Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Thông Dụng Bạn Cần Biết

close Đăng nhập tài khoản: Nhà Tuyển Dụng Ứng viên popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

cách Khóa học cách Trung tâm cách Thi thử Toeic cách Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ mũi tên Blog mũi tên Cẩm nang học tiếng Anh mũi tên Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết Tổng hợp các từ nối trong tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Trong quá trình học tiếng Anh, chắc chắn bạn sẽ bắt gặp rất nhiều từ nối như “and”, “while”, “because”… cả trong văn viết lẫn giao tiếp hàng ngày nhưng không biết những từ này có nghĩa là gì. Vì thế, bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến bạn đọc những từ nối trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất để bạn sử dụng tiếng Anh lưu loát hơn.

MỤC LỤC

  • 1. Từ nối trong tiếng Anh là gì?
  • 2. Những từ nối thông dụng trong tiếng Anh
  • 2.1. Những từ nối trong tiếng Anh dùng để chỉ sự đối lập
  • 2.2. Những từ nối trong tiếng Anh dùng bổ sung thông tin
  • 2.3. Những từ nối trong tiếng Anh chỉ nguyên nhân, kết quả
  • 2.4. 2.4 Những từ nối chỉ sự so sánh trong tiếng Anh
  • 2.5. 2.5 Những từ nối chỉ sự kết luận
  • 2.6. 2.6 Những từ để chỉ ví dụ
  • 2.7. 2.7 Những từ chỉ sự khẳng định
  • 2.8. 2.8 Những từ nối chỉ địa điểm
  • 2.9. 2.9 Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
  • 2.10. 2.10 Những từ nối chỉ thời gian
  • 2.11. 2.11 Một số từ nối trong tiếng Anh khác
  • 3. Bài tập áp dụng từ nối tiếng Anh

1. Từ nối trong tiếng Anh là gì?

Từ nối trong tiếng Anh là gì?

Từ nối trong tiếng Anh (thường được gọi là Linking Words) là những từ hoặc cụm từ dùng để nối các câu đơn với nhau để trở thành các câu phức hoặc dùng để chuyển đổi giữa các câu.

Cũng tương tự như tiếng Việt, việc sử dụng từ nối khi nói hoặc viết tiếng Anh giúp cho bài nói, bài viết của bạn trở nên mạch lạc, quá trình ngắt câu chuyển ý trở nên rõ ràng và uyển chuyển hơn.

Sử dụng từ nối trong tiếng Anh còn giúp nội dung bài nói, bài viết trở nên logic và liên kết chặt chẽ với nhau về mặt nội dung. Từ đó, người nghe, người đọc có thể dễ dàng theo dõi và nắm bắt được nội dung bạn muốn truyền tải.

Như vậy, có thể nói rằng, biết càng nhiều từ nối và sử dụng chúng một cách hợp lý khi nói hoặc viết tiếng Anh chắc chắn sẽ giúp bạn trở nên chuyên nghiệp hơn. Đồng thời tạo được ấn tượng với người đối diện rằng kỹ năng tiếng Anh của bạn rất tốt.

2. Những từ nối thông dụng trong tiếng Anh

Các từ nối trong tiếng Anh

Kho từ vựng của tiếng Anh cũng phong phú và đa dạng không kém gì tiếng Việt. trong tiếng Anh cũng có rất rất nhiều từ nối khác nhau có ý nghĩa và mục đích sử dụng khác nhau. Do đó, ở phần này, chúng tôi xin phép được giới thiệu đến bạn đọc những từ nối trong tiếng Anh thông dụng nhất.

Các từ nối này sẽ được phân loại dựa theo mục đích sử dụng để bạn đọc có thể theo dõi rõ hơn. Đồng thời, bạn đọc cũng có thể sử dụng những thông tin này cho quá trình học tiếng Anh của mình hiệu quả hơn.

2.1. Những từ nối trong tiếng Anh dùng để chỉ sự đối lập

Đây là những từ nối dùng để diễn tả sự tương phản, đối lập giữa các vế câu. Những từ này thường có nghĩa trong tiếng việt “nhưng”, “tuy nhiên”,…

  • but, yet (nhưng)
  • however, nevertheless (tuy nhiên)
  • in contrast, on the contrary (Đối lập với)
  • instead (Thay vào đó)
  • on the other hand (Mặt khác)
  • still (vẫn)

But: nhưng

Cấu trúc:

S1 + V1 but S2 + V2

S1 + V1. But S2 + V2

Ví dụ:

I want to get on well with her but she doesn’t – Tôi muốn hòa thuận với cô ấy nhưng cô ấy không muốn

CV is very important. But many employees don’t spend time preparing it carefully – CV rất quan trọng. Nhưng rất nhiều người lao động không dành thời gian để chuẩn bị CV cẩn thận

However: tuy nhiên

Cấu trúc:

S1 + V1. However, S2 + V2

Ví dụ:

Children just want their parents to pay attention to what they say. However, most of the parents don’t know that – Trẻ con chỉ muốn bố mẹ chú ý đến những gì chúng nói. Tuy nhiên, phần lớn các bậc cha mẹ lại không biết điều này.

