Tổng Hợp Câu Hỏi Oxy Hóa Khử Có đáp án Môn Hóa Vô Cơ - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
Tổng hợp câu hỏi oxy hóa khử có đáp án môn hóa vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 34 trang )

1.Câu 1: Thế oxy hóa khử của cặp oxy hóa khử liên hợp Clo3-/Cl2 thay đổi thế nào khi chuyển từ mơi trườngacid qua mơi trường kiềma.Tăngb.Giảmc.Khơng đổid.Khơng thể xác địnhCâu 2:Chọn câu đúng.Các chất sau đây có tính oxy hóa giảm theo dãy:a. Cl2>Br2> I2 > Fe3+ >Fe2+b.Cl2>Br2>Fe3+>I2>Fe2+c. Cl2>Br2>Fe2>Fe3+>I2 +d. Cl2> I2 > Br2> Fe3+ >Fe2+Đáp án:1a ; 2b2.1) CL có những mức oxi hóa nào trong các hợp chất bền nhất?1. +22. +33. +54. +7a. 1 và 2b. 2, 3 và 4c. 1 và 4d. tất cả đều sai2) Các chất sau đây: NO, N2O3, NO2, HNO3. Chất nào chỉ có tính oxihóa thôi:a. NO, NO2b. NO2c.HNO3d. Tất cả đều sai3.Bài 1. Có thể dựa vào đặc điểm nào của ngun tử để giải thích quy tắc chẵn lẻ Mendeleev chocác ngun tố khơng chuyển tiếp. Quy tắc này có đúng cho ngun tố chuyển tiếp haykhơng?Bài 2. Dựa trên bảng hệ thống tuần hồn dự đốn độ mạnh tính kim loại của các dãy ngun tốsau.a)Li, Na, Kb)Al, Ga, In4.a/Tính oxi hóa của H2SO4 yếu hơn của HClO4i/Đúngii/SaiĐúng vì trong 1 chu kí,từ trái qua phải mức oxi hóa cao nhất kém bền dầnb/Trong điều kiện thong thường,phân nhóm IIA có thể cho số oxi hóa là +1i/Đúngii/SaiSai vì trạng thái bền vững của các nguyên tố phân nhóm IIA sẽ xuất hiện khi chúng có số oxi hóa là +2,vì lúcnày trên nguyên tử sẽ ko còn e độc thân trên phân lớp ns5.Câu 1: Hợp chất nào của Crom chỉ co tính oxi hóa :a) K2Cr2O7b) CrSc) Cr2O3d) CrĐáp án: câu AGiải thích : K2Cr2O7 có Cr+6 là số oxi hóa cao nhất của crom nên đó là chất có tính oxi hóa màkhông có tính khử.Câu 2 : Trong các chất sau đây của clo , chất nao có tính oxi hóa mạnh nhất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4a) HClOb) HClO2c) HClO3d) HClO4Đáp án : câu AGiải thích: HClO có thể tham gia phản ứng oxi hóa trong bất kì môi trường nào doHClO rất kémbền , bậc liên kết Cl-O thấp nhất .6.Câu 1: Hợp chất nào của Crom chỉ co tính oxi hóa :e) K2Cr2O7f)CrSg) Cr2O3h) CrĐáp án: câu AGiải thích : K2Cr2O7 có Cr+6 là số oxi hóa cao nhất của crom nên đó là chất có tính oxi hóa màkhông có tính khử.Câu 2 : Trong các chất sau đây của clo , chất nao có tính oxi hóa mạnh nhất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4e) HClOf)HClO2g) HClO3h) HClO4Đáp án : câu AGiải thích: HClO có thể tham gia phản ứng oxi hóa trong bất kì môi trường nào doHClO rất kémbền , bậc liên kết Cl-O thấp nhất .7.Câu 1- Chất nào ó tính Oxy hóa mạnh nhất trong các ion sau:a) Al3+c)Cs2+Trả lòi: câu bb)Cd2+d)Fe2+Câu 2-Cho giản đồ sau:Trong giản đồ trên, có bao nhiêu điểm dị ly (tính cả môi trường axit lẫn base):a) 4c) 6b) 3d) 5Trả lời: câu c8.Câu 1: Chọn câu đúng vê khả năng oxy hóa của các chất sau:A. H2GeO3 < H3AsO4 < H2SeO4 < HBrO4B. H2GeO3 < H2SeO4 < HBrO4 < H3AsO4C. HBrO4 < H3AsO4 < H2GeO3 < H 2SeO4D. Tất cả đều sai.Câu 2: Axit nào bền nhất trong các axit dưới đây:A.HClOB.HClO2C.HClO3D.HClO49.Câu 1.Những mức oxy hóa nào có ở Iod trong những hợp chất chứa oxy bền vững nhất?1) +12) +33) +54) +7a) 1, 5 & 7b) 5 & 7c) 5d) 1, 3 , 5 & 7Đáp án :bCâu 2 :Tính oxy hóa của Na2TeO4 yếu nhất trong môi trường nào?a) acidb) trung tínhc) based) còn tùy thuộc vào điều kiện phản ứngĐáp án : c10.Câu 1. Trong 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào không thể xảy ra (cho thế khử tương ứng củacác cặp chất sau:a, ClO3  2 Fe 2  3H   HClO 2  2 Fe 3  H 2 Ob,2ClO  3  10 Fe 2  12H   Cl 2  10 Fe 3  6 H 2Oc, ClO  4  8Fe 2  8H   Cl   8Fe 3  4 H 2 Od , ClO3  6 Fe 2  6 H   Cl   6 Fe 3  3H 2 OĐáp án:câu dGiải thích :phản ứng có xảy ra hay không ta phải dựa vào E o của phản ứng.nếu E o của phản ứngdương thì sẽ xảy ra phản ứngoooTrong câu a ta có: E  E1 (ClO  3 / HClO 2 )  E 2 ( Fe 3 / Fe 2  )  1.27  0.771   0.499VNhư vậy dang oxy hóa của dang 1 sẽ oxy hóa dạng khử của đôi 2, chính là chiều của pư aTrong câu b ta có:ooE o  E1 (ClO  3 / Cl 2 )  E 2 ( Fe 3 / Fe 2 )  1.47  0.771  0.699VNhư vậy dạng oxy hóa của dạng 1 sẽ oxy hóa dạng khử của dạng 2, đúng theo chiều của pư bTrong câu c ta có:ooE o  E1 (ClO  4 / Cl  )  E2 ( Fe 3 / Fe 2 )  1.38  0.771  0.609VNhưe vậy dạng oxy hóa của dạng 1 sẽ oxy hóa dạng khử của dạng 2, đúng theo chiều pư cTrong câu d ta có:ooE o  E1 (ClO  3 / Cl  )  E 2 ( Fe 3 / Fe 2  )  0.63  0.771  0.14VNhư vậy dạng oxy hóa của dạng 2 sẽ oxy hóa dạng khử của dạng 1,như vậy pư d phải xảy ra theochiều ngược lại mới đúng.Câu 2 những hợp chất nào của mangan xuất hiện cả tính oxy hóa và cả tính khử1,KMnO42, K2MnO43,MnO24,MnOa, 2, 3 4b,2,3c,3,4d,1đáp án: Câu agiải thích:ta có cấu hình electron của mangan là 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 5 4s 2như vậy Mn có thể cho đi 7e để đạt cấu hình khí hiếm. như vậy với mức oxy hóa +7 của Mn thì nó chỉcó thể nhận thêm e, vậy KMnO4 chỉ là chất oxyhoa.Mn có các số oxy hóa là +6, -4, -2trong các chất K2MnO4,MnO2, MnO cũng có thể choe và nhận eđể đạt cấu hình bền. vì Mn có thể nhận tối đa là 5e để đạt cấu hình bền và cho đi 7e để đạt cấu hình khíhiếm11.Bài 1:Dung môi proton hóa la gì:a) Dung môi không thể bị tự proton hóab) Dung môi dễ bị proton hóa.c) Dung môi có thể bị tự proton hóa một phần khi ở trạng thái lỏng tạo OH-d) Dung môi có thể bị tự proton hóa một phần khi ở trạng thái lỏng tạo H+Đáp án: câu d.Bài 2: Chọn phát biểu đúng:a) Các dung môi proton hóa là những acid theo quan điểm acid-bazơ Bronsted.b) Các dung môi proton hóa là những bazơ theo quan điểm acid-bazơ Bronsted.c) Các dung môi proton hóa là những chất lưỡng tính theo quan điểm acid-bazơ Bronsted.d) Các dung môi proton hóa là những chất lưỡng tính theo quan điểm acid-bazơ Lewis.Đáp án : câu c.12.1)Photpho tạo nhiều hợp chất hóa học ở những số oxy hóaa.-3b.+3c.