Tổng Hợp Các Tướng Và Hệ Tộc Mới Trong DTCL Mùa 7

Tổng hợp danh sách các tướng và hệ tộc mới sẽ xuất hiện trong đấu trường chân lý mùa 7 - Vùng Đất Rồng

DTCL mùa 7 với chủ đề vùng đất rồng cuối cùng cũng đã cập bến và cộng đồng game thủ có thể bắt đầu trải nghiệm những thay đổi về tướng và tộc hệ sớm tại sever thử nghiệm (PBE). Như những gì Riot đã tiết lộ trước đó thì DTCL mùa 7 sẽ không có quá nhiều thay đổi về tộc hệ so với mùa 6, nhưng với chủ đề Vùng Đất Rồng với cư chế ấp trứng Rồng mới hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm thú vị cho người chơi ở phiên bản này

Hãy cùng Mega tìm hiểu những thay đổi về tướng, tộc hệ và lối chơi DTCL mùa 7

 

danh sách các tướng và hệ tộc dtcl mùa 7

 

Bạn có thể xem ngay top những đội hình được đánh giá là mạnh nhất tại dtcl mùa 7 tại bài viết bên dưới.

 Top đội hình đấu trường chân lý mùa 7 cực mạnh giúp leo rank

 

 

DTCL mùa 7 sẽ bắt đầu với 28 hệ tộc mới

1. Tinh Tú - Astra

Tướng & giá vàng của các tướng trong hệ tộc Tinh Tú

 

 

  • Vladimir - 1 vàng
  • Nidalee - 1 vàng
  • Skarner - 1 vàng
  • Nami - 1 vàng
  • Varus - 3 vàng
  • Illaoi - 3 vàng
  • Aurelion Sol - 10 vàng

 

Kích hoạt tộc hệ

  • 3 Tinh Tú: +10 SMPT
  • 6 Tinh Tú: +20 SMPT, quả cầu tinh linh tăng vàng
  • 9 Tinh Tú: +50 SMPT, quả cầu tinh linh có thể chứa các trang bị thành phần.

Cứ sau mỗi 5 lần Roll (thay đổi danh sách tướng) trong cửa hàng thì cơ hội xuất hiện các tướng thuộc hệ tộc Tinh Tú sẽ được nâng cao đồng thời nhận thêm một quả cầu tinh linh có chứa những phần quà bí ẩn. Ngoài ra, toàn đội sẽ được nhận thêm chỉ số sức mạnh phép thuật từ 10 đến 50 tương ứng với số lượng tinh tú kích hoạt trong đội hình. 

 

2. Bang hội - Guild

Tướng & giá vàng của các tướng trong hệ tộc Bang Hội

 

 

  • Sejuani - 1 vàng
  • Twitch - 2 vàng
  • Ryze - 3 vàng
  • Talon - 4 vàng
  • Bard - 5 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 100% Guild bonus
  • 120% Guild bonus
  • 140% Guild bonus
  • 180% Guild bonus
  • 250% Guild bonus
  • 300% Guild bonus

Kích hoạt tộc hệ Bang Hội giúp cộng thêm chỉ số cho tất cả các tướng trong tộc hệ. Mỗi tướng sẽ nhận được điểm số cộng dồn được tính theo chỉ số % kích hoạt tộc hệ

  • Sejuani : +100 Máu
  • Twitch lên sàn đấu, +10% tốc đánh
  • Ryze lên sàn đấu, +10% SMPT
  • Talon lên sàn đấu, +10% STVL
  • Bard lên sàn đấu, +2 mana mỗi đòn đánh

 

3. Đại long - Dragon

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Đại Long

 

 

  • Sy’fen - 8 vàng
  • Shi Oh Yu - 8 vàng
  • Idas - 8 vàng
  • Daeja - 8 vàng
  • Ao Shin - 10 vàng
  • Aurelion Sol - vàng
  • Shyvana - 10 vàng

Kích hoạt tộc hệ

Các tướng thuộc hệ Đại Long sẽ chiếm 2 slot trên bàn cờ và kích hoạt 3 Hệ Tộc của tướng Đại Long đó. Cơ chế giống với tướng Tinh Anh +2 hệ tộc ở mùa 4 nhưng Đại Long chỉ kích hoạt khi có 1 Đại Long trên bàn cờ.

