Tổng Hợp Công Thức Hóa Học Lớp 8, 9 Năm 2021 đầy đủ

Tài liệu môn Hóa học chọn lọc
  • Tài liệu môn Hóa học
  • Tài liệu môn Hóa học
  • Tổng hợp Công thức Hóa học lớp 8 + 9
  • Câu hỏi ôn tập Hóa học 11
  • Ma trận đề thi Giữa kì 1 Hóa học 10
  • Ma trận đề thi Học kì 1 Hóa học 10
  • Ma trận đề thi Giữa kì 2 Hóa học 10
  • Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học 10
  • Ma trận đề thi Giữa kì 1 Hóa học 11
  • Ma trận đề thi Học kì 1 Hóa học 11
  • Ma trận đề thi Giữa kì 2 Hóa học 11
  • Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học 11
  • Ma trận đề thi Giữa kì 1 Hóa học 12
  • Ma trận đề thi Học kì 1 Hóa học 12
  • Ma trận đề thi Giữa kì 2 Hóa học 12
  • Ma trận đề thi Học kì 2 Hóa học 12
Tổng hợp công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ
  • Luyện 100 đề thi thử 2021. Đăng ký ngay!
Trang trước Trang sau

Tài liệu công thức Hóa học lớp 8, 9 mới nhất gồm định nghĩa, các công thức và bài tập ví dụ có lời giải chi tiết. Hi vọng bộ công thức Hóa học lớp 8 và lớp 9 này sẽ giúp học sinh nắm vững công thức từ đó từ đó biết cách làm các bài tập môn Hóa học lớp 8, 9.

Tổng hợp công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ

Tổng hợp công thức Hóa học lớp 8, 9 đầy đủ
  • Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

  • Công thức tính số mol (n; đơn vị: mol)

  • Công thức tính nồng độ phần trăm (C%; đơn vị: %)

  • Công thức tính nồng độ mol (CM; đơn vị: mol/l)

  • Công thức tính khối lượng chất tan (m hoặc mct; đơn vị: gam)

  • Công thức tính khối lượng dung dịch (mdd; đơn vị: gam)

  • Công thức tính thể tích dung dịch (Vdd hoặc V)

  • Công thức tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp

  • Công thức tính thành phần phần trăm về thể tích các chất trong hỗn hợp

  • Công thức tính tỉ khối của chất khí

  • Công thức tính thể tích chất khí (Vkhí hoặc V; đơn vị: lít)

  • Công thức tính độ tan (S; đơn vị: gam)

  • Công thức tính độ rượu (đơn vị: độ, "°")

  • Công thức tính hiệu suất phản ứng (H; đơn vị: %)

  • Công thức tính khối lượng chất tham gia/sản phẩm khi có hiệu suất

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) nguyên tố này với nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) nguyên tố khác.

Đây là kiến thức cơ bản và nền tảng nhất, là cơ sở để các em học tốt kiến thức hóa học ở các lớp trên.

Dưới đây là bảng hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố xuất hiện thường xuyên trong chương trình hóa học lớp 8.

I/ Bảng nguyên tố hóa học và hóa trị của đơn chất

Số proton

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử khối

Hóa trị

1

Hiđro

H

1

I

2

Heli

He

4

3

Liti

Li

7

I

4

Beri

Be

9

II

5

Bo

B

11

III

6

Cacbon

C

12

IV,II

7

Nitơ

N

14

III,II,IV,…

8

Oxi

O

16

II

9

Flo

F

19

I

10

Neon

Ne

20

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II

13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III,V

16

Lưu huỳnh

S

32

II,IV,VI

17

Clo

Cl

35,5

I,…

18

Agon

Ar

39,9

19

Kali

K

39

I

20

Canxi

Ca

40

II

.

.

.

24

Crom

Cr

52

II,III,…

25

Mangan

Mn

55

II,IV,VII,…

26

Sắt

Fe

56

II,III

29

Đồng

Cu

64

I,II

30

Kẽm

Zn

65

II

35

Brom

Br

80

I…

47

Bạc

Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II

80

Thủy ngân

Hg

201

I,II

82

Chì

Pb

207

II,IV

Lưu ý: 

- Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau: 

Khí oxi

Khí hiđro

Khí nitơ

Khí flo

Khí clo

Brom

Iot

O2

H2

N2

F2

Cl2

Br2

I2

- Dãy hoạt động hóa học kim loại:

Khi   Nào   Cần   May   Áo  Záp  Sắt   Nhớ  Sang  Phố  Hỏi   Cửa  Hàng  Áo    Phi  Âu

K      Na      Ca     Mg   Al     Zn    Fe    Ni      Sn     Pb    H    Cu     Hg      Ag  Pt    Au

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

II: Hóa trị của nhóm nguyên tố

Tên nhóm

Hóa trị

Hiđroxit (OH), 

nitrate (NO3), 

Hiđro carbonate (HCO3), 

Đihiđro photphat (H2PO4)

I

Sunfit (SO3), 

Sunfat (SO4), 

carbonate (CO3), 

Hiđro photphat (HPO4)

II

Photphat (PO­4­)

III

III. Cách học thuộc hóa trị các nguyên tố đơn giản nhất

Một trong những cách học thuộc nhanh hóa trị các nguyên tố đó là học thuộc qua lời bài thơ. Dưới đây là một trong các bài ca hóa trị, các em tham khảo nhé!