+5d.tất cả đều đúng2)So sánh khả năng oxy hóa của các chất sau theo thứ tự tăng dần:Fe3+, Co3+, Ni3+a.Fe3+ Sn4+ ; SeO42- < BrO4-; SiO2 < CO2 ; Tl3+ > Ga3+c) Pb4+ < Sn4+ ; SeO42- < BrO4-; SiO2 < CO2 ; Tl3+ < Ga3+d) Pb4+ < Sn4+ ; SeO42- > BrO4-; SiO2 > CO2 ; Tl3+ < Ga3+Câu 2 : So sánh tính khử của các cặp chất sau:WO2 vàMnO2 ; VO2 và NbO2 ; MoO2 và NbO2a) WO2 > MnO2 ; VO2 < NbO2 ; MoO2 < NbO2b) WO2 < MnO2 ; VO2 < NbO2 ; MoO2 < NbO2c) WO2 > MnO2 ; VO2 > NbO2 ; MoO2 > NbO2d) WO2 < MnO2 ; VO2 < NbO2 ; MoO2 > NbO230.Câu 1 : So sánh tính oxy hóa của các cặp chất sau :Pb4+ và Sn4+; SeO42- và BrO4-; SiO2 và CO2; Tl3+ và Ga3+a) Pb4+ > Sn4+ ; SeO42- > BrO4-; SiO2 > CO2 ; Tl3+ > Ga3+b) Pb4+ > Sn4+ ; SeO42- < BrO4-; SiO2 < CO2 ; Tl3+ > Ga3+c) Pb4+ < Sn4+ ; SeO42- < BrO4-; SiO2 < CO2 ; Tl3+ < Ga3+d) Pb4+ < Sn4+ ; SeO42- > BrO4-; SiO2 > CO2 ; Tl3+ < Ga3+Câu 2 : So sánh tính khử của các cặp chất sau:WO2 vàMnO2 ; VO2 và NbO2 ; MoO2 và NbO2e) WO2 > MnO2 ; VO2 < NbO2 ; MoO2 < NbO2f) WO2 < MnO2 ; VO2 < NbO2 ; MoO2 < NbO2g) WO2 > MnO2 ; VO2 > NbO2 ; MoO2 > NbO2h) WO2 < MnO2 ; VO2 < NbO2 ; MoO2 > NbO231.Bài 1: Theo thuyết của Bronted – Lowry, acid làa) Là tiểu phân cho proton (H+ ) trong phản ứng.b) Là tiểu phân nhận proton trong phản ứngc) Là chất cho cặp ed) Là chất nhận cặp eĐáp án: Câu A. Theo định nghĩa acid là tiểu phân cho proton.Bài 2: So sánh tính acid các hợp chất sau: HCLO, HCLO2, HCLO3, HCLO4.a)b)c)d)HCLO < HCLO3 < HCLO4 < HCLO2HCLO4 > HCLO3 > HCLO > HCLO2HCLO4 > HCLO3 > HCLO2 > HCLOHCLO > HCLO2 > HCLO3 > HCLO4Đáp án: Câu C. Do theo quy tắc Pauling Acid – Oxy cấu trúc HaXOn(OH)m thì n là số nguyên tử O liên kếtvới X mà không liên kết với H thì quyết định cường độ acid.32.Câu 1:Có mấy kiểu khuyết tật cấu trúc ?a)2 loạib)3 loạic)4 loạid)5 loạiĐÁP ÁN:chọn câu c)4 loạiGỉai thích: các loại khuyêt tât cấu truc gồm:1. khuyết tật điểm loại lỗ trống,2. khuyết tật điểm loại xen kẽ,3. khuyết tật đường(lệch)4. khuyết tật bề mặt.Câu 2:Có bao nhiêu hệ tinh thể?a)5 hệ tinh thểb)7 hệ tinh thểc)14 hệ tinh thểd)đáp án khácĐÁP ÁN:chọn câu b)7 hệ tinh thểGiaỉ thích: căn cứ vào các yếu tố đối xứng có 7 hệ tinh thể gồm:hệ tam tà,hệ đơn tà,hệ trực giao,hệmặt thoi,hệ tứ phương,hệ lục phương,hệ lập phương.Câu 3:trong công thức ZnS thì Zn có số phối trí là bao nhiêu và lai hoá kiểu gì?a)2(sp)b)3(sp2)c)4(sp3)d)ZnS liên kết kiểu khácĐÁP ÁN:chọn câu c)4(sp3)Giải thích:vì trong mạng nguyên tử ZnS thì nguyên tử Zn tạo liên kết б với 4nguyên tử S xung quanh nên sốphối trí của nguyên tử Zn là 4,Vì số obitan lai hoá của Zn bằng 4 nên Zn lai hoá kiểu sp333.Câu 1: Hệ số cân bằng trong phản ứng sau lần lượt là:MnO2 + KClO3 + KOH = K2MnO4 + KCl + H2Oa. 3, 5, 6, 5, 1, 3b. 3, 1, 6, 3, 1, 3c. 3, 1, 7, 2, 3, 5d. 1, 1, 2, 1, 2, 4Đáp án: bGiải thích:Mn4+ - 2e + 4OH-  MnO42- + 2H2OClO3- + 6e + 3H2O  Cl- + 6OH-x3x1 3Mn4+ + ClO3- + 6OH-  3MnO42- + KCl + 3H2OVậy 3MnO2 + KClO3 + 6KOH = 