Ví dụ: Aurelion Sol là tướng 10 vàng thuộc tộc Đại Long và Tinh Tú. Khi đặt Aurelion Sol lên bàn cờ bạn sẽ cần đến 2 slot tướng ( giống với tộc Khổng Lồ mùa 6) bạn sẽ được tính là 3 Tinh Tú + 1 Đại Long. Ngoài ra Aurelion Sol còn được +600 máu

 

 

4. Ngọc Long - Jade

Tướng & giá vàng của các tướng trong hệ Ngọc

 

 

  • Karma - 1 vàng
  • Taric - 1 vàng
  • Ashe - 2 vàng
  • Gnar - 2 vàng
  • Anivia - 3 vàng
  • Neeko - 4 vàng
  • Soraka - 5 vàng
  • Shi Oh Yu - 8 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 3 Ngọc: 1 bức tượng ngọc, hồi 3% máu, +20% tốc độ đánh
  • 6 Ngọc: 2 bức tượng ngọc, hồi 6% máu, +40% tốc độ đánh
  • 9 Ngọc: 3 bức tượng ngọc, hồi 9% máu, +60% tốc độ đánh
  • 12 Ngọc: 4 bức tượng ngọc, hồi 25% máu, + 100% tốc độ đánh

Triệu hồi các Tượng Ngọc xuất hiện trên sàn đấu, các tượng ngọc này có thể thay đổi vị trí, các đồng minh đứng cạnh tượng ngọc được tăng Tốc độ Đánh và khả năng Hồi máu sau mỗi 2 giây. Khi một bức tượng bị phá hủy, nó gây ra lượng sát thương phép tương đương với 50% lượng máu của nó lên những kẻ địch xung quanh.

 

5. Huyễn Long - Mirage

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Huyền Ảo

 

 

  • Leona - 1 vàng
  • Yone - 2 vàng
  • Nunu - 3 vàng
  • Daeja - Galio - 8 vàng

Kích hoạt tộc hệ

Giống với cái tên của mình - Huyền Ảo, giống với tộc Đột Biến ở mùa 6, hệ tộc Huyền Ảo không có sự cố định về tộc hệ mà sẽ thay đổi, ở mỗi trận đấu sẽ là các tộc hệ khác nhau bao gồm:

  • Electric Overload - Tụ Điện
  • Warlord - Chiến Tướng
  • Pirate - Hải Tặc
  • Dawnbringer - Thần Sứ
  • Executioner - Đao Phủ
  • Spellsword - Kiếm Phép
  • Duelist - Song Đấu

 

6. Cuồng Long - Ragewings

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Cuồng Nộ

 

 

  • Sett - 1 vàng
  • Senna - 1 vàng
  • Kayn - 2 vàng
  • Shen - 2 vàng
  • Swain - 3 vàng
  • Hecarim - 4 vàng
  • Xayah - 4 vàng
  • Shyvana - 10 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 3 Cuồng nộ: 50% tốc độ đánh, 30% hút máu
  • 6 Cuồng nộ: 125% tốc độ đánh, 50% hút máu
  • 9 Cuồng nộ: 250% tốc độ đánh, 80% hút máu

Tướng Cuồng Nộ không sử dụng mana mà thay vào đó các tướng thuộc tộc hệ này sẽ sử dụng điểm Nộ. Mỗi 1 đòn đánh sẽ cho 15 điểm nộ, sau khi sử dụng kỹ năng sẽ rơi vào trạng thái Phẫn Nộ được cộng thêm 30% tốc độ đánh nhưng trong thời gian này các đòn đánh sẽ không nhận được điểm Nộ.

 

7. Lễ Hội - Revel

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Lễ Hội

 

 

  • Tahm Kench - 1 vàng
  • Jinx  - 2 vàng
  • Corki  - 4 vàng
  • Sona - 4 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Lễ hội: 125 sát thương phép
  • 3 Lễ hội: 200 sát thương phép
  • 4 Lễ hội: 300 sát thương phép
  • 5 Lễ hội: 450 sát thương phép

Sau khi gây sát thương bằng Kỹ năng, tướng lễ hội hãy phóng một khẩu pháo gây sát thương phép lên kẻ địch ngẫu nhiên.

 

8. Đồ Long - Scalescorn

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Đồ Long

 

 

  • Lillia - 2 vàng
  • Braum - 2 vàng
  • Olaf - 3 vàng
  • Diana - 3 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Đồ long: +30% sát thương phép
  • 4 Đồ long: +40% sát thương phép
  • 6 Đồ long: +80% sát thương phép

Nếu trong đội hình của bạn không có tướng thuộc tộc Đại Long, các tướng thuộc tộc Đồ Long sẽ gây thêm % sát thương phép dựa trên số lượng tộc hệ kích hoạt được và giảm 25% từ những kẻ địch có lượng máu >1700.

