở Hữu Trong Tiếng Pháp Mới Nhất 2020

Tính từ sở hữu trong tiếng pháp là một trong những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google về chủ đề tính từ sở hữu trong tiếng pháp. Trong bài viết này, tiengphap.vn sẽ viết bài Tổng hợp các tính từ sở hữu trong tiếng pháp mới nhất 2020

Tính từ sở hữu tại tiếng Pháp

Tính từ có được trong tiếng Pháp gồm  
1) …của tôi + mon \mɔ̃\ sử dụng trước danh từ giống đực số ít, hoặc danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm.+ ma \ma\ sử dụng trước danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng phụ âm (trừ h câm)+ mes \mɛ\ ou \me\dùng trước danh từ số nhiều
2. …của bạn + ton \tɔ̃\, \tɔ̃.n‿\ (devant une voyelle) sử dụng trước danh từ giống đực số ít, hoặc danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm.+ ta \ta\ dùng trước danh từ giống cái số ít khởi đầu bằng phụ âm (trừ h câm)+ tes \tɛ\ ou \te\ dùng trước danh từ số nhiều
3 …của anh ấy, của chị ấy, của nó + son \sɔ̃\ dùng trước danh từ giống đực số ít, hoặc danh từ giống cái số ít khởi đầu bằng nguyên âm hoặc h câm.+ sa \sa\ dùng trước danh từ giống cái số ít khởi đầu bằng phụ âm (trừ h câm)+ ses \sɛ\ ou \se\ dùng trước danh từ số nhiều
4 …của chúng tôi + notre \nɔtʁ\ sử dụng trước danh từ số ít+ nos \no\ dùng trước danh từ số nhiều
5. …của các nàng + votre \vɔtʁ\ dùng trước danh từ số ít+ vos \vo\ dùng trước danh từ số nhiều
6 … của những anh ấy, của các chị ấy, của họ + leur \lœʁ\ sử dụng trước danh từ số ít+ leurs \lœʁ\ sử dụng trước danh từ số nhiều
cách dùng tính từ sở hữu tại tiếng Pháp 1) Tính từ có được được sử dụng thay thế cho mạo từ đứng trước danh từ. Nó được dùng để chỉ sự sở hữu, sự thuộc về (đất nước tôi,…) hoặc mối quan hệ tình huống ( chuyến du lịch của chúng tôi,…)
2 Tính từ có được phải hợp giống, số với danh từ đứng sau nó. cùng lúc đó nó cũng điều chỉnh theo ngôi sở hữu.
3 Tính từ có được votre, vos có thể được sử dụng thay thế cho ngôi thứ 2 số ít: ton (ta), tes

các lưu ý về tính từ sở hữu:

Đối với những bộ phận cơ thể,… chúng ta thay thế từ có được bởi mạo từ lựa chọntất nhiên lúc đó chủ sở hữu là chủ ngữ của câu.
Đầu tôi nóng.Tôi đau đầu. Ma tête est brûlante.J’ai mal à la tête. (Không sử dụng ma tête)
tóm buộc phải nối vần giữa tính từ có được , danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc h câm.  
những con của bà ấy: ses enfants (s của “ses” nối vần thanh lịch thành z)
các sinh viên của chúng tôi nos étudiants (s của “nos” nối vần quý phái thành z)
những anh hùng được ưu chuộng của tôi mes héros préférés (s của “mes” nối vần sang thành z)
Sau đại từ on ta dùng tính từ có được notre, nos
Chúng tôi có hai anh trai. những anh trai của bên chúng tôi nói tiếng Nga On a deux frères. – Nos frères parlent russe.