3K2MnO4 + KCl + 3H2OCâu 2: Chất nào của Brom không bền vững trong môi trường acid:a. BrO3- b. BrOc. Br2d. Tất cả đều saiCho biết dãy Latimer của Brom ở pH = 0BrO4-  BrO3-  HBrO  Br2  BrĐáp án: bGiải thích: Theo nguyên tắc, thế oxy hóa khử giảm dần từ trái qua phải, nhưng HBrO có thế cao hơnBrO3-, vậy BrO- không bền dễ bị dị ly trong môi trường acid.34.1.Tìm mức oxi hóa kém bền nhất : ClO4-, SO42- , PO43- ,SiO32a. ClO4b. SO42c. PO43d SiO32Đáp án:aGiải thích: Trong một chu kì từ trái qua phải số oxi hóa dương cao nhất của các nguyên tố kém bền dần.2.Chất có tính khử mạnh nhất là: F- , Cl- , Br- , Ia. Fb. Clc. Brd. IĐáp án: dGiải thích : I2 có tính oxi hóa yếu nhất so với các halogen khác nên I- có tính khử mạnh nhất.35.Câu 1: Hệ số cân bằng trong phản ứng sau lần lượt là:MnO2 + KClO3 + KOH = K2MnO4 + KCl + H2Oa. 3, 5, 6, 5, 1, 3b. 3, 1, 6, 3, 1, 3c. 3, 1, 7, 2, 3, 5d. 1, 1, 2, 1, 2, 4Đáp án: bGiải thích:Mn4+ - 2e + 4OH-  MnO42- + 2H2OClO3- + 6e + 3H2O  Cl- + 6OH-x3x1 3Mn4+ + ClO3- + 6OH-  3MnO42- + KCl + 3H2OVậy 3MnO2 + KClO3 + 6KOH = 3K2MnO4 + KCl + 3H2OCâu 2: Chất nào của Brom không bền vững trong môi trường acid:a. BrO3- b. BrOc. Br2d. Tất cả đều saiCho biết dãy Latimer của Brom ở pH = 0BrO4-  BrO3-  HBrO  Br2  BrĐáp án: bGiải thích: Theo nguyên tắc, thế oxy hóa khử giảm dần từ trái qua phải, nhưng HBrO có thế cao hơnBrO3-, vậy BrO- không bền dễ bị dị ly trong môi trường acid.36.Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?a. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.b. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyêntố.c. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.d. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyêntố.Chọn câu b.Câu 2: Các chất sau, chất nào có số oxi hóa của nguyên tố không nguyên:a. F2O.b. H2O2.c. Fe3O4.d. H3PO3.Chọn câu cFe có số oxi hóa là +8/3Oxi là -237.Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng:a) Chất oxi hóa là chất có thể thu electron của các chất khác.b) Quá trình khử của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hóa củanguyên tố đó giảm.c) Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử.d) Tất cả đều đúng.Đáp án: câu bGiải thích: Chất oxy hóa là chất nhận electron, chất khử là chất cho đi electron  câu a sai.Quá trình oxy hóa là quá trình cho electron, quá trình khử là quá trình nhận electron củanguyên tố khác  câu b đúng.Câu 2: Chất nào có tính khử tốt nhất trong các chất sau đây:a) CuOb) SiO2c) NO2d) SO2Đáp án: câu dGiải thích: Chất có tính khử là chất dễ dàng nhường electron để tạo thành dạng có số oxy hóa caohơn.Trong các chất trên CuO (Cu+2) và SiO2 (Si+4) đã ở dạng có số oxy hóa cao nhất, chỉ thể hiện tính oxyhóa, không thể hiện tính khử. N+4 trong NO2 có khả năng bị oxy hóa thành N+6 nhưng rất khó xảy ra vìN+6 không bền. Còn SO2 có thể bị oxy hóa tạo thành dạng S+6 là dạng bền nên trong các chất SO2 là chấtkhử