Tổng Hợp Chi Tiết Mức Giá Cao Tốc Hà Nội – Thái Bình 2022 - VETC
Có thể bạn quan tâm
Tuyến đường đi từ Hà Nội đến Thái Bình dài 106 km, mất khoảng 2 giờ chạy xe. Không có tuyến cao tốc đi thẳng từ Hà Nội đến Thái Bình nên tài xế sẽ phải đi qua nhiều cao tốc và đoạn đường chuyển tiếp.
Để đi từ Hà Nội đến Thái Bình, tài xế cần đi qua cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ – Ninh Bình. Tới nút giao Liêm Tuyền, tài xế rẽ trái đi theo Quốc lộ 21A đến thành phố Nam Định. Qua cầu vượt Nam Định, tài xế đi theo Quốc lộ 10 và chạy thẳng qua đền Trần đến cầu Tân Đệ. Tiếp tục chạy thẳng tới đường Hùng Vương là tài xế đến trung tâm thành phố Thái Bình.
Các trạm thu phí Hà Nội – Thái BìnhTuyến đường từ Hà Nội đến Thái Bình có 4 trạm thu phí. Đó là:
- Trạm thu phí Pháp Vân – Cầu Giẽ
- Trạm thu phí Đại Xuyên – Liêm Tuyền (Cầu Giẽ – Ninh Bình)
- Trạm thu phí Mỹ Lộc (Nam Định)
- Trạm thu phí Đông Hưng (Thái Bình)
Khoảng cách từ Hà Nội đến một số huyện ở Thái Bình là khác nhau. Cụ thể như sau:
- Hà Nội – Đông Hưng: 101 km.
- Hà Nội – Hưng Hà: 82,6 km.
- Hà Nội – Kiến Xương: 117 km.
- Hà Nội – Quỳnh Phụ: 88,6 km.
- Hà Nội – Thái Thụy: 119 km.
- Hà Nội – Tiền Hải: 134 km.
- Hà Nội – Vũ Thư: 97,4 km.
Khi đi từ Hà Nội đến Thái Bình, tài xế phải đi qua nhiều đoạn cao tốc khác nhau. Mức phí của từng đoạn cao tốc như sau:
Phí cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ – Ninh Bình
- Loại 1: Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
- Loại 2: Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
- Loại 3: Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
- Loại 4: Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; Xe chở hàng bằng container 20 feet
- Loại 5: Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; Xe chở hàng bằng container 40 feet
Lộ trình | Phương tiện giao thông chịu phí (VNĐ) | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | ||
Pháp Vân – Thường Tín | Vé lượt | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 30.000 | 50.000 |
Vé tháng | 300.000 | 600.000 | 600.000 | 900.000 | 1.500.000 | |
Pháp Vân – Vạn Điểm | Vé lượt | 25.000 | 35.000 | 50.000 | 60.000 | 100.000 |
Vé tháng | 750.000 | 1.050.000 | 1.500.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | |
Pháp Vân – Đại Xuyên | Vé lượt | 35.000 | 45.000 | 55.000 | 85.000 | 130.000 |
Vé tháng | 1.050.000 | 1.350.000 | 1.650.000 | 2.550.000 | 3.900.000 | |
Pháp Vân – Hà Nam | Vé lượt | 35.000 | 45.000 | 55.000 | 85.000 | 135.000 |
Vé tháng | 1.050.000 | 1.350.000 | 1.650.000 | 2.550.000 | 4.050.000 | |
Pháp Vân – Vực Vòng | Vé lượt | 50.000 | 65.000 | 85.000 | 115.000 | 175.000 |
Pháp Vân – Liêm Tuyền | Vé lượt | 65.000 | 85.000 | 115.000 | 145.000 | 220.000 |
Pháp Vân – Cao Bồ | Vé lượt | 105.000 | 145.000 | 195.000 | 225.000 | 340.000 |
Tìm hiểu chi tiết giá vé cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình tại đây
Phí cao tốc trạm Mỹ Lộc
Phương tiện giao thông chịu phí | Vé lượt (VNĐ) | Vé tháng (VNĐ) | Vé quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; | 15.000 | 450.000 | 1.200.000 |
Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; | |||
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; | 25.000 | 750.000 | 2.000.000 |
Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | |||
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; | 35.000 | 1.050.000 | 2.800.000 |
Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | |||
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; | 60.000 | 1.800.000 | 4.800.000 |
Xe chở hàng bằng container 20 feet | |||
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; | 120.000 | 3.600.000 | 9.600.000 |
Xe chở hàng bằng container 40 feet |
Phí cao tốc trạm thu phí Đông Hưng
Phương tiện giao thông chịu phí | Vé lượt (VNĐ) | Vé tháng (VNĐ) | Vé quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; | 20.000 | 600.000 | 1.620.000 |
Các loại xe buýt vận tải khách công cộng; | |||
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; | 30.000 | 900.000 | 2.430.000 |
Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | |||
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn; | 45.000 | 1.350.000 | 3.645.000 |
Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | |||
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; | 70.000 | 2.100.000 | 5.670.000 |
Xe chở hàng bằng container 20 feet | |||
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; | 120.000 | 3.600.000 | 9.720.000 |
Xe chở hàng bằng container 40 feet | |||
Hiện tại các trạm thu phí tuyến Hà Nội – Thái Binh đã áp dụng dịch vụ thu phí không dừng, nhằm mang lại sự tiện lợi khi di chuyển cho người dân. Dịch vụ thu phí không dừng có nhiều ưu điểm như:
- Thanh toán tiện lợi: Hệ thống tự động trừ tiền trong tài khoản. Tài xế không cần chuẩn bị tiền lẻ hay chờ trả lại tiền thừa như khi thanh toán bằng tiền mặt.
