Tổng Hợp Cách Phát âm 44 âm Trong Tiếng Anh - Phần 1 - Langmaster

Logo Langmaster - Trung tâm tiếng Anh hàng đầu Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội facebook_page_url Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội youtube Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội tiktok Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội zalo Icon tìm kiếm Icon tìm kiếm Langmaster ×
  • Giới thiệu Open Về Langmaster Đội ngũ Giáo viên Phương pháp giảng dạy Tuyển Dụng Tin tức
  • Khóa học Open Khóa học tiếng Anh giao tiếp Khóa tiếng Anh giao tiếp online Khóa tiếng Anh giao tiếp online 1 kèm 1 Khóa học IELTS Khóa học IELTS Foundation 3.0 Khóa học Pre IELTS 4.0 Khóa học IELTS 5.0 Khóa học IELTS 6.0 Khóa học IELTS 6.5 Khóa học tiếng Anh trẻ em Khóa học tiếng Anh doanh nghiệp
  • Cảm nhận học viên
  • Test miễn phí Open Test trình độ tiếng Anh Test IELTS 4 kỹ năng
  • Thư viện Open Tiếng Anh giao tiếp Kỹ năng nghe Kỹ năng nói Kỹ năng đọc Kỹ năng viết Ngữ pháp Từ vựng Phát âm Luyện thi IELTS IELTS Listening IELTS Reading IELTS Writing IELTS Speaking Tiếng Anh trẻ em Kindergarten (3 - 5 tuổi) Starters (6-7 tuổi) Movers (8 - 9 tuổi) Flyers (10 - 13 tuổi) Chia sẻ kiến thức Tài liệu miễn phí Phương pháp học tiếng Anh Lộ trình học tiếng Anh Tiếng Anh cho người đi làm Tiếng Anh doanh nghiệp Blog khác
  • Giới thiệu Open
    • Về Langmaster
    • Đội ngũ Giáo viên
    • Phương pháp giảng dạy
    • Tuyển Dụng
    • Tin tức
  • Khóa học Open
    • Khóa học tiếng Anh giao tiếp
    • Khóa tiếng Anh giao tiếp online
    • Khóa tiếng Anh giao tiếp online 1 kèm 1
    • Khóa học IELTS
    • Khóa học IELTS Foundation 3.0
    • Khóa học Pre IELTS 4.0
    • Khóa học IELTS 5.0
    • Khóa học IELTS 6.0
    • Khóa học IELTS 6.5
    • Khóa học tiếng Anh trẻ em
    • Khóa học tiếng Anh doanh nghiệp
  • Cảm nhận học viên
  • Test miễn phí Open
    • Test trình độ tiếng Anh
    • Test IELTS 4 kỹ năng
  • Thư viện Open
    • Tiếng Anh giao tiếp
    • Kỹ năng nghe
    • Kỹ năng nói
    • Kỹ năng đọc
    • Kỹ năng viết
    • Ngữ pháp
    • Từ vựng
    • Phát âm
    • Luyện thi IELTS
    • IELTS Listening
    • IELTS Reading
    • IELTS Writing
    • IELTS Speaking
    • Tiếng Anh trẻ em
    • Kindergarten (3 - 5 tuổi)
    • Starters (6-7 tuổi)
    • Movers (8 - 9 tuổi)
    • Flyers (10 - 13 tuổi)
    • Chia sẻ kiến thức
    • Tài liệu miễn phí
    • Phương pháp học tiếng Anh
    • Lộ trình học tiếng Anh
    • Tiếng Anh cho người đi làm
    • Tiếng Anh doanh nghiệp
    • Blog khác
Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội facebook_page_url Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội youtube Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội tiktok Tìm hiểu Langmaster trên mạng xã hội zalo Icon tìm kiếm

TIẾNG ANH 1 KÈM 1 - ĐỘT PHÁ KỸ NĂNG GIAO TIẾP SAU 3 THÁNG

KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ MIỄN PHÍ & NHẬN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓA

HỌC TIẾNG ANH 1 KÈM 1 CÁ NHÂN HÓA

ƯU ĐÃI ĐẾN 25% HỌC PHÍ

Nhận ưu đãi Trang chủ > Những bài học tiếng Anh thú vị > Tổng hợp cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh - Phần 1 Tổng hợp cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh - Phần 1 Chia sẻ

Mục lục [Ẩn]