Bài ca hóa trị 

(sưu tầm)

Kali, Iot, HiđroNatri với Bạc, Clo một loàiCó hóa trị I bạn ơiNhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vânMagie, Chì, Kẽm, Thủy ngânCanxi, Đồng ấy cũng gần BariCuối cùng thêm chú OxiHóa trị II ấy có gì khó khănBác Nhôm hóa trị III lầnGhi sâu trí nhớ khi cần có ngayCacbon, Silic này đâyLà hóa trị IV không ngày nào quênSắt kia kể cũng quen tênII, III lên xuống thật phiền lắm thayNitơ rắc rối nhất đờiI, II, III, IV khi thì là VLưu huỳnh lắm lúc chơi khămLúc II, lúc VI khi nằm thứ IVPhotpho nói tới không dưNếu ai hỏi đến thì ừ rằng VBạn ơi cố gắng học chămBài ca hóa trị suốt năm rất cần

Công thức tính số mol

Mol là gì? Cách tính số mol như thế nào? Là thắc mắc của rất nhiều em học sinh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ trả lời các câu hỏi trên và vận dụng  các bài tập liên quan đến tính số mol.

I/ Định nghĩa mol là gì?

Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.

Con số 6.1023 được gọi là số Avogađro và được kí hiệu là N.

Ví dụ:

- Một mol nguyên tử sắt có chứa 6.1023 nguyên tử sắt.

- Một mol phân tử nước có chứa 6.1023 phân tử nước.

Vậy số mol (n) được tính như thế nào? Dưới đây tổng hợp đầy đủ 7 công thức tính số mol thường gặp trong chương trình hóa học.

II / Các công thức tính số mol thường gặp

1. Công thức tính số mol khi biết khối lượng

          n = Công thức tính số mol

Trong đó:

      + m: khối lượng chất (đơn vị: gam).

      + M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol).

Chú ý:

      + Công thức này áp dụng để tính số mol của tất cả các chất rắn, lỏng, khí …

      + Nếu đề bài cho tính số mol chất tan có trong dung dịch thì m là khối lượng chất tan có trong dung dịch.

2. Công thức tính số mol khí ở đktc khi biết thể tích

          n = Công thức tính số mol

Trong đó:

      + V: thể tích khí ở đktc (đơn vị: lít).

      + Công thức này áp dụng cho tính số mol khí ở đktc.

3. Công thức tính số mol khi biết nồng độ mol và thể tích dung dịch          

           n = CM.Vdd

Trong đó:

CM: nồng độ dung dịch (đơn vị: mol/ lít)

Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: lít)

4. Công thức tính số mol khi biết nồng độ phần trăm và khối lượng dung dịch

         n = Công thức tính số mol

Trong đó:

C%: nồng độ phầm trăm (đơn vị: %)

mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

Mct: khối lượng mol chất tan (đơn vị: g/mol).

5. Công thức tính số mol khi biết nồng độ phần trăm, thể tích và khối lượng riêng của dung dịch

          n = Công thức tính số mol 

Trong đó:

 Vdd: thể tích dung dịch (đơn vị: ml)

D: khối lượng riêng (g/ml)

C%: nồng độ phầm trăm (đơn vị: %)

M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol).

6. Công thức tính số mol khí khi biết áp suất, thể tích và nhiệt độ xác định

         n = Công thức tính số mol

Trong đó:

P: áp suất (đơn vị: atm)

V: thể tích (đơn vị: lít)

R: hằng số (R = 0,082)

T: Nhiệt độ kenvin (T = oC + 273)

7. Công thức tính số mol theo định nghĩa

n = Công thức tính số mol

Trong đó:

      N: số nguyên tử hoặc phân tử.

      NA: số avogađro (NA = 6.1023)

Công thức tính số mol

III/ Bài tập có lời giải

Bài 1: Tính số mol của những lượng chất sau:

a) 4,6 gam Na; 

b) 8,4 gam KOH; 

c) 11,76 gam H3PO4

d) 16 gam Fe2O3.