Chẳng hạn như dùng tính từ sở hữu tại tiếng Pháp

giáo viên của tôi  mon professeur
con gái tôi  ma fille
hàng làng của bạn  ton voisinta voisine
con trai anh ấy  son fils
vợ anh ấy  sa femme
bạn của bạn  votre amivotre amie
địa chỉ của tôi  mon adresse
căn hộ\a.paʁ.tə.mɑ̃\nmun appartementl’appartement
căn hộ của tôi  mon appartement
xe, xe cộ, xe hơi, toa (tàu hỏa)\vwa.tyʁ\nfune voiturela voiture
cái xe của tôi  ma voiture
các quyển sách của tôi  mes livres
bố\pɛʁ\nmun pèrele père
bố tôi  mon père
mẹ\mɛʁ\nfune mèrela mère
mẹ tôi  ma mère
bố mẹ tôi  mes parents
bác, chú, cậu, dượng\ɔ̃kl\nmun onclel’oncle
chú của bạn  ton oncle
cô, dì, thím, mợ, bác gái\tɑ̃t\nfune tantela tante
dì của bạn  ta tante
con trai cô ấy  son fils
con gái cô ấy  sa fille
trẻ em, em nhỏ bé, con\ɑ̃.fɑ̃\nm+fun enfantune enfantl’enfant
các con của cô ấy  ses enfants
con rể\ʒɑ̃dʁ\nmun gendrele gendre
con rể chúng tôi  notre gendre
con gái chúng tôi  notre fille
cháu (của ông bà)\pə.ti.t‿ɑ̃.fɑ̃\nm+fun petit-enfantune petit-enfantle petit-enfantla petit-enfant
 \pə.ti.z‿ɑ̃.fɑ̃\nm+f.plpetits-enfants
những cháu của chúng tôi  nos petits-enfants
con trai của các bạn  votre fils
con dâu\bɛl.fij\nfune belle-fillela belle-fille
   votre belle-fille
các bạn của các bạn  vos amis
bố bà xã, bố chồng\bo.pɛʁ\nmun beau-pèrele beau-père
   leur beau-père
mẹ bà xã, mẹ chồng\bɛl mɛʁ\nfune belle-mèrela belle-mère
   leur belle-mère
những người hàng thôn của họ  leurs voisins
 nfgrand-mère
đây, ở đây\i.si\advici
Chúng tôi ở đây với bà của bên chúng tôi.Khi người ta già, người ta đề cập về quá khứ của họ.  On est ici avec notre grand-mère.Quand on est vieux on parle de son passé.
quá khứ\pɑ.se\nmun passéle passé
quá khứ, đã qua, quá (m) adjmpassé
quá khứ, đã qua, quá (f)\pɑ.se\adfjpassée
đầu\tɛt\nfune têtela tête
nóng, nóng bỏng, khát khao, say mê (m)\bʁy.lɑ̃\adjmbrûlant
nóng, nóng bỏng, khát khao, say mê (f)\bʁy.lɑ̃t\adjfbrûlante
Đầu tôi nóng.  Ma tête est brûlante.
đau vavoir mal
Tôi đau đầu.  J’ai mal à la tête. (Không dùng ma tête)
anh hùng (m)\e.ʁo\nm (sl+pl)un hérosl’hérosdes hérosles héros
anh hùng, hê rô in (f)\e.ʁɔ.in\nfune héroïnel’héroïne
các anh hùng được ưa thích của tôi  mes héros préférés
bạn tôi  mon amimon amie
sai lầm, lỗi, sai số\ɛ.ʁœʁ\nfune erreurl’erreur
sai lạc của bạn  ton erreur
hésiter\e.zi.te\nội đtdo dự, lưỡng lự, chần chừ, ngập kết thúc
 \e.zit\\e.zit\\e.zit\\e.zi.tɔ̃\\e.zi.te\\e.zit\ j’hésitetu hésitesil, elle, on hésitenous hésitonsvous hésitezils, elles hésitent
sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chờ, sự ngập kết thúc\e.zi.ta.sjɔ̃\nfune hésitationl’hésitation
sự do dự của nó  

son hésitation

Xem thêm:  Cập nhật bài tập tiếng Pháp cơ bản có đáp án mới nhất 2020

Nguồn: https://tiengphapaz.com/

Tags: bài tập về adjectif possessifcác tính từ sở hữu trong tiếng anhđại từ sỡ hữu tiếng phápdanh từ trong tiếng phápmạo từ trong tiếng phápmon matính từ chỉ định trong tiếng pháptính từ trong tiếng pháp

Từ khóa » đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Pháp