Phát âm tiếng Anh là một trong những phần khó nhất trong việc học tiếng Anh, để giảm bớt khó khăn và giúp bạn có thể nói tiếng Anh chuẩn, thì các kiến thức căn bản về nguyên âm và phụ âm sẽ giúp bạn làm được điều đó.   Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/ Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/   tổng hợp cách phát âm 44 âm trong tiếng anh   1. ÂM  /i:/ - Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên, khoảng cách môi trên và môi dưới hẹp - Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong, đưa lên gần ngạc trên, lưỡi chạm vào hai thành răng trên Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài   2. ÂM /ɪ/ Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên nhưng không rộng bằng âm /i:/, khoảng cách môi trên và môi dưới mở hơn một chút so với âm /i:/ Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, nhưng hơi lùi về sau hơn âm /i:/ Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong nhẹ, đưa lưỡi lên cao gần ngạc trên Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.   3. ÂM /e/ Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút Hướng đưa của lưỡi : Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.   4. ÂM /æ/ Hình dáng của môi: Miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.   5. ÂM /ɜ:/ Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái  Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài   6. ÂM /ə/ Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, thấp hơn một chút so với âm /ɜː/ Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.   7. ÂM /ʌ/ Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng, hàm dưới đưa xuống thoải mái, tự nhiên. Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt; hơi đưa về phía sau so với âm /æ/ Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.   8. ÂM /u:/ Hình dáng của môi: Môi mở tròn, hướng ra ngoài Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài   9. ÂM /ʊ/ Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/ Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/ Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.   10. ÂM /ɔ:/ Hình dáng của môi: Môi mở thật tròn, cả môi trên và môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, phía đầu lưỡi đưa thấp xuống Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.   11. ÂM /ɒ/ Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, thấp hơn một chút so với âm /ɔ:/ Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.   12. ÂM /ɑ:/ Hình dáng của môi: Môi mở thật rộng, hàm dưới đưa xuống một chút Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.   13. ÂM /ɪə/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /ɪ/  sang âm giữa /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, ngay sau đó, miệng hơi khép lại, môi mở ra tự nhiên. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng và hướng lên trên, ngay sau đó, đưa lưỡi lùi vào giữa khoang miệng.   14. ÂM /eə/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /e/  sang âm giữa /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút, ngay sau đó, miệng hơi khép lại, môi mở ra tự nhiên. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước và nằm ở giữa khoang miêng, ngay sau đó, đưa lưỡi lùi vào giữa khoang miệng.   15. ÂM /ʊə/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /ʊ/ sang âm giữa /ə/ Khi bắt đầu, môi mở khá tròn, hơi bè, hướng ra ngoài, ngay sau đó, miệng hơi mở ra. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào phía trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên, ngay sau đó, đưa lưỡi lùi về giữa khoang miệng.   16. ÂM /eɪ/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /e/ sang âm trước /ɪ/ Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng vẫn mở rộng sang hai bên. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước và nằm ở giữa khoang miệng, ngay sau đó, đưa lưỡi lên  gần ngạc trên, vẫn hướng ra phía trước.   17. ÂM /aɪ/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /a:/ sang âm trước /ɪ/ Khi bắt đầu, miệng mở rộng hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong khoang miệng và phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.   18. ÂM /ɔɪ/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /ɔ:/ sang âm trước /ɪ/ Khi bắt đầu, miệng mở thật tròn, hàm dưới đưa xuống, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong khoang miệng và nằm ở giữa khoang miệng, ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.   19. ÂM /aʊ/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /æ/ sang âm sau /ʊ/ Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng và đưa xuống thấp gần ngạc dưới, ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.   20. ÂM /əʊ/ Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm giữa /ɜ:/ sang âm sau /ʊ/ Khi bắt đầu, môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn. Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi nằm ở khoảng giữa trong khoang miệng, ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.   Học tiếng Anh Langmaster

Học tiếng Anh Langmaster

Langmaster là hệ sinh thái đào tạo tiếng Anh toàn diện với 16+ năm uy tín, bao gồm các chương trình: Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi IELTS và tiếng Anh trẻ em. 800.000+ học viên trên toàn cầu, 95% học viên đạt mục tiêu đầu ra.

Nội Dung Hot

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN 1 KÈM 1

KHÓA TIẾNG ANH GIAO TIẾP 1 KÈM 1

  • Học và trao đổi trực tiếp 1 thầy 1 trò.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình học được thiết kế riêng cho từng học viên.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh hoạt.

Chi tiết

khóa ielts online

KHÓA HỌC IELTS ONLINE

  • Sĩ số lớp nhỏ (7-10 học viên), đảm bảo học viên được quan tâm đồng đều, sát sao.
  • Giáo viên 7.5+ IELTS, chấm chữa bài trong vòng 24h.
  • Lộ trình cá nhân hóa, coaching 1-1 cùng chuyên gia.
  • Thi thử chuẩn thi thật, phân tích điểm mạnh - yếu rõ ràng.
  • Cam kết đầu ra, học lại miễn phí.