Instead: thay vào đó

Cấu trúc:

S1 + V1. Instead, S2 + V2

Ví dụ:

We shouldn’t use plastic bags as containers. Instead, we should use reusable bags to protect our environment – Chúng ta không nên sử dụng túi bóng để đựng. Thay vào đó, chúng ta nên sử dụng những chiếc túi tái sử dụng được để bảo vệ môi trường.

2.2. Những từ nối trong tiếng Anh dùng bổ sung thông tin

Khi bạn muốn bổ sung thêm thông tin cho những gì bạn đã nói ở trước đó, bạn có thể sử dụng các từ nối này. Việc sử dụng các từ nối sẽ liên kết các nội dung với nhau, giúp nội dung mà bạn diễn đạt logic và mạch lạc hơn rất nhiều

  • and (và)
  • also (cũng)
  • besides (ngoài ra)
  • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
  • in addition (thêm vào đó)
  • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
  • furthermore (xa hơn nữa)
  • moreover (thêm vào đó)
  • to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)

In addition: thêm vào đó

Cấu trúc:

S1 + V1. In addition, S2 + V2

Ví dụ:

The video games have negative effects on the children’s mind. In addition, it can lead to lots of health problems – trò chơi điện tử có những ảnh hưởng xấu đến suy nghĩ của trẻ em. Thêm vào đó, nó còn dẫn tới rất nhiều vấn đề sức khỏe.

2.3. Những từ nối trong tiếng Anh chỉ nguyên nhân, kết quả

Đây là những từ nối bạn nên sử dụng khi muốn diễn tả nguyên nhân của một sự vật, sự việc nào đó. Thông thường, các từ nối này có nghĩa tiếng Việt là “bởi vì”, “do”,”tại vì”…

  • accordingly (Theo như)
  • and so (và vì thế)
  • as a result (Kết quả là)
  • consequently (Do đó)
  • for this reason (Vì lý do này nên)
  • hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
  • then (Sau đó)
  • Because of/ Because (Bởi vì)

As : vì

Cấu trúc:

S1 + V1 as S2 + V2

As S1 + V1, S2 + V2

Ví dụ:

I went to work late as my car was broken down – Tôi đi làm muộn vì xe của tôi bị hỏng

As I’ve come out for a while, I can’t take your call – Vì tôi vừa ra ngoài một lát, tôi không thể bắt máy của bạn

Because of: bởi vì

Cấu trúc:

Because of + N, S + V

S1 + V1 because of the fact that S2 + V2

Ví dụ:

Because of the rain yesterday, I get sick now – Tại vì cơn mưa hôm qua mà tôi bị cảm

He got the promotion because of the fact that he’s very comprehensive – Anh ấy được thăng chức vì anh ấy rất giỏi.

2.4 Những từ nối chỉ sự so sánh trong tiếng Anh

  • by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
  • in like manner (theo cách tương tự)
  • in the same way (theo cách giống như thế)
  • in similar fashion (theo cách tương tự thế)
  • likewise, similarly (tương tự thế)

VD: My first daughter graduated from The National University, similarly, my son is also starting his first year there.

( Con gái đầu của tôi tốt nghiệp tại trường Đại Học Quốc Gia, tương tự như vậy, con trai tôi cũng đang học năm nhất tại đó. )

2.5 Những từ nối chỉ sự kết luận

  • and so (và vì thế)
  • after all (sau tất cả)
  • at last, finally (cuối cùng)
  • in brief (nói chung)
  • in closing (tóm lại là)
  • in conclusion (kết luận lại thì)
  • on the whole (nói chung)
  • to conclude (để kết luận)
  • to summarize (Tóm lại)

VD: Finally, I am able to watch this documentary after searching for it everywhere.

( Cuối cùng, tôi có thể xem bộ phim tài liệu này sau khi tìm kiếm nó khắp mọi nơi. )

2.6 Những từ để chỉ ví dụ

  • as an example (ví dụ)
  • for example (ví dụ)
  • for instance (ví dụ)
  • specifically (Cụ thể là)
  • thus (bên cạnh đó)
  • to illustrate (Để minh họa)

VD: Specifically, Tony will come and pick me up at 7:00 AM then we will go to your house at about 8:00 AM.

(Cụ thể là, Tony sẽ đến và đón tôi lúc 7:00 sáng sau đó chúng tôi sẽ đến nhà bạn vào khoảng lúc 8:00 sáng.)