 

9. Kim Long - Shimmerscale

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Kim Long

 

 

  • Aatrox - 1 vàng
  • Kayn - 2 vàng
  • Volibear - 3 vàng
  • Zoe - 5 vàng
  • Idas - 8 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 3 Long giáp: 1 trang bị độc quyền
  • 5 Long giáp: 2 trang bị độc quyền
  • 7 Long giáp: 3 trang bị độc quyền
  • 9 Long giáp: 5 trang bị độc quyền

Khi kích hoạt tộc hệ Đại Long ở các mốc 3 - 5 - 7 -9 sẽ nhận được số lượng các trang bị ngẫu nhiên độc quyền

 

10. Lôi Long - Tempest

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Bão Tố

 

 

  • Ezreal - 1 vàng
  • Qiyana - 2 vàng
  • Lee Sin - 3 vàng
  • Ornn - 4 vàng
  • Ao Shin - 10 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 3 Bão tố: 8% sát thương, 25% tốc độ đánh
  • 4 Bão tố: 18% sát thương, 50% tốc độ đánh
  • 5 Bão tố: 25% sát thương, 80% tốc độ đánh
  • 7 Bão tố: 40% sát thương, 150% tốc độ đánh

Sau 9 giây, các tia sét sẽ tấn công và gây sát thương lên trận địa của địch. Quân địch bị choáng 2 giây và nhận sát thương chuẩn theo % máu tối đa của chúng.

 

11. Luyện Rồng - Trainer

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Luyện Rồng

 

 

  • Heimerdinger - 1 vàng
  • Tristana - 2 vàng
  • Lulu - 3 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Luyện rồng: Triệu hồi Mozhuwa
  • 3 Luyện rồng: Kỹ năng của Mozhuwa gây thêm 100% sát thương

Cứ mỗi vòng đấu, tướng Luyện Rồng sẽ cho Mozhuwa (giống với rồng máy của Nhà Phát Minh DTCL 6.5) ăn 1 cái bánh quy. Mỗi khi được ăn, Mozhuwa sẽ nhận thêm được chỉ số máu và SMPT. Khi ăn đủ 25 chiếc bánh thì Mozhuwa tăng thêm 1 sao.

 

12. Ám Long - Whispers

Tướng & giá vàng của các tướng trong tộc hệ Thầm Lặng

 

 

  • Thresh - 2 vàng
  • Sylas - 3 vàng
  • Elise - 3 vàng
  • Pyke - 5 vàng
  • Sy'Fen - 8  vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Thầm lặng: +3 sát thương vật lý và sức mạnh phép thuật
  • 4 Thầm Lặng: +5 sát thương vật lý và sức mạnh phép thuật
  • 6 Thầm Lặng: +7 sát thương vật lý và sức mạnh phép thuật
  • 8 Thầm lặng: +12 sát thương vật lý và sức mạnh phép thuật

Sát thương của Whispers thu nhỏ kẻ địch, giảm 40% Giáp và Kháng phép của chúng trong 6 giây. Khi gây sát thương lên một kẻ địch bị teo nhỏ, Whispers nhận được tiền thưởng cộng dồn.

 

13. Sát thủ - Assasin

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Sát Thủ

 

 

  • Kayn - 2 vàng
  • Qiyana - 2 vàng
  • Diana - 3 vàng
  • Talon - 4 vàng
  • Pyke - 5 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Sát thủ: 15% tỷ lệ chí mạng & 25% sát thương chí mạng
  • 4 Sát thủ: 30% tỷ lệ chí mạng & 45% sát thương chí mạng
  • 6 Sát thủ: 45% tỷ lệ chí mạng & 70% sát thương chí mạng

Ngay sau khi bắt đầu trận chiến, các tướng sát thủ sẽ nhảy ra phía sau đội hình địch. Kỹ năng của sát thủ có thể chí mạng và được tăng thêm % tỷ lệ và sát thương chí mạng

 

14. Thi Nhân - Bard

Tướng & giá vàng

  • Bard - 5 vàng

 

 

Kích hoạt tộc hệ

Đồng minh còn sống sót sau trận chiến ở mỗi vòng đấu có 20% cơ hội tạo nốt nhạc. Bard luôn tạo nốt nhạc khi nhảy. Mỗi nốt nhạc bạn thu thập được sẽ tăng 1% tỷ lệ ra tướng 3, 4, 5 vàng.