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: n = Công thức tính số mol

a) Số mol Na là: nNa = Công thức tính số mol=0,2 mol

b) Số mol KOH là: nKOH = Công thức tính số mol= 0,15 mol

c) Số mol H3PO4 là: nH3PO4 = Công thức tính số mol= 0,12 mol

d) Số mol Fe2O3 là: nFe2O3 = Công thức tính số mol= 0,1 mol

bài 2: Tính số mol của những chất  khí sau, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

a) 2,24 lít khí C2H4

b) 3,36 lít khí CO2

c) 10,08 lít khí N2

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức:  n= Công thức tính số mol 

a) Số mol khí C2H4 là: nC2H4 = Công thức tính số mol = 0,1 mol

b) Số mol khí CO2 là: nCO2 = Công thức tính số mol= 0,15 mol

c) Số mol khí N2 là: nN2  = Công thức tính số mol= 0,45 mol

Bài 3: Hãy tính số  mol của các chất sau:

a) Một dung dịch chứa   MgCl2  1M có thể tích là  1,5 lít.

b) Một dung dịch có chứa NaCl 0,5M có thể tích là 5 lít .

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: n = CM . Vdd

a)Số mol của MgCl2 là: nMgCl2 = 1. 1,5= 1,5 mol

b) Số mol của NaCl là: nNaCl = 0,5 . 5= 2,5

Bài 4: Hãy tính số mol của NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%.

Hướng dẫn :

Áp dụng công thức: n= Công thức tính số mol 

Số mol của NaOH là: nNaOH = Công thức tính số mol= 0,75 mol

Bài 5: Cho 120 ml dung dịch KCl có nồng độ 20% (D=1,98 g/ml). Tính số mol của KCl trong dung dịch?

Hướng dẫn :

Áp dụng công thức: n = Công thức tính số mol 

Số mol của KCl là:

nKCl = Công thức tính số mol= 0,638 mol

Bài 6: Tính số mol của 5 lít khí N2 ở 20, áp suất 1,5 atm?

Hướng dẫn :

Áp dụng công thức: n= Công thức tính số mol

Số mol khí N2 là:  nN2 = Công thức tính số mol= 0,31 mol

Bài 7:Tính số mol trong 9.1023 nguyên tử nhôm. 

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: n = Công thức tính số mol 

Số mol nhôm là:  nAl = Công thức tính số mol= 1,5 mol

Công thức tính nồng độ phần trăm

I.Định nghĩa

Nồng độ là khái niệm để biểu thị lượng hóa chất có trong một hỗn hợp, đa phần là dung dịch. Một số khái niệm nồng độ hay gặp là: nồng độ phần trăm, nồng độ mol,..

-Nồng độ phần trăm của dung dịch được kí hiệu là C% cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch là bao nhiêu.  

II.Công thức tính nồng độ phần trăm

1.Công thức tính nồng độ phần trăm khi biết khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch

          C% = Công thức tính nồng độ phần trăm

Trong đó:

      mct: khối lượng chất tan (đơn vị: gam)

      mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

2.Công thức tính nồng độ phần trăm khi biết nồng độ mol và khối lượng riêng

           C% = Công thức tính nồng độ phần trăm

Trong đó:

      CM: nồng độ mol (đơn vị: mol/ lít)

      M: khối lượng mol (đơn vị: g/mol)

      D: khối lượng riêng (đơn vị: g/ml)

Công thức tính nồng độ phần trăm

III. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tiến hành hòa tan hoàn toàn 3,9 gam Kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch B có nồng độ bao nhiêu?

Hướng dẫn:

Ta có: nK = Công thức tính nồng độ phần trăm= 0,1 mol

Phương trình hóa học

2K   +        2H2O     ->     2KOH   + H2

0,1                                     0,1         0,05

Từ phương trình ta có: 

nH2 = Công thức tính nồng độ phần trăm= 0,05 mol

nKOH = nk = 0,1 mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mdd = mK  + mH2O - mH2 = 3,9 + 36,2 - 0,05 . 2 = 40 gam

Nồng độ phần trăm của KOH là:

Công thức tính nồng độ phần trăm

C% =  Công thức tính nồng độ phần trăm. 100%= Công thức tính nồng độ phần trăm.100%  =Công thức tính nồng độ phần trăm .100 = 14%

Bài 2: Cho dung dịch muối ăn NaCl có nồng độ mol là 1M, khối lượng riêng là 2,16 g/ml.Tính nồng độ phần trăm của muối ăn?

Hướng dẫn :

Áp dụng công thứcC% = Công thức tính nồng độ phần trăm

Nồng độ phần trăm của muối ăn là: C% = Công thức tính nồng độ phần trăm= 2,7 %

....................................

....................................

....................................

Trên đây là tóm lược một số nội dung có trong tổng hợp công thức Hóa học lớp 8 + 9, mời quí bạn đọc vào từng bài để xem đầy đủ, chi tiết!

  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Bảng Hóa Học Lớp 8 2021