2.7 Những từ chỉ sự khẳng định

in fact (thực tế là) indeed (Thật sự là) especially (đặc biệt là)

VD: In fact, Andy is the only son of that family.

(Thực tế là, Andy là con trai duy nhất của gia đình đó.)

2.8 Những từ nối chỉ địa điểm

  • above (phía trên)
  • alongside (dọc)
  • beneath (ngay phía dưới)
  • beyond (phía ngoài)
  • farther along (xa hơn dọc theo…)
  • in back (phía sau)
  • in front (phía trước)
  • nearby (gần)
  • on top of (trên đỉnh của)
  • to the left (về phía bên trái)
  • to the right (về phía bên phải)
  • under (phía dưới)
  • upon (phía trên)

VD: There is a luxury restaurant nearby my office

(Có một nhà hàng sang trọng gần công ty của tôi)

2.9 Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại

  • in other words (nói cách khác)
  • in short (nói ngắn gọn lại thì)
  • in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
  • that is (đó là)
  • to put it differently (nói khác đi thì)
  • to repeat (để nhắc lại)

VD: We need to go buy some food, in other words, the food is out of stock.

(Chúng ta cần đi mua đồ ăn, nói cách khác, đồ ăn đã hết)

2.10 Những từ nối chỉ thời gian

  • afterward (về sau)
  • at the same time (cùng thời điểm)
  • currently (hiện tại)
  • earlier (sớm hơn)
  • formerly (trước đó)
  • immediately (ngay lập tức)
  • in the future (trong tương lai)
  • in the meantime (trong khi chờ đợi)
  • in the past (trong quá khứ)
  • later (muộn hơn)
  • meanwhile (trong khi đó)
  • previously (trước đó)
  • simultaneously (đồng thời)
  • subsequently (sau đó)
  • then (sau đó)
  • until now (cho đến bây giờ)

VD: I will go to the company then go to your house.

(Tôi sẽ đến công ty sau đó sẽ đến nhà bạn.)

2.11 Một số từ nối trong tiếng Anh khác

Từ nối dùng để sắp xếp thứ tự câu chuyện.

  • Firstly: đầu tiên
  • Secondly: thứ hai
  • Thirdly: thứ ba
  • Finally: cuối cùng là
  • Lastly: cuối cùng
  • At the same time: cùng lúc này
  • Meanwhile: trong thời điểm đó

Từ nối dùng để thêm ý kiến

  • Moreover: Hơn thế nữa
  • In addition: Ngoài ra
  • Furthermore: Hơn nữa
  • Besides: Ngoài ra
  • Apart from: Ngoại trừ
  • What’s more: Những gì nhiều hơn nữa
  • Also: Cũng thế
  • Additionally: Ngoài ra

3. Bài tập áp dụng từ nối tiếng Anh

Điền các từ nối phù hợp để hoàn thành các câu sau:

1) You should keep the milk in the refrigerator_____________ it doesn’t go bad. A. since B. so that C. because D. after

2) You should say goodbye to your brother _____________ you leave for Europe. A. despite B. after C. since D. before

3) The class discussion was short;_____________, we gained some knowlegde from it. A. however B. moreover C. although D. therefore

4) The undergone is cheap;_____________, it’s faster than the train. A. however B. moreover C. but D. so

5) _____________ you study harder, you won’t win the scholarship. A. Unless B. Because C. If D. In order that

6) The countrytside air is fresh,________________, it’s not polluted. A. however B. whenever C. moreover D. beside

7) ________________ she spoke slowly, I don’t understand her. A. Since B. Although C. If D. As

8) We will wait her ____________ he comes back. A. while B. until C. since D. for

9) Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him. A. and B. so that C. if not D. or

10) _____________ it rained heavily, we went to school on time. A. Even though B. Despite C. Because D. Though not

11) Our visit to Japan was delayed___________ my wife’s illness. A. because B. because of C. thanks to D. although

12) __________ he goes to the theatre with me, I shall go alone. A. because of B. because C. unless D. when

13) He tries his best to work hard ______________ help her family get over the difficulties. A. so as that B. in order that C. in order to D. so as not to

14) We moved to the front row _____________ we could hear and see better. A. so as that B. because C. although D. so that

15) I made a mistake ____________ I was tired after the work. A. though B. so that C. because D. if

16) Minh had a terrible headache. __________________, he still wanted to go to school. A. Therefore B. But C. However D. Although

17) My sister will take the plane to Singapore______________ she dislikes flying. A. because B. so that C. therefore D. though

18) My car broke down on the way.____________, when I got the airport, the plane had taken off. A. Because B. However C. Therefore D. Although

19) His mother was sick._________________, Jane had to stay at home to look after her. A. But B. However C. So D. Therefore

