Tổng Hợp Công Thức Phương Trình đường Thẳng Trong Không Gian ...

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian (cực hay)
  • Ra mắt Sách 20 đề THPT quốc gia form 2025 toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Trang trước Trang sau

Bài viết Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian.

  • Phương trình đường thẳng
  • Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u→ = (a; b; c)
  • Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) hoặc đường thẳng d đi qua M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q)
  • Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d’ (d’ không vuông góc với (P))
  • Viết phương trình đường thẳng d đi qua một điểm M; nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆ (hoặc song song với mặt phẳng (Q) )

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian (cực hay)

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

I. Phương trình đường thẳng

+ Cho đường thẳng Δ đi qua điểm Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay và nhận vectơ Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay làm vectơ chỉ phương. Khi đó Δ có phương trình tham số là :

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay

+ Cho đường thẳng Δ đi qua điểm Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay và nhận vectơ Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay sao cho a.b.c ≠ 0 làm vectơ chỉ phương. Khi đó Δ có phương trình chính tắc là :

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay Quảng cáo

II. Góc

1. Góc giữa hai đường thẳng:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng d1; d2. Trong đó:

· Đường thẳng d1 vectơ chỉ phương u1

· Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương u2

· Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được xác định bởi:

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay

2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Trong đó:

· Đường thẳng d có vecto chỉ phương u

· Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n

· Gọi φ là góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng (P). Khi đó ,ta có:

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay Quảng cáo

III. Khoảng cách:

1. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d đi qua điểm M0( x0; y0; z0) và có vecto chỉ phương u.

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là:

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay

2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2. Trong đó:

·Đường thẳng d1 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u1

· Đường thẳng d2 đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương u2

·Khoảng cách hai đường thẳng d1 và d2 là:

Tổng hợp công thức phương trình đường thẳng trong không gian cực hay

Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương u→ = (a; b; c)

1. Phương pháp giải

Nếu đường thẳng d đi qua điểm M(xo; yo; zo) và vecto chỉ phương u ( a; b; c) thì

+ Phương trình tham số của đường thẳng d: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

+ Phương trình chính tắc của đường thẳng d ( với a.b.c ≠ 0 ) là:

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

* Chú ý:

+ Nếu đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α) thì vectơ chỉ phương của đường thẳng d cùng phương với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) vì d ⊥(α)

+ Nếu đường thẳng d// ∆ thì đường thẳng d nhận vecto ud→ = uΔ→ làm vecto chỉ phương .

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho đường thẳng ∆ biết ∆ đi qua A (2 ; 1 ; 5) và có vectơ chỉ phương u=(1;1;2). Tìm mệnh đề đúng

A. Phương trình chính tắc của đường thẳng d: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

B. Phương trình tham số của đường thẳng d: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

C. Phương trình tham số của đường thẳng d: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Hướng dẫn giải:

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Trong đó t là tham số

Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ là: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn B.

Ví dụ 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz; cho đường thẳng ∆ đi qua A(1;0; -1) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x - y + z + 9 = 0. Tìm mệnh đề đúng?

A. Vậy phương trình tham số của ∆ là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

B. Phương trình chính tắc của ∆ là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

C. Vậy phương trình tham số của ∆ là: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

D. Phương trình chính tắc của ∆ là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Hướng dẫn giải:

Vì đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α) nên vectơ chỉ phương của ∆ là:

u∆ = = (2; -1;1)

Vậy phương trình tham số của ∆ là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Phương trình chính tắc của ∆ là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn A.

Ví dụ 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d biết d đi qua A (1; 2; 3) và song song với (d’): Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng) . Tìm mệnh đề sai

A. Một vecto chỉ phương của đường thẳng d là u ( -4; 4; 2)

B. Vậy phương trình tham số của d là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

C. Phương trình chính tắc của d là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

D. đường thẳng d không có phương trình chính tắc

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

Vì đường thẳng d // d’ nên vectơ chỉ phương của d là: ud = ud' = ( 2; -2; -1)

Vậy phương trình tham số của d là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Phương trình chính tắc của d là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn D.

Dạng 2.Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) hoặc đường thẳng d đi qua M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q).

1. Phương pháp giải

Cách 1:

+ Cả hai trường hợp đều suy ra udnPudnQ

Mà (P) và (Q) cắt nhau nên VTCP của d là ud⊥ [nP; nQ]

+ Tìm một điểm M thuộc đường thẳng d.

+ Đường thẳng d đi qua M và nhận vecto ud⊥ [nP; nQ] làm vecto chỉ phương

=> phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng

Cách 2:

Nếu d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) thì với mỗi điểm

M ( x; y;z) thuộc d là nghiệm của hệ phương trình:

phương trình (P) và Phương trình (Q) (*)

Đặt x= t ( hoặc y = t hoặc z = t) thay vào hệ (*) rồi rút y; z theo t

Từ đó suy ra phương trình của đường thẳng d.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α): x- 3y + z = 0 và (α’): x+y – z +4 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Hướng dẫn giải:

Ta tìm một điểm thuộc đường thẳng d bằng cách cho y = 0 trong hệ (*)

Ta có hệ Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Vậy điểm Mo( -2; 0; 2) thuộc đường thẳng d.

Do ( 1;-3; 1); n'α( 1; 1; -1)

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u(1;1;2)

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u(1; 1;2)

Vậy phương trình tham số của d là: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn C.

Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; gọi d là giao tuyến của mặt phẳng (P): y – 2z + 3 = 0 và mặt phẳng tọa độ (Oyz).

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)Chọn 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là (1; 1;2)

Hướng dẫn giải:

Mặt phẳng (Oyz) có phương trình x= 0

Điểm M (x; y; z)∈ d khi tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Đặt z= t ta được: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng) là phương trình đường thẳng d

Chọn A.

Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d’ (d’ không vuông góc với (P)).

1. Phương pháp giải

Do đường thẳng song song với mặt phẳng ( P) và vuông góc với đường thẳng d’ nên

Suy ra udnPudud'

Mà d’ không vuông góc với (P)

Nên VTCP của d là ud = [nP;ud']

+ Đường thẳng d đi qua điểm M( đã biết) và nhận vecto ud làm vecto chỉ phương

=> phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng d.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2; -1), song song với mặt phẳng (P): x + y – z = 3 và vuông góc với đường thẳng d’: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Hướng dẫn giải:

Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là nP(1; 1; -1)

Vecto chỉ phương của đường thẳng d’ là: ud'(1; 3; 2)

Do đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d’ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là: u→ = [nP→; ud'→] =( 5; -3; 2)

d đi qua điểm M (1; 2; -1)

Vậy phương trình đường thẳng d là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn B.

Ví dụ 2: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (0; 1; 2), song song với mặt phẳng (Oxy) và vuông góc với đường thẳng Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Hướng dẫn giải:

Phương trình mặt phẳng (Oxy) là: z= 0; vecto pháp tuyến của mặt phẳng này là nOxy(0; 0; 1)

Vecto chỉ phương của đường thẳng d’ là ud'(1; -2; 1)

Do đường thẳng d song song với mặt phẳng (Oxy) và vuông góc với đường thẳng d’ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là: u→ = [ud'→;nOxy→] = ( 2; 1; 0)

d đi qua điểm M (0; 1; 2)

Vậy phương trình đường thẳng d là Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn C.

Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua một điểm M; nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆ (hoặc song song với mặt phẳng (Q) ).

1. Phương pháp giải

+ Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng ∆: u∆

+ Tìm vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) và (Q): nP; nQ

+ Trong cả hai trường hợp ta đều có một vecto chỉ phương của đường thẳng d là:

u = [u∆; nP] hoặc [nP; nQ]

+ Khi đó; đường thẳng d: đi qua điểm M và có vecto chỉ phương u

=> phương trình đường thẳng d:

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng ∆: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng) và mặt phẳng (P): x- 2y+ 3z+ 10 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M( 1; -1; 1); nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆?

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Hướng dẫn giải:

+ Đường thẳng ∆ có vecto chỉ phương u∆( 1; 2; -1)

Mặt phẳng ( P) có vecto pháp tuyến n( 1; -2; 3).

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là:

u = [u∆; n] = ( 4; - 4; - 4) chọn ( 1; -1; -1) .

=> Phương trình đường thẳng d cần tìm Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn B.

Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng ∆ : Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng) và mặt (P): x+ 2y – 3z+ 4= 0. Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong (P) , cắt và vuông góc đường thẳng ∆ là:

Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Hướng dẫn giải:

+ Tìm giao điểm M của ∆ và mặt phẳng ( P):

Điểm M( - 2+ t; 2+ t;- t) thuộc ∆.

Thay tọa độ M vào phương trình (P) ta được:

- 2+ t+ 2(2+ t) – 3( - t) + 4= 0 ⇔ - 2+ t + 4 + 2t + 3t + 4= 0

⇔ 6t+ 6= 0 nên t= -1 => M ( - 3; 1; 1)

+ Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến uP( 1; 2;-3)

+ Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương u∆( 1; 1; -1)

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)và vuông góc với đường thẳng ∆ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là : u→=[nP→;u∆→] = (1; -2; -1)

+ Đường thẳng d đi qua điểm M( -3; 1; 1) và có vectơ chỉ phương là u = (1; -2; -1)

Vậy phương trình tham số của d là: Bài tập Viết phương trình đường thẳng trong đề thi Đại học có lời giải (19 dạng)

Chọn B.

Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho đường thẳng d biết d đi qua M(5; -3; 2) và có vectơ chỉ phương u→=2;1;−3. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d.

Bài 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d biết d đi qua A(0;1;0) và d song song với đường thẳng d': x=1−ty=2+tz=−3+2t.

Bài 3. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d biết d đi qua M(2; 1; 3) và N(3; -2; 5).

Bài 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua A(-2; 0; 3) và B(1; 3; 2). Viết phương trình chính tắc và phương trình tham số của đường thẳng d.

Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d biết d đi qua M(-2; 1; -4) và có vectơ chỉ phương u→=−3;2;−1.

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và có vecto chỉ phương u
  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với mặt phẳng
  • Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng
  • Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-duong-thang-trong-khong-gian.jsp Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 12 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
  • Lớp 12 Kết nối tri thức
  • Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
  • Giải sgk Toán 12 - KNTT
  • Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
  • Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
  • Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 12 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
  • Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
  • Lớp 12 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 12 - CTST
  • Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
  • Giải sgk Hóa học 12 - CTST
  • Giải sgk Sinh học 12 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
  • Giải sgk Tin học 12 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
  • Lớp 12 Cánh diều
  • Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 12 Cánh diều
  • Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều

Từ khóa » Cách Tìm Vtcp Lớp 12