- Không mất thời gian dừng đỗ: Tài xế có thể đi qua trạm như khi di chuyển bình thường. Việc thu phí diễn ra nhanh hơn gấp 60 lần so với thu phí một dừng. Nhờ đó, tài xế tiết kiệm thời gian di chuyển hơn.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Tài xế không dần dừng đỗ và khởi động lại xe gây tốn nhiên liệu nên tiết kiệm thêm được một khoản tiền.
- Dễ dàng kiểm soát hành trình qua từng trạm: Mọi giao dịch của phương tiện giao thông đi qua trạm đều được giám sát, quản lý, lưu vết lại trên hệ thống để chủ BOT dễ dàng quản lý. Tài xế cũng dễ dàng xem lại hành trình qua từng trạm trên app chuyên dụng.
Là đơn vị tiên phong triển khai dịch vụ thu phí không dừng VETC luôn hướng tới một tương lai xã hội tự động hóa để giúp ích cho người dùng.
VETC triển khai thi công, lắp đặt thu phí không dừng các tuyến cao tốc
Hiện tại VETC đang triển khai dán thẻ tự động không dừng khắp cả nước. Khách hàng có thể tham khảo thêm các điểm dán thẻ trên toàn quốc tại đây để có hành trình thuận lợi và suôn sẻ. Như vậy, mức phí cao tốc Hà Nội – Hải Phòng - Quảng Ninh cụ thể còn tùy thuộc vào đoạn đường di chuyển và phương tiện giao thông sử dụng. Để có thể nộp khoản phí này, chủ phương tiện chỉ có thể nộp phí thủ công. Tuy nhiên, chủ phương tiện nên chủ động dán thẻ VETC đẻ có thể nộp phí không dừng trong thời gian tới.
Tham khảo thêm thông tin thu phí tự động: Tại đây
Đăng ký dán thẻ miễn phí tại nhà: Tại đây
Liên hệ Trung tâm chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 6010
Từ khóa » Giá Vé Tháng Cao Tốc Hà Nội Hải Phòng
-
2.2. Trạm Thu Phí Cao Tốc 5b
-
Giá Vé Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh Chi Tiết 2022 - EPass
-
BẢNG GIÁ VÉ CAO TỐC HÀ NỘI - HẢI PHÒNG - H&D Transport
-
Bảng Cước Phí Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh
-
Bảng Giá Trạm Thu Phí đường Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Mới Nhất
-
Thu Phí Cao Tốc Hà Nội – Hải Phòng Từ Hôm Nay
-
Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Chỉ Cho Xe Thu Phí Không Dừng Lưu Hành ...
-
Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Bắt đầu Thu Phí Không Dừng 100%
-
Giá Vé Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh Mới Nhất
-
Giá Vé Cao Tốc Hà Nội Hải Phòng
-
Mức Phí Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng Có Giá Từ 10.000 - 720.000 VNĐ
-
Cao Tốc Hà Nội-Hải Phòng đã Sẵn Sàng Thu Phí Không Dừng Trước ...
-
Cao Tốc Hà Nội-Hải Phòng Sẽ Thu Phí Không Dừng Từ 0 Giờ Ngày 5/5