20) They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back. A. but B. however C. so D. therefore

21) Many people still believe him very much __________ he sometimes tell lies. A. because B. since C. although D. despite

22) They were walking on the street _________ there was an accident. A. when B. while C. because D. so that

23) __________ the darkness in the room, we couldn’t continue our studying. A. because of B. since C. although D. in spite of

24) Mary tries to study as hard as possible ___________ she can get the scholaship to study in England. A. in order to B. so that C. because D. because of

25) She stopped at the post office ___________ she could send the letter to her parents. A. although B. so as to C. in order that D. despite

(Đáp án ở cuối bài viết)

Trên đây là những từ nối trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất được chúng tôi tổng hợp và gửi đến bạn đọc. Hy vọng rằng, những thông tin được cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn đọc học tiếng Anh hiệu quả hơn và sử dụng được nhiều từ nối trong tiếng Anh lưu loát hơn. Chúc bạn học tốt!

>> Xem bài liên quan:

  • Những từ lóng thông dụng trong tiếng Anh
  • Cách phát âm s và es trong tiếng Anh chuẩn

Đáp án bài tập:

1. B 2. D 3. A 4. B 5. A 6. C 7. B 8. B 9. B 10. A 11. B 12. C 13. C 14. D 15. C 16. C 17. D 18. C 19. D 20. B 21. C 22. A 23. A 24. B 25. C

MỤC LỤC

  • 1. Từ nối trong tiếng Anh là gì?
  • 2. Những từ nối thông dụng trong tiếng Anh
  • 2.1. Những từ nối trong tiếng Anh dùng để chỉ sự đối lập
  • 2.2. Những từ nối trong tiếng Anh dùng bổ sung thông tin
  • 2.3. Những từ nối trong tiếng Anh chỉ nguyên nhân, kết quả
  • 2.4. 2.4 Những từ nối chỉ sự so sánh trong tiếng Anh
  • 2.5. 2.5 Những từ nối chỉ sự kết luận
  • 2.6. 2.6 Những từ để chỉ ví dụ
  • 2.7. 2.7 Những từ chỉ sự khẳng định
  • 2.8. 2.8 Những từ nối chỉ địa điểm
  • 2.9. 2.9 Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
  • 2.10. 2.10 Những từ nối chỉ thời gian
  • 2.11. 2.11 Một số từ nối trong tiếng Anh khác
  • 3. Bài tập áp dụng từ nối tiếng Anh
image lượt chia sẻ

Chia sẻ

Thích

Bình luận

Chia sẻ

Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhất
Những người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+

Tất cả bạn bè

Chia sẻ lên trang cá nhân
+

Hà Thị Ngọc Linh

Hà Thị Ngọc Linh 2

cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 41 người khác

Bạn bè

Thêm vào bài viết

Hủy Đăng
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả

191

129

121

10

9

Xem thêm

5

4

+
Tạo bài viết
+

Công khai

Thêm ảnh/video/tệp

Đóng Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọn

Thêm vào bài viết

Đăng
Chế độ

Ai có thể xem bài viết của bạn?

Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.

Công khai

Bạn bè

Bạn bè ngoại trừ...

Bạn bè; Ngoại trừ:

Chỉ mình tôi

Bạn bè cụ thể

Hiển thị với một số bạn bè

Hủy Lưu
Bạn bè ngoại trừ

Bạn bè

Những bạn không nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Bạn bè cụ thể

Bạn bè

Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Gắn thẻ người khác
+ Xong

Bạn bè

Tìm kiếm vị trí

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt động

Đáng yêu

Tức giận

Được yêu

Nóng

Hạnh phúc

Lạnh

Hài lòng

Chỉ có một mình

Giận dỗi

Buồn

Thất vọng

Sung sướng

Mệt mỏi

Điên

Tồi tệ

Hào hứng

No bụng

Bực mình

Ốm yếu

Biết ơn

Tuyệt vời

Thật phong cách

Thú vị

Thư giãn

Đói bụng

Cô đơn

Tích cực

Ổn

Tò mò

Khờ khạo

Điên

Buồn ngủ

Chúc mừng tình bạn

Chúc mừng tốt nghiệp

Chúc mừng sinh nhật

Chúc mừng giáng sinh

Chúc mừng sinh nhật tôi

Chúc mừng đính hôn

Chúc mừng năm mới

Hòa bình

Chúc mừng ngày đặc biệt

ngày của người yêu

Chúc mừng thành công

ngày của mẹ

Chúc mừng chiến thắng

Chúc mừng chủ nhật

Quốc tế phụ nữ

Halloween

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ngành tiếng anh thương mại học trường nào Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe... load img arrow-ontop

Từ khóa » Các Từ Nối So Sánh Trong Tiếng Anh