Chi tiết

null

KHÓA TIẾNG ANH TRẺ EM

  • Giáo trình Cambridge kết hợp với Sách giáo khoa của Bộ GD&ĐT hiện hành
  • 100% giáo viên đạt chứng chỉ quốc tế IELTS 7.0+/TOEIC 900+
  • X3 hiệu quả với các Phương pháp giảng dạy hiện đại
  • Lộ trình học cá nhân hóa, con được quan tâm sát sao và phát triển toàn diện 4 kỹ năng

Chi tiết

Bài viết khác

Khóa học Tiếng anh giao tiếp online Giảm đến 20% Đăng ký ngay Khóa học Tiếng anh online 1 kèm 1 Ưu đãi 10.000.000đ Đăng ký ngay Học thử miễn phí

Bài viết liên quan

CÁCH PHÁT ÂM F - NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN CHO NGƯỜI MẤT GỐC

CÁCH PHÁT ÂM F - NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN CHO NGƯỜI MẤT GỐC

MÁCH BẠN 9 CÁCH PHÁT ÂM O TRONG TIẾNG ANH HAY VÀ DỄ NHỚ NHẤT

MÁCH BẠN 9 CÁCH PHÁT ÂM O TRONG TIẾNG ANH HAY VÀ DỄ NHỚ NHẤT

HƯỚNG DẪN CÁCH PHÁT ÂM J TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NGƯỜI BẢN NGỮ

HƯỚNG DẪN CÁCH PHÁT ÂM J TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NGƯỜI BẢN NGỮ

LUYỆN TẬP PHÁT ÂM U TRONG TIẾNG ANH CHUẨN “TÂY” CÙNG LANGMASTER

LUYỆN TẬP PHÁT ÂM U TRONG TIẾNG ANH CHUẨN “TÂY” CÙNG LANGMASTER

LUYỆN PHÁT ÂM G TRONG TIẾNG ANH CHUẨN QUỐC TẾ CÙNG LANGMASTER

LUYỆN PHÁT ÂM G TRONG TIẾNG ANH CHUẨN QUỐC TẾ CÙNG LANGMASTER

ĐỪNG PHÁT ÂM R SAI NỮA, THAM KHẢO NGAY PHÁT ÂM CHUẨN BẢN XỨ SAU

ĐỪNG PHÁT ÂM R SAI NỮA, THAM KHẢO NGAY PHÁT ÂM CHUẨN BẢN XỨ SAU

CÁCH PHÁT ÂM N - NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

CÁCH PHÁT ÂM N - NGỮ ÂM TIẾNG ANH CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

6 MẸO HAY GIÚP BẠN PHÁT ÂM K TRONG TIẾNG ANH CHUẨN TÂY

6 MẸO HAY GIÚP BẠN PHÁT ÂM K TRONG TIẾNG ANH CHUẨN TÂY

PRONUNCIATION POWER - HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH CỰC CHUẨN

PRONUNCIATION POWER - HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH CỰC CHUẨN

NGUYÊN TẮC 8: HỌC PHÁT ÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHẬP VAI

NGUYÊN TẮC 8: HỌC PHÁT ÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHẬP VAI

Đăng ký nhận tư vấn
Khu vực đang sinh sống Hà Nội TP Hồ Chí Minh Nước ngoài Tỉnh khác Nhu cầu học tập Tiếng Anh giao tiếp Luyện thi IELTS Tiếng Anh trẻ em Tiếng Anh cho người đi làm Đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp Đăng ký ngay x

Hơn 16 năm kinh nghiệm, đào tạo thành công 800.000+ học viên

Phương pháp giảng dạy hiện đại, học viên tiến bộ rõ rệt

Lộ trình học chuẩn quốc tế, phù hợp với nhu cầu thực tiễn

Giáo viên đạt chuẩn Quốc tế với chất lượng top đầu thị trường, giàu kinh nghiệm

Học online linh hoạt, cam kết đầu ra bằng văn bản

Đăng ký nhận tư vấn

Khu vực bạn đang sinh sống Hà Nội TP Hồ Chí Minh Nước ngoài Tỉnh khác Nhu cầu học tập Tiếng Anh giao tiếp Luyện thi IELTS Tiếng Anh trẻ em Tiếng Anh cho người đi làm Đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp Đăng ký ngay
Đăng ký thành công

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến khoá học của Langmaster. Cố vấn học tập sẽ sớm liên hệ, bạn vui lòng chờ nhé!

fb Tư vấn ngay qua facebook × Hotline
Đăng ký nhận tư vấn
Khu vực đang sinh sống Hà Nội TP Hồ Chí Minh Nước ngoài Tỉnh khác Nhu cầu học tập Tiếng Anh giao tiếp Luyện thi IELTS Tiếng Anh trẻ em Tiếng Anh cho người đi làm Đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp Đăng ký ngay x

Từ khóa » Cách Phát âm 44 âm Trong Tiếng Anh Langmaster