tốt nhất.38.39.40.41.1)a)b)c)d)2)a)b)c)d)Hợp chất HBr luôn tồn tại ở dạng phân tử đơn giản ở trạng thái nào :rắnlỏngkhícả ba dạng trênSi có cấu trúc mạng lưới kiểu kim cương nhưng trong khi kim cương là chất cách điện thì Si lạilà chất bán dẫn , ta giải thích điều này theo :thuyết miền năng lượngthuyết liên kết hoá họcthuyết lượng tửHiệu ứng quang điện42.1. Các chất sau có mạng phân tử ?a. CH4b. HFc. NaFd. K2[NiCl4].2. Các chất sau có mạng nguyên tử ?a. BN43.b. SiO2c. P4d. CaF244.45.Câu1: chất vô định hình có :a) Có tình trật tự gần .b) Có tính đẳng hướng .c) Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.d) Tất cả đều saie) Tất cả đều đúng.Chọn đáp án : eCâu2: tinh thể có các yếu tố đối xứng nào :a) Chỉ có tâm đối xứng .b) Chỉ có trục đối xứng . Tâm đối xứng , mặt phẳng đối xứng và trục đối xứngc) Cả tâm và trục đối xứng.d) Chỉ có trục đối xứng.Chọn đáp án : b46.47.Câu 1: Trong những chất sau chất nào có nhiệt độ sôi nhiệt độ nóng chảy cao nhất:Ca , KCl , H2S , H2Oa./ Cab./ KClc./ H2Sd./ H2OGiải:Để biết chất nào có nhiệt độ sôi nhiệt độ nóng chảy cao nhất thì ta đi xét bản chất liên kết của từng chấttrên.Đối với Ca bản chất liên kết trong phân tử là liên kết kim loại.Đối với KCl bản chất liên kết trong phân tử là liên kết ion.Đối với H2S bản chất liên kết trong phân tử là liên kết VandeerWaals.Đối với H2O bản chất liên kết trong phân tử là liên kết VandeerWaals và liên kết hidro.Chất nào có liên kết càng mạnh thì chất đó có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao vì năng lượngcần thiết để bẻ gãy liên kết trong phân tử càng lớn.Trong các liên kết thì liên kết cộng hóa trị là liên kết mạnh nhất rồi tới liên kết kim loại liên kết ion, liên kếthidro và liên kết VandeerWaals là 2 liên kết yếu.Vậy trong những chất trên thì Ca là chất có bản chất liên kết là mạnh nhất nên Ca là chất có nhiệt độ sôi vànhiệt độ nóng chảy cao nhất.Vậy chọn phương án ( a ).Câu 2: Trong những chất sau chất nào có dạng cấu trúc tinh thể giống nhau:CO2 , BeCl2 , Al(OH)3 , XeF4 .a./ CO2 , BeCl2b./ BeCl2 , Al(OH)3c./ Al(OH)3 , XeF4d./ CO2, XeF4Giải:Các chất vô cơ có 4 dạng cấu trúc tinh thể cơ bản:- Cấu trúc đảo có đặc trưng là tại nút mạng có nhóm nguyên tử ( phân tử hay ion phức tạp ) liên kết vớinhững tiểu phân xung quanh bằng lực Van deer Waals,lực liên kết hidro hay lực hút tĩnh điện.- Cấu trúc mạch có đặc trưng tạo liên kết cộng hóa trị theo một hướng trong không gian.Các mạch nàyliên kết với nhau bằng các lực Van deer Waals,ion,hidro.Mạch thường có đơn vị cấu trúc bát diện (AB6 ), tứ diện hay vuông ( AB2) với các thành phần hợp thức AB5, AB4, AB3, AB2 nối nhau qua cầu B.- Cấu trúc lớp có đặc trưng là tạo liên kết cộng hóa trị theo 2 chiều trong không gian.Các lớp liên kết vớinhau bằng các lực Van deer Waals,ion,hidro. Lớp thường có đơn vị cấu trúc bát diện ( AB6 ) với cácthành phần hợp thức AB5, AB4, AB3, AB2 nối nhau qua cầu B.