Tổng Hợp Các Từ Láy Thông Dụng Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Menu
- Giới thiệu
- Luyện thi tiếng Nhật
- Học bổng
- Đăng ký học
- Tài liệu
Học tiếng Nhật
Tổng hợp các từ láy thông dụng trong tiếng Nhật Thời gian đăng: 27/04/2018 08:44Từ láy là một dạng từ vựng rất hay xuất hiện trong tiếng Nhật. Bạn mau mau lưu lại list các từ mà SOFL chia sẻ ngay sau đây để tiện sử dụng nhé.
Từ láy thông dụng trong tiếng Nhật
1. Các từ láy thông dụng trong tiếng Nhật
Trong tiếng Việt từ láy được dùng để thể hiện chữ tượng thanh, tượng hình trong câu văn. Còn người Nhật thường dùng từ láy trong giao tiếp tiếng Nhật để làm cho câu nói của mình tự nhiên, gần gũi hơn với người đối diện
-
とうとう: kết cục, sau cùng
-
はらはら: áy náy, day dứt
-
ぼろぼろ: Tơi tả, te tua
-
ぺらぺら: Trôi chảy
-
ますます: Hơn nữa
-
のろのろ: Lề mề, chậm chạp
-
するする/すらすら: Nhanh chóng
-
そわそわ: Bất an
-
まずまず: Tàm tạm, tạm được
-
たびたび : thường xuyên, luôn luôn
-
なかなか: Mãi mà không …..
-
びしょびしょ: Ướt như chuột
-
ぺこぺこ: Đói
-
ちかちか: le lói
-
どきどき: Hồi hộp
-
ごろごろ: Ăn không ngồi rồi
-
きらきら: Lấp lánh, lung linh
-
めちゃめちゃ: Bất cẩn, liều lĩnh
-
ぴかぴか: Sáng loáng
-
ぽちゃぽちゃ: bì bõm
-
くらくら: Hoa mắt, chóng mặt
-
ぞろぞろ: Nườm nượp, dồn dập
-
たらたら: Tí tách
-
ひらひら: Phấp phới
-
たまたま: Thỉnh thoảng
-
ずきずき: Đau nhức
-
ずけずけ: Thẳng thắn, bộc toẹt
-
おいおい: Gọi( này này )
-
ずるずる: Kéo dài mãi
-
はきはき: rõ ràng, minh bạch
-
ぐいぐい: uống ừng ực, uống một hơi hết
-
ちびちび: Nhâm nhi
-
ぐうぐう: Ngủ say
-
くすくす: Cười tủm tỉm
-
げらげら: Cười ha ha, cười sảng khoái
-
ぐちゃぐちゃ: Nhão, nát bét
-
ぎゅうぎゅう: Chật cứng
-
ぐらぐら: Xiêu vẹo
-
しくしく: Thút thít
-
わんわん: òa lên
-
すたすた: nhanh nhẹn (dùng với động từ)
-
ばらばら: Lộn xộn, tanh bành
2. Bạn có thể học được từ láy từ đâu
Học tiếng Nhật qua Anime
Từ láy được người Nhật sử dụng khá nhiều nhất là trong ngôn ngữ nói. Đặc biệt là ngôn ngữ giao tiếp trong gia đình hoặc cái mối quan hệ gần gũi thì từ láy tiếng Nhật còn mang ý nghĩa biểu cảm một cảm giác tự nhiên. Từ láy tiếng Nhật rất dễ học và dễ nhớ nên nếu bạn muốn học được nhiều hơn thì nên áp dụng các cách sau của SOFL:
-
Học tiếng Nhật qua anime đời thường
-
Xem các bộ phim về gia đình hiện đại Nhật Bản bạn sẽ gặp nhiều cả từ lóng và từ láy trong tiếng Nhật
Trên đây là tổng hợp cách dùng và list từ vựng dạng từ láy trong tiếng Nhật. Hi vọng Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã giúp ích cho việc học của bạn. Chúc bạn thành công!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Cách nhớ bảng chữ cái tiếng Nhật Kanji cực chất
Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật khi đi ăn cơm tiệm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật
Từ vựng tiếng Nhật Sơ cấp bài 3 giáo trình Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về lĩnh vực Kinh tế
4 website dịch tiếng Nhật trực tuyến hoàn toàn miễn phí
| Gửi về Tư vấn |
Vui lòng nhập vào họ tên |
Vui lòng nhập vào tên công ty |
Vui lòng nhập vào địa chỉ |
Vui lòng nhập vào số điện thoại |
Vui lòng nhập vào địa chỉ email |
Vui lòng nhập vào mã bảo vệ |
Vui lòng nhập vào nôi dung |
Từ khóa » Một Số Từ Láy Trong Tiếng Nhật
-
Top Các Từ Láy Thông Dụng Trong Tiếng Nhật
-
CÁC TỪ LÁY TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG (Part 1)
-
TỔNG HỢP TỪ LÁY TIẾNG NHẬT N3
-
80+ Từ Láy Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Và Bí Quyết Học Sao Cho DỄ ...
-
Cách Viết Và Nói 50 Từ Láy Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
-
Tổng Hợp 87 Từ Láy Thường Hay Bắt Gặp Trong Tiếng Nhật ĐẦY ĐỦ Nhất
-
Từ Láy được Sử Dụng Trong Giao Tiếp, đàm Thoại Tiếng Nhật Hàng Ngày
-
Tổng Hợp Các Từ Láy Tiếng Nhật Thông Dụng | WeXpats Guide
-
Tổng Hợp Từ Láy đầy đủ Nhất Khi Học Tiếng Nhật N2
-
Một Số Từ Láy Thông Dụng Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề "Từ Láy" - 360° Nhật Bản
-
Tổng Hợp Một Số Từ Láy Thường Gặp Trong Tiếng Nhật. - Quizlet
-
50 Từ Láy Tiếng Nhật Thường Sử Dụng Trong Giao Tiếp
-
Những Bộ Từ Láy Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
