Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
1. Quy tắc viết tắt trong Tiếng anh
Sử dụng mạo từ trước từ viết tắt
- Việc lựa chọn dùng “a” hay “an” sẽ phụ thuộc vào âm đầu tiên của từ viết tắt. “A” sẽ dùng cho phụ âm (ví dụ: a CBC documentary) và “an” đứng trước một nguyên âm (ví dụ: an ABC documentary).
- Khi nào sử dụng dấu chấm sau từ viết tắt?
- Khi viết tắt các chức danh, người Mỹ sử dụng kí tự đầu tiên và cuối cùng của từ, kèm thêm một dấu chấm (ví dụ: Chức danh “Doctor” viết thành “Dr.”). Nhưng người Anh thường bỏ qua dấu chấm cuối từ (ví dụ: Dr)
Viết tắt đúng cách chức danh “Doctor”
- Đối với chức danh “doctor” trong y khoa (bác sĩ), bạn có thể viết thành Dr. Kim hoặc Kim, M.D.
- Đối với chức danh “doctor” trong các ngành khác (Tiến sĩ), bạn nên viết Dr. Sam Smith hoặc Sam Smith, Ph.D.
Viết tắt ngày tháng
- Nếu tháng đứng trước hoặc sau ngày, bạn có thể viết tắt: Tháng Một (Jan.), tháng Hai (Feb.), tháng Ba (Mar.), tháng Tư (Apr.), tháng Chín (Sep. hoặc Sept.), tháng Mười Một (Nov.), tháng Mười Hai (Dec.).
- Không nên viết tắt các tháng: Tháng Năm (May), tháng Sáu (June), tháng Bảy (July). Theo quy tắc chung, bạn không được viết tắt tháng khi nó đứng một mình hoặc đi cùng với năm.
- Ngoài ra, bạn cũng nên tránh viết tắt các ngày trong tuần, trừ khi nó được dùng trong biểu đồ, bảng biểu…
Cách sử dụng các từ viết tắt thông thường
- Một số từ viết tắt nhất định thường không được đánh vần như: a.m., p.m., A.D. (hoặc C.E.). Trừ khi có yêu cầu đặc biệt, nếu không, bạn không nên viết hoa các từ a.m., p.m.
- Bạn nên viết hoa các từ B.C. và A.D. (có thể có dấu chấm hoặc không). Thông thường, B.C. đứng sau năm còn A.D. đứng trước năm, nhưng hiện nay, người ta thường viết cả 2 từ này sau số năm.
Cách dùng từ viết tắt “etc.”
- Từ viết tắt gốc Latin này được rút gọn từ “et cetera) nghĩa là “vân vân”. Bạn không sử dụng từ “and” trước “etc.”, ngoài ra, không sử dụng “etc.” ở cuối những câu liệt kê mở đầu bằng “such as” hoặc “including”.
2. Danh sách các từ viết tắt trong Tiếng anh thường dùng
- GONNA là dạng nói tắt của cụm "going to" ( sắp sửa).
- WANNA là dạng nói tắt của "want to" (muốn ...).
- GIMME = give me (đưa cho tôi...).
- GOTTA = (have) got to (phải làm gì đó).
- INIT = isn't it (có phải không).
- KINDA = kind of (đại loại là...).
- LEMME = let me (để tôi).
>>>Có thể bạn quan tâm: từ viết tắt thường gặp trong bussiness email
3. Tổng hợp một số từ viết tắt trong văn viết
Sau đây là những từ viết tắt thường xuyên được sử dụng trong các bài viết Tiếng Anh.
- St | Street | Đường (phố)
- Dept | Department | Phòng, ban, ngành
- B.A | Bachelor of arts | Cử nhân nghệ thuật
- B.S | Bachelor of science | Cử nhân khoa học
- MBA | Master of Business Administration | Thạc sỹ quản trị kinh doanh
- M.D | Medical doctor | Bác sĩ
- Ph.D | Doctor of Philosophy | Tiến sỹ
- M.C | Master of ceremony | Dẫn chương trình
- VAT | Value added tax | Thuế giá trị gia tăng
- ASAP | As soon as possible | Càng sớm càng tốt
- Btw | By the way | Nhân tiện
- etc | Et cetera | Vân vân
- a.m | Ante meridiem | Sáng
- p.m | Post meridiem | Chiều
- AD | Anno domini | Sau công nguyên
- BC | Before Christ | Trước công nguyên
- i.e | Id est = that is | Có nghĩa là
- P.S | Post Script | Tái bút
- N.B | Nota Bene = Note well | Lưu ý
- Jr | Junior | Nhỏ (thường sử dụng cho con khi hai cha con cùng tên)
- Sr | Senior | Lớn (đặt trước tên cha khi trùng tên con), cấp cao
- Dist | District | Quận
- St | Saint | Thánh
- Av | Avenue | Đường (quốc lộ)
- IQ | Intelligence quotient | Chỉ số thông minh
- EQ | Emotional quotient | Chỉ số cảm xúc
- YOLO | You only live once | Bạn chỉ sống 1 lần
- OMG | Oh my god | Trời ơi
- BFF | Best friend forever | Bạn thân
- PPL | people | Người
- JK | Just kidding | Đùa thôi mà
- Thx | Thank | Cảm ơn
- OMY | On my way | Trên con đường của tôi
- IRL | In real life | Trên thực tế
- DoB | Date of Birth | Ngày sinh nhật
- WTH | What the hell? | Cái quái gì vậy?