 

15. Đấu Sĩ - Bruiser

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Đấu Sĩ

 

 

  • Tahm Kench - 1 vàng
  • Skarner - 1 vàng
  • Shen - 2 vàng
  • Illaoi - 3 vàng
  • Sylas - 3 vàng
  • Olaf - 3 vàng
  • Ornn - 4 vàng
  • Sy'fen - 8 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Đấu Sĩ: 124 máu
  • 4 Đấu Sĩ: 225 máu
  • 6 Đấu Sĩ: 450 máu
  • 8 Đấu Sĩ: 800 máu

Tất cả các tướng trong đội hình sẽ nhận thêm lượng máu tương đương với số tộc hệ đấu sĩ kích hoạt. Tướng đấu sĩ sẽ nhận được gấp đôi chỉ số máu này.

 

16. Pháo Thủ - Cannoneer

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Pháo Thủ

 

 

  • Senna - 1 vàng
  • Tristana - 2 vàng
  • Jinx - 2 vàng
  • Corki - 4 vàng

Kích hoạt tộc hệ

 

  • 2 Pháo thủ: 225 sát thương vật lý
  • 4 Pháo thủ: 475 sát thương vật lý
  • 6 Pháo thủ: 1200 sát thương vật lý

Mỗi đòn đánh thứu 5, tướng pháo thủ sẽ bắn ra một viên đại bác gây sát thương vật lý ra xung quanh mục tiêu

 

17. Kỵ Sĩ - Cavalier

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Kỵ Sĩ

 

 

  • Sejuani - 1 vàng
  • Lillia - 2 vàng
  • Nunu - 3 vàng
  • Hecarim - 4 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Kỵ sĩ: 30 giáp và kháng phép
  • 4 Kỵ sĩ: 45 giáp và kháng phép
  • 6 Kỵ sĩ: 60 giáp và kháng phép

Các tướng thuộc tộc hệ Kỵ Sĩ sẽ nhận thêm lượng giáp và kháng phép tương ứng với các mốc kích hoạt tộc hệ. Khi các tướng Kỵ Sĩ di chuyển, chúng lao đến mục tiêu và nhận thêm gấp đôi lường giáp và kháng phép này trong 4 giây.

 

18. Chiến Binh Rồng - Dragon Lancer

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Chiến Binh Rồng

 

 

  • Karma - 1 vàng
  • Sett - 1 vàng
  • Ashe - 2 vàng
  • Volibear - 3 vàng
  • Lee Sin - 3 vàng
  • Swain - 3 vàng
  • Yasuo - 5 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 3 Chiến binh rồng: 500 máu, 25% sức mạnh phép thuật
  • 6 Chiến binh rồng: 850 máu, 50% sức mạnh phép thuật
  • 9 Chiến binh rồng: 1650 máu, 75% sức mạnh phép thuật

Ban phước lành của Rồng cho một tướng chiến binh rồng để trở thành thủ lĩnh rồng. Thủ lĩnh rồng nhận thêm máu, sức mạnh phép thuật và mana dựa trên các mốc kích hoạt Class Chiến Binh Rồng

 

19. Chiêu Hồn - Evoker

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Chiêu Hồn - Evoker

 

 

  • Anivia - 3 vàng
  • Lulu - 3 vàng
  • Sona - 4 vàng
  • Aurelion Sol - 10 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Chiêu hồn: 4 mana
  • 4 Chiêu hồn: 8 mana

Tướng thuộc hệ Chiêu Hồn sẽ nhận được lượng mana nhất định khi đồng minh hoặc kẻ thù sử dụng kỹ năng

 

20. Hộ Vệ - Guardian

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Hộ Vệ - Guardian

 

  • Leona - 1 vàng
  • Taric  - 1 vàng
  • Thresh - 2 vàng
  • Braum - 2 vàng
  • Idas - 8 vàng

Kích hoạt tộc hệ

 

  • 2 Hộ vệ: Lá chăn 300
  • 4 Hộ vệ: Lá chắn 500
  • 6 Hộ vệ: Lá chắn 800

Sau khi lượng máu giảm xuống dưới 50%, các tướng thuộc lớp hộ vệ sẽ tạo ra một khiên chắn cho bản thân và đồng minh xung quanh.