- Cấu trúc phối trí có đặc trưng là mỗi tiểu phân được bao quanh bởi số tiểu phân đơn( nguyêntử,ion đơn) bằng liên kết mạnh.Thuộc loại cấu trúc này có mạng nguyên tử,mạng ion và mạng kimloại.Vậy trong số những chất trên thì ta thấy:CO2 có cấu trúc đảo.BeCl2 có cấu trúc mạch.Al(OH)3 có cấu trúc lớp.XeF4 có cấu trúc đảo.Vậy những chất có dạng cấu trúc tinh thể giống nhau là CO2 và XeF4.Vậy chọn phương án ( d).48.Câu 1:Chọn phát biểu đúng:a) Nếu dạng khử của chất khử ít nguyên tử Oxy hơn dạng oxy hóa của nó thì thêm nước vào vế phải(dạng khử) và H+ vào vế trái( dạng oxy hóa).b) Nếu dạng khử của chất khử chứa ít Oxy hơn dạng oxy hóa của nó thì phải thêm OH- vào vế phải,nước vào vế trái.c) Nếu dạng khử của chất khử chứa ít nguyên tử oxy hơn dạng oxy hóa của nó thì phải thêm nướcvào vế trái, H+ vào vế phải.Đáp án : cCâu 2 : Chọn phát biểu sai:a) H2 S có tính khử đặc trưng vì mức oxy hóa 0 của S khá bền hơn mức oxy hóa -2b) HClO là chất oxy hóa đặc trưng vì mức oxy hóa bền của Cl là -1c) Na2 So3 có tính khử và tính oxy hóa đặc trưng vì mức oxy hóa +6 và 0 của S đặc trưnghơn mức oxy hóa +4d) Các câu trên đều sai.Đáp án : d49.Câu 1:Chọn phát biểu đúng:d) Nếu dạng khử của chất khử ít nguyên tử Oxy hơn dạng oxy hóa của nó thì thêm nước vào vế phải(dạng khử) và H+ vào vế trái( dạng oxy hóa).e) Nếu dạng khử của chất khử chứa ít Oxy hơn dạng oxy hóa của nó thì phải thêm OH- vào vế phải,nước vào vế trái.f) Nếu dạng khử của chất khử chứa ít nguyên tử oxy hơn dạng oxy hóa của nó thì phải thêm nướcvào vế trái, H+ vào vế phải.Đáp án : cCâu 2 : Chọn phát biểu sai:e) H2 S có tính khử đặc trưng vì mức oxy hóa 0 của S khá bền hơn mức oxy hóa -2f) HClO là chất oxy hóa đặc trưng vì mức oxy hóa bền của Cl là -1g) Na2 So3 có tính khử và tính oxy hóa đặc trưng vì mức oxy hóa +6 và 0 của S đặc trưnghơn mức oxy hóa +4h) Các câu trên đều sai.Đáp án : d50.1. Phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ?a.b.c.d.Fe + CuSO4Cu + FeSO4Cu + Fe2(SO4)3Cu + 2Fe(HCOO)31 .a,b,c2.a,b,d3.a,c,d4.tất cả đều đúngĐáp án : 3Giải thích :Phản ứng trên xảy ra được là do:Tínhkhử:Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+Fe+CuCuCuSO4++CuFe2+>®FeSO4+CuFeSO4Fe2(SO4)3®CuSO4+2FeSO4Cu + 2Fe(HCOO)3 ® Cu(HCOO)2 + 2Fe(HCOO)22. Cho các phản ứng sau:Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxyhoá-khử nội phân tử là:a.2c.4b.3d.5Đáp án : ( b ) có 3 phàn ứngGiải thích : Phản ứng ôxi hóa-khử nội phân tử là phản ứng mà chất ôxi hóa và chất khử cùng nằmtrong một phân tử.Do đó có 3 phản ứng là phản ứng ôxi hóa-khử nội phân tử là:51.52.Câu 1: Chọn câu ðúng. Hệ tam phýõng (trigonal):a) Có ít nhất một trục ðối xứng bậc 3. Ô mạng cõ bản: a = b =c ;  =â =≠ 90ob) Có một trục ðối xứng bậc 2. Ô mạng cõ bản: a  b  c ;  =  = 90o;   90o.c) Không có trục ðối xứng. Ô mạng cõ bản: a  b  c ;      90od) Không có trục ðối xứng. Ô mạng cõ bản: a  b  c ;  =  = 90o ;   90oCâu 2 : Chọn câu ðúng.a) Liên kết hydro ðýợc tạo thành khi hydro liên kết với các phi kim loại có ðộ âm ðiện lớn. Liên kết hydrothýờng có trong các hợp chất chứa liên kết H – O , H – N , H – Cl và H – F.b) Nãng lýợng mạng tinh thể là nãng lýợng cần phá vỡ 1 mol tinh thể thành các ðõn chất.c) Trong tinh thể thực có khuyết tật ðiểm, khuyết tật mặt và khuyết tật ðýờng , trong ðó khuyết tật ðýờng vàkhuyết tật mặt có quan hệ mật thiết với nhau.d) Hiện týợng ða hình là hiện týợng các chất khác nhau có cùng hệ tinh thể và cùng cấu trúc tinh thể.53.Câu 1: Hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:a. Nếu E0 (Mn+/M) càng lớn thì tính oxi hóa của cation kim loại càng yếu và tính khử của kim loại M càngmạnh.b. Nếu E0 (Mn+/M) càng nhỏ thì tính oxi hóa của cation kim loại càng yếu và tính khử của kim loại càngmạnh.c. Suất điện động chủ yếu phụ thuộc vào nhiệt độ.

Tài liệu liên quan

  • tong hop cau hoi trac nghiem on thi dai hoc mon Hoa tong hop cau hoi trac nghiem on thi dai hoc mon Hoa
    • 148
    • 2
    • 9
  • Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm về kim loại Hóa 12 Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm về kim loại Hóa 12
    • 14
    • 984
    • 3
  • tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập lớp 12 hóa hữu cơ có đáp án tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập lớp 12 hóa hữu cơ có đáp án
    • 38
    • 1
    • 0
  • tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học – lớp 9 có đáp án tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học – lớp 9 có đáp án
    • 68
    • 6
    • 6
  • Tổng hợp câu hỏi phụ Toán học trong mùa thi (có lời giải) Tổng hợp câu hỏi phụ Toán học trong mùa thi (có lời giải)
    • 16
    • 383
    • 0
  • Tổng hợp câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn Triết học có đáp án Tổng hợp câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn Triết học có đáp án
    • 14
    • 1
    • 4
  • Tổng hợp câu hỏi ôn tập bảo vệ đồ án nhà công nghiệp thép một tầng, một nhịp Tổng hợp câu hỏi ôn tập bảo vệ đồ án nhà công nghiệp thép một tầng, một nhịp
    • 5
    • 3
    • 56
  • tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm khách quan hóa lí tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm khách quan hóa lí
    • 41
    • 371
    • 0
  • tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn văn trung học cơ sở tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn văn trung học cơ sở
    • 82
    • 662
    • 0
  • Tổng hợp câu hỏi lý thuyết vật lý 12 oont hi đại học có đáp án Tổng hợp câu hỏi lý thuyết vật lý 12 oont hi đại học có đáp án
    • 37
    • 451
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.22 MB - 34 trang) - Tổng hợp câu hỏi oxy hóa khử có đáp án môn hóa vô cơ Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nguyên Tố Crom Không Có Khả Năng Thể Hiện Số Oxi Hóa