- UNESCO | The United Nation Educational, Scientific and Culture Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc
- WB | World Bank | Ngân hàng thế giới
- IMF | International Monetary Fund | Quỹ tiền tệ quốc tế
- WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại thế giới
- UN | United Nation | Liên hợp quốc
- EU | European Union Liên minh châu Âu
- WHO | World Health Organization | Tổ chức y tế thế giới
- LOL | Laugh our loud/ Lost of love | Cười lớn/ mất mát về tình yêu
- Plz | Please | Làm ơn đi mà
3. Những từ viết tắt Tiếng Anh của giới trẻ
Đã bao giờ bạn chat với người nước ngoài hay đọc comment của họ mà không thể hiểu những từ viết tắt của họ chưa? Hôm nay Ad chia sẻ một số từ tiếng anh viết tắt trong chat thường dùng
STT | Từ viết tắt | Ý nghĩa |
1 | 2u = to you | Đến bạn |
2 | 2u2 = to you too | Cũng đến bạn |
3 | 2moro = tomorrow | Ngày mai |
4 | 4evr = forever | Mãi mãi |
5 | Abt = about | Về |
6 | idk = i don't know | Tôi không biết |
7 | kinda = kind of | Đại loại là |
8 | Wanna = want to | muốn |
9 | init = isn’t it | có phải không |
10 | n = and | và |
11 | l8 = late: muộn | muộn |
12 | rofl = roll on floor laughing | cười lăn ra sàn |
13 | Pls ( hoặc “plz”) = please | làm ơn |
14 | gf = girlfriend | bạn gái |
15 | ty = thank you | cảm ơn bạn |
16 | nvr = never | không bao giờ |
17 | huh = what | cài gì hả |
18 | lol = laugh out loud | cười vỡ bụng |
19 | U2 = you too | bạn cũng vậy |
20 | msg = message | tin nhắn |
21 | Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks | cảm ơn |
22 | Ofcoz = of course | dĩ nhiên |
23 | Ur = your | của bạn |
24 | Sup = What's up | Vẫn khỏe chứ? |
25 | soz = sorry | xin lỗi |
26 | ilu4e or ily4e | anh/em mãi yêu em/anh |
27 | Ths = this | cái này |
28 | r = are: (nguyên thể là “to be”) | thì, là |
29 | l8r = later | lần sau |
30 | lemme = let me | để tôi |
31 | cya = see ya = see you again | gặp lại bạn sau |
32 | GRRRRR = growling (tiếng) | gầm gừ |
33 | dw = Don't worry | không sao, đừng lo lắng |
34 | Gimmi = give me | đưa cho tôi |
35 | GAL = get a life | hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên |
36 | G2g ( hoặc “gtg”) = got to go | phải đi bây giờ |
37 | F2F = face to face | gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online) |
38 | def = definitely | dứt khoát |
39 | ilu2 or ily2 | tôi cũng yêu bạn |
40 | ilu or ily = i love you | tôi yêu bạn |
41 | gd =good | tốt, tuyệt |
42 | Gr8 = great | tuyệt |
43 | fyi = for your information | để bạn biết rằng |
44 | HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses | ôm hôn thắm thiết |
45 | cul8r = see you later | gặp lại bạn sau |
46 | Cld = could | có thể (thời quá khứ của “can”) |
47 | C = see | nhìn |
48 | btw = by the way | tiện thể |
49 | bff = best friend forever | Mãi mãi là bạn tốt |
50 | brb = be right back | sẽ trở lại ngay |
51 | bf = boyfriend | bạn trai |
52 | bcuz = because | bởi vì |
53 | B4n = bye for now | Bây giờ phải chào (tạm biệt) |
54 | B4 = before | trước |
55 | awsm = awesome | tuyệt vời |
56 | Asap = as soon as possible | càng sớm càng tốt |
57 | atm = at the moment | vào lúc này. |
Trên đây là tổng hợp những kiến thức về các từ viết tắt trong Tiếng anh!
Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!
Đăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767CS16: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtTừ khóa » Dịch Chữ Viết Tắt Trong Tiếng Anh
-
CHỮ VIẾT TẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Cứu Chữ Viết Tắt
-
Glosbe - Viết Tắt In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - Prep
-
Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì ? Các Từ Hay Viết Tắt Trong Tiếng Anh
-
Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh (Đầy Đủ Nhất) - KISS English
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Có ý Nghĩa 2021
-
Viết Tắt Tiếng Anh Là Gì - Thời Sự
-
Chữ Viết Tắt Trong Tiếng Anh - Công Ty Dịch Thuật DỊCH SỐ
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
50 Từ Viết Tắt Tiếng Anh Phải Biết - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Những Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng Bạn Nên Biết - Step Up English
-
"Tên Viết Tắt" Trong Tiếng Anh Là Gì: Cách Viết, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Các Cụm Từ Viết Tắt Thông Dụng Trong Tiếng Anh (Phần 1)
-
[FULL] Tổng Hợp Cách Viết Tắt Các Loại Từ Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Giật Mình Với Lắm Kiểu Viết Tắt Của Giới Trẻ - Tuổi Trẻ Online
-
Các Từ Viết Tắt Trong Email Tiếng Anh được Dùng Phổ Biến Nhất
-
Tổng Hợp Các Cụm Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Theo Lĩnh Vực