 

21. Thần Thoại - Legend

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Thần Thoại - Legend

 

  • Anivia - 3 vàng
  • Volibear - 3 vàng
  • Ornn - 4 vàng

Kích hoạt tộc hệ

Các tướng đứng cạnh tướng thần thoại sẽ hiến linh hồn của mình cho các tướng thần thoại. Tướng thần thoại sẽ nhận thêm 100% máu, giáp, kháng phép và 40% sức mạnh phép thuật

 

22. Pháp Sư - Mage

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Pháp Sư

 

  • Vladimir - 1 vàng
  • Heimerdinger - 1 vàng
  • Nami - 2 vàng
  • Lillia - 2 vàng
  • Sylas - 3 vàng
  • Ryze - 3 vàng
  • Zoe - 5 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 3 Pháp sư: 80% sức mạnh phép thuật
  • 5 Pháp sư: 105% sức mạnh phép thuật
  • 7 Pháp sư: 125% sức mạnh phép thuật

Các pháp sư sẽ sử dụng kỹ năng 2 lần và sức mạnh phép thuật được tăng thêm

 

23. Bí Ẩn - Mystic

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Bí Ẩn

 

  • Nami - 2 vàng
  • Lulu  - 3 vàng
  • Bard - 5 vàng
  • Shi Oh Yu - 8 vàng

Kích hoạt tộc hệ

 

  • 2 Bí ẩn: 40 kháng phép
  • 3 Bí ẩn: 80 kháng phép
  • 4 Bí ẩn: 175 kháng phép
  • 5 Bí ẩn: 300 kháng phép

Đội hình của bạn sẽ nhận được lượng kháng phép tương đương với các mốc kích hoạt tộc hệ Bí Ẩn

 

24. Hóa Hình - Shapeshifter

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Hóa Hình

 

  • Nidalee - 1 vàng
  • Gnar - 2 vàng
  • Elise - 3 vàng
  • Swain - 3 vàng
  • Neeko - 4 vàng
  • Shyvana - 10 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Hóa hình: 50% máu tối đa
  • 4 Hóa hình: 70% máu tối đa
  • 6 Hóa hính: 100% máu tối đa

Sau khi tích đủ nộ và hóa hình, các tướng hóa hình sẽ được tăng thêm máu

 

25. Phép Tặc - Spell Thief

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Phép Tặc

  • Zoe - 5 vàng

 

Kích hoạt tộc hệ

 

Đây là hệ của riêng Zoe. Zoe không có kỹ năng riêng, thay vào đó cô nàng sẽ nhặt kỹ năng của đối phương và sử dụng

 

26. Ước Nguyện - Starcaller

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Ước Nguyện

  • Soraka

 

Kích hoạt tộc hệ

Đây là hệ riêng của Soraka, lần sủ dụng kỹ năng đầu tiên của Soraka sẽ hồi máu cho linh thú với lượng máu theo cấp độ sao của Soraka 2/4/100

 

27. Linh Xạ - Swiftshot

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Linh Xạ

 

  • Ezreal - 1 vàng
  • Ashe - 2 vàng
  • Twitch - 2 vàng
  • Varus - 3 vàng
  • Xayah - 4 vàng

Kích hoạt tộc hệ

  • 2 Linh xạ: 12% tốc độ đánh
  • 4 Linh xạ: 25% tốc độ đánh
  • 6 Linh xạ: 40% tốc độ đánh

 

Các tướng thuộc hệ Linh Xạ sẽ được tăng phạm vi tấn công lên 2 ô đồng thời nhận thêm % tốc độ đánh dựa trên khoảng cách giữa họ với mục tiêu

 

28. Chiến Binh - Warrior

Tướng & giá vàng của các tướng trong lớp Chiến Binh

 

  • Aatrox - 1 vàng
  • Shen - 2 vàng
  • Yone - 2 vàng
  • Olaf - 3 vàng

Kích hoạt tộc hệ

 

  • 2 Chiến binh: 120% sát thương
  • 4 Chiến binh: 300% sát thương
  • 6 Chiến binh: 600% sát thương

Các đòn đánh của các tướng thuộc lớp chiến binh có 25% cơ hội tăng sát thương trong đòn đánh kế tiếp

 

Danh Sách Các Tướng Mới Đấu Trường Chân Lý Mùa 7

 

 

Bạn có thể tham khảo một số cấu hình PC chơi game tại website mega.com.vn nhé!

Xem thêm>>>

LMHT: Riot trình làng dàn skin cao bồi mới, hé lộ Rồng Thần Ao Shin giá 10 vàng sẽ có mặt trong DTCL mùa 7

[Ao Shin] Trang bị cần thiết và đội hình mạnh Ao shin DTCL mùa 7

[Aurelion Sol] Cách lên trang bị và đội hình DTCL mùa 7

copyright © mega.com.vn

Từ khóa » Tổng Hợp Các Tộc Hệ Trong đấu